Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Mẫu báo cáo kinh tế của Hội Cựu chiến binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.25 KB, 5 trang )

HỘI CCB HUYỆN ............
HỘI CCB XÃ ............
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/BC-CCB

............, ngày…..tháng……năm 2013

BÁO CÁO KINH TẾ NĂM 2013
I. TÌNH HÌNH VAY VỐN (tính đến hết ngày 31 tháng 9 năm 2013)
1. Vay vốn quỹ quốc gia về việc làm
- Kênh Trung ương Hội:……….……………đồng.
- Kênh địa phương:………………………….đồng.
2. Vốn vay ủy thác ngân hàng chính sách xã hội
- Tổng số tổ tiết kiệm vay vốn còn dư nợ:…………, tổng số hộ còn dư
nợ…………………hộ.
- Tổng số dư nợ:…………………đồng, nợ quá hạn:………………..đồng.
3. Vốn vay các tổ chức tín dụng khác
4. Quỹ nội bộ Hội giúp nhau
- Tổng số tiền cho nhau vay:…………………………….....đồng, số người
vay =…………..…người.
+ Cho vay bằng hiện vật:…………, quy ra tiền = …………………..đồng.
+ Cho vay không lãi = …………………………
+ Cho vay lãi suất thấp = …………………đồng.
5. Các chương trình dự án đầu tư
a. Trồng trọt
+ Số tiền:…………………………………đồng.


+ Diện tích cây công nghiệp:……………..ha.
+ Các loại khác: giải quyết……………….lao động.
b. Chăn nuôi
+ Số tiền:………………………………….đồng.
+ Trâu, bò, dê sinh sản, lợn:……………....con.
+ Gia cầm các loại:……………………..…con.
+ Giải quyết:………………………………lao động.
c. Thủy sản
+ Số tiền:…………………………………..đồng.
+ Giải quyết:………………………………lao động.


d. Tiểu thủ công nghiệp chế biến
+ Số tiền:…………………………………..đồng.
+ Giải quyết:………………………………lao động.
e. Thương mại, dịch vụ
+ Số tiền:………………………………..…đồng.
+ Giải quyết:………………………………lao động.
II. ĐỜI SỐNG HỘI VIÊN
1. Tổng số Hội viên:……………..……………..người.
2. Số Hội viên có mức sống đói:………………..người.
3. Số Hội viên có mức sống nghèo:……………..người.
4. Số Hội viên có mức sống trung bình:….……..người.
5. Số Hội viên có mức sống khá, giàu:………….người, chiếm:………..%.
6. Số Hội viên còn ở nhà dột nát:…………….....người.
7. Số Hội viên còn ở nhà tạm:……………..……người, chiếm:………..%.
8. Quỹ Hội: Tổng số:……………………………đồng, bình quân đóng 1
hội viên: ……………………đồng.
III. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM CỦA HỘI VIÊN CCB
A. Tình hình lao động

1. Số Hội viên qua tuổi lao động (nam 60 tuổi, nữ 55 tuổi trở lên): .
……………..người, chiếm:……………..%.
2. Số Hội viên qua tuổi lao động nhưng còn khả năng lao động:
…………...…người, chiếm:……………..%.
3. Số Hội viên trong độ tuổi lao động:………...người, chiếm:..………..%.
4. Số Hội viên trong độ tuổi lao động nhưng không có khả năng lao động:
……………..người, chiếm:……………..%.
B. Tình hình việc làm
1. Số Hội viên quá tuổi lao động nhưng có việc làm thường xuyên:
……………người, chiếm:……………..%.
2. Số Hội viên trong độ tuổi lao động, còn khả năng lao động thường
xuyên:…………………người, chiếm:………………%.
3. Số Hội viên trong độ tuổi lao động, còn khả năng lao động nhưng
không có việc làm:……………người, chiếm:……………..%.
4. Số Hội viên trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng thiếu
việc làm:……………..người, chiếm:……………..%.


