GR CHINH PHỤC KÌ THI 2018
ĐỀ THI THỬ THPT QG năm 2018 lần 1
/>Môn TOÁN
Đề gồm có 6 trang
Thời gian : 90 phút
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
x 2 3x 4
Câu 1 : Có bao nhiêu giá trị x nguyên thuộc 3; 2 để hàm số y cos 3
không xác định:
2
2 x x 12 x 9
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 2 : Kết quả phép tính giới hạn nào sau đây là đúng :
D. vô số
n 2 2n 3
1
B. lim 2
n n3 1
n 2 2n 3
D. lim 2
n n 1
n 2 2n 3
A. lim 2
n n 1
n 2 2n 3
0
C. lim 2
n n3 1
Câu 3 : Tìm đạo hàm của hàm số y sin x cos x .
A. y cos x sin x
B. y sin x cos x
Câu 4 : Cho Cnn2 21 . Tính giá trị P
A. P
7
3
B. P
Câu 5 : Cho n
*
C. y sin x cos x
D. y sin x cos x
An3 An2
.
An4
5
12
C. P
8
5
D. P
3
10
, dãy un là một cấp số cộng với u2 5 và công sai d 3 . Tính u81 .
A. 245
B. 242
C. 239
D. 248
Câu 6 : Cho hàm số y x 4 4 x3 6 x 2 4 x 2017 . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số đồng biến trên ;1
D. Hàm số đồng biến trên 1; .
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và ABC vuông cân tại A có SA BC a . Tính thể tích
hình chóp S.ABC .
A. VS . ABC
a3
12
B. VS . ