Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
Đề Số 8:
Câu 1: Phát biểu và nêu hệ quả của định luật Hubble.
Tính tuổi vũ trụ theo công thức
v
=H-1. Với H=22
km
là hằng số Hubble
s.10 6 nas
Câu 2: Lập công thức tính giá trị của gia tốc trọng lực g(M.d) và nhiệt độ cân bằng
T(r) lấy trên bề mặt các thiên thể trong hệ mặt trời, theo bảng trị số của (M,d,r)của
các thiên thể cho trong sách giáo khoa.
Câu 3: Cho thiết bị mặt trời gương parabol trụ có cấu tạo như hình vẽ, các thông
số tra theo bảng
Bảng thông số
Hình vẽ
E( τ ) = E n sin ωτ
2r , L, R
ρ , Cp, t 0 , t s
Chi tiết Thông
Số
En
Parabol r
L
R
d1
ε
Ống
d1 , ε , δ 1 = 0
d2 , D
d2
D
ρ
Môi
chất
H2O
Môi
trường
không
khí
Cp
t0
ts
α
ω
tf
Giá trị
940W/m2
0,5m
1m
0,95
0,025m
0,92
0,04m
0,93
103kg/m3
4180J/kgK
30oC
100oC
Tự tính
3m/s
30oC
Khảo sát quá trình làm việc của thiết bị với G1,G2 tính theo G1=(1+k) Gs,
G2=(1-k) Gs , với k cho theo đề thi.
Đề 8: k=0,8
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 1
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
BÀI LÀM
Câu 1:
• Phát biểu và nêu hệ quả của định luật Hubble:
-Phát biểu: Mọi thiên thể trong vũ trụ đang chuyển động ra xa nhau với vận
tốc ω tỉ lệ với khoảng cách r giữa chúng.
-Biểu thức: ω = -H.r
+Với : H là hằng số Hubble có giá trị trong khoảng [ 15 ÷ 30 ] km/(s.106nas).
-Hệ quả: Vũ trụ đang giãn nở.
• Tính tuổi của vũ trụ
Ta có
⇒
v
:
v
=H-1; Với: H=22
km
; nas=365,24.24.60.60.300000=9,5.1012km
6
s.10 nas
6
6
12
= 1 s.10 nas = 1 s.10 .9,5.10 km = 4,32.1017s = 13,88 tỉ năm.
v
22
km
22
km
Câu 2: Lập công thức tính giá trị của gia tốc trọng lực g(M.d) và nhiệt độ cân bằng
T(r) lấy trên bề mặt các thiên thể trong hệ mặt trời:
• Công thức tính gia tốc trọng lực tại bề mặt thiên thể g(M,d):
M .m
= m.g
r2
GM
⇒g= 2
r
Tổng hợp lực khi cân bằng: F = G
Trong đó: G=6.67.10-11 là hằng số hấp dẫn
M là khối lượng của thiên thể
R là khoảng cách giữa tâm thiên thể và điểm xác định gia tốc
trọng lực, vì xét tại bề mặt thiên thể nên r =R là bán kính của thiên thể.
• Lập công thức tính nhiệt độ cân bằng T(r) trên bề mặt các thiên thể:
-Theo phương trình cân bằng nhiệt lúc ổn định (Qt=Qphản xạ) ta có:
4
Qt = Q ⇔ A.Et(r).Ft = ε .σ 0 .T .F
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 2
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
A.Et ( r ).Ft
⇒
ε .σ o .F
1/ 4
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
1/ 4
1/ 2
A.Ft
D
=
.To
2π
ε .F
D
Với: Et(r) = σ 0 .T .F
2π
= T ( r , Ft )
2
4
• Đối với các thiên thể trong hệ mặt trời có dạng vật xám và hình cầu nên ta
có:
Ft π / 4.d 2 1
A≡ε ;
=
= = const
F
π .d 2
4
Do
1
⇒ T( r ) = To
2
r
Bảng tính giá trị g(M,d) và T(r) của các thiên thể:
STT Tên thiên thể
M[1024kg]
r,[1011m]
d,[106m]
g,[m/s2]
t,[oC]
1
Mặt trời
2.106
_
1391
274
5762
2
Thủy Tinh
0,33
0,58
4,9
3,78
173
3
Kim Tinh
5,47
1,08
12,1
8,6
54
4
Trái Đất
5,98
1,5
12,76
9,81
5
5
Hỏa Tinh
0,64
2,27
6,8
3,72
-50
6
Mộc Tinh
1900
7,8
143
22,6
-150
7
Thổ Tinh
598
14,3
121
9,05
-180
8
Thiên Vương
87
28,7
51
7,77
-214
9
Hải Vương
103
45,0
50
11
-220
10
Diêm Vương
5,5
59,1
2,3
4,4
-230
11
Mặt trăng
0,073
0,00374
3,47
1,63
[-173;130]
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 3
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
Câu 3: Tính toán thiết bị mặt trời gương parabol trụ:
Bảng tính các thông số trung gian
Bước
Tên thông số
Công thức tính
Đáp số
F1=d1.L
0,025m2
0,015m2
0,96m2
tính
1
Diện tích trực xạ
2
Diện tích xuyên kính
F2=(d2-d1).L
3
Diện tích phản xạ
F3=(2π-d2).L
4
Diện tích trao đổi bức xạ quy
F=D(F1+F2 D2 R+F3 R)
0,902m2
5
đổi
Công suất hấp thụ
P=ε.E1.F
780,05W
6
Thể tích môi chất
V=π.d12.l/4
0,00049m3
7
8
Khối lượng môi chất
Nhiệt dung riêng của môi chất
m=ρ.V
C=m.Cp
0,49kg
2051,8J/kg
9
Hệ số nhớt động học
υ (tra bảng với t=30oC)
16.10-6m2/s
10
Hệ số dẫn nhiệt của không khí
λ k (tra bảng với t=30oC)
2,7.10-2W/mK
11
Hệ số Reynolds
12
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu
14
Nhiệt độ bề mặt ngoài của vách
13
Hệ số tỏa nhiệt bức xạ
14
Hệ số tỏa nhiệt
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 4
Re =
vd
υ
λ
α đl = k C. Re n
d2
to + t s
+ ts
2
tw =
2
(
T 4W − T 4 f )
α bx = ε .σ o
(TW − T f )
α đl + α bx
7500
30,82W/m2K
47,5oC
6,33W/m2K
37,15/m2K
Nhận
xét
Fh=1
m2
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
15
Nhiệt trở của 1m ống mc –kkkính
16
Tốc độ góc của trái đất
17
Tốc độ gia nhiệt
18
Độ gia nhiệt sôi
Rl =
d
1
1
ln 2 +
2πλk d1 πd 2α 2,985 K/W
7,27.10-5rad/s
0,38 K/s
Ts=ts-t0
70oC
Tính các thông số tới hạn sôi
A
19
Nhiệt dung tới hạn sôi
20
Đương lượng nước tới hạn sôi
21
Lưu lượng tới hạn sôi
153281 J/K
11,14W/K
0,00258 kg/s
24
Chọn G1 để sản xuất nước nóng
G>Gs
Chọn G2 để sản xuất nước sôi
G2
Đương lượng nước nóng W1
w1=G1.Cp+L/Rl
19,56W/K
25
Đương lượng nước sôi W2
w2=G2.Cp+L/Rl
2,51 W/K
26
Tần số dao động nhiệt của thiết
bị 1
Tần số dao động nhiệt của thiết
bị 2
b1=w1/C
0,0095s-1
b2=w2/C
0,0012s-1
23
27
Cs>C
Chọn các thông số thực nghiệm
B
22
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
G1=(1+k)Gs
0,0046kg/s
G2=(1-k)Gs
0,00052kg/s
Bảng tính các thông số đặc trưng của thiết bị
Bước
Tên thông số
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 5
Công thức tính
Kết quả
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
tính
1
2
3
4
5
6
7
8
9
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn
G1
40 oC
G2
316,1oC
70oC
346,1oC
6,03h
6,23h
30,3oC
48,76oC
Độ gia nhiệt trung
bình
Nhiệt độ trung bình
của môi chất
25,5oC
201,2oC
55,5oC
231,2oC
Công suất nhiệt
trung bình
Lượng nước nóng
sản xuất ra
Hiệu suất nước
nóng
490,3W
437,3W
Nhiệt độ gia nhiệt
max
Nhiệt độ max thuộc
môi chất
Thời điểm đạt cực
đại
Nhiệt độ cuối ngày
tm=Tm+t0
198,72kg
81,97%
1,1h
10
11
Thời điểm bắt đầu
sôi
Thời điểm kết thúc
12
Thời gian sôi
13
Lượng nước sôi
18,34kg
14
Hiệu suất sản xuất
nước sôi
13,19%
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 6
10,9h
9,8h
Bài thi môn học: Năng lượng mặt trời
SVTH: Trần Ngọc Tân Lớp 07N1Trang 7
GVHD: PGS.TS Nguyễn Bốn