IV. NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ THU NHẬP
CỦA HỘI VIÊN CCB
A. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
1. Số Hội viên lao động sản xuất trong các ngành nghề về nông nghiệp:
…………………..người, chiếm:……………..%.
2. Số Hội viên lao động sản xuất trong các ngành nghề về công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp:…………..người, chiếm:……………%.
3. Số Hội viên lao động sản xuất trong các ngành nghề về dịch vụ:
…………..người, chiếm:………………%.
4. Số Hội viên lao động sản xuất trong các ngành nghề khác:…...…người,
chiếm:……………..%.
B. Thu nhập

1. Số Hội viên có lương hưu và trợ cấp xã hội:….…người, chiếm:….…%.
2. Số Hội viên sống chủ yếu bằng thu nhập qua lao động:…………người,
chiếm:……………%.
V. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DO HỘI VIÊN CCB LÀM CHỦ Ở ĐỊA
PHƯƠNG (tính đến ngày 31 tháng 9 năm 2013)
1. Số tổ hợp sản xuất:…………….lao động, thu hút:……………..người.
2. Số hợp tác xã hoạt động theo luật hợp tác xã:………..lao động, thu hút:
……………….người.
3. Số trang trại (theo đánh giá tại thông tư liên tịch số 69/2000/BNNTCTK ngày 23/6/2000):……….……..lao động, thu hút:…………..người.
4. Số doanh nghiệp vừa và nhỏ (theo luật doanh nghiệp):……………...lao
động, thu hút:…………….người.
VI. SỐ HỘI VIÊN ĐẠT DANH HIỆU SXKD GIỎI CÁC CẤP (tính
đến ngày 31 tháng 9 năm 2013)
1. Cấp xã:……………………….hội viên.
2. Cấp huyện:……………...……hội viên.
3. Cấp tỉnh:………………….….hội viên.
4. Cấp trung ương:……………...hội viên.
VII. KẾT QUẢ XÓA NHÀ TẠM TRANH TRE DỘT NÁT (tính đến
ngày 31 tháng 9 năm 2013)
1. Tổng số nhà dột nát:………………….…, nhà tạm:………………….....
2. Đã xóa được:……………………………
3. Hiện còn phải giải quyết: Dột nát:…………...…., nhà tạm:……………


VIII. CÔNG TÁC TẬP HUẤN CÁN BỘ (tính đến ngày 31 tháng 9
năm 2013)
1. Tập huấn xóa đói giảm nghèo
- Số lớp tập huấn:………………….…lớp.
- Số cán bộ Hội viên CCB được tập huấn:………………..….người.
- Tổng số lượt xã đặc biệt khó khăn được tập huấn:…………xã.

2. Tập huấn nông thôn mới
- Số lớp tập huấn:…………………….lớp.
- Tổng số lượt xã đặc biệt khó khăn được tập huấn:…………xã.
3. Tập huấn nâng cao kiến thức vay vốn
- Số lớp tập huấn:…………………….lớp.
- Số cán bộ và tổ trưởng tiết kiệm vay vốn được tập huấn:…………người.
4. Tập huấn khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư.
- Số lớp:………………………...…….lớp.
- Số Hội viên ở cơ sở được tập huấn:…………………..……người.
5. Tập huấn nâng cao kiến thức làm kinh tế
- Đã tập huấn cho:…………………….……..lượt cán bộ Hội viên ở cơ sở.
6. Tập huấn công tác bảo vệ môi trường.
- Số lớp:……………………………....lớp.
- Số cán bộ được tập huấn:…………...người.
IX. HOẠT ĐỘNG TÌNH NGHĨA (tính đến ngày 31 tháng 9 năm
2013)
1. Ủng hộ thiên tai bão lụt số tiền:…...…………đồng, cho:………..người.
2. Ủng hộ quỹ vì người nghèo số tiền:……………đồng, cho:...……người.
3. Ủng hộ quỹ nạn nhân chất độc điôxin số tiền:…………………….đồng,
cho:……………người.
4. Ủng hộ khác số tiền:…………………đồng, cho:………………..người.
X. THAM GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(tính đến ngày 31 tháng 9 năm 2013)
- Cùng tham gia với địa phương sửa chữa, nâng cấp:…………km đường
giao thông nông thôn; ………….km kênh mương nội đồng; ………..cây cầu các
loại.
XI. CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT
- Số lượt kiểm tra, giám sát:………………….lượt.



Trong đó: + Cấp huyện:………….…………..lượt.
+ Cấp xã:………………………….lượt.
+ Các tổ TK&VV được:…………..lượt.
+ Các điểm giao dịch:…………….lượt.
XII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI TỔ TK&VV
- Loại tốt:…………..tổ, chiếm……………%.
- Loại khá:…………tổ, chiếm……………%.
- Loại TB:………….tổ, chiếm……………%.
- Loại kém:………...tổ, chiếm……………%.
Nơi nhận:
- Hội CCB huyện;
- Lưu.

TM. BAN CHẤP HÀNH XÃ
PHÓ CHỦ TỊCH

Mùi Văn Yện



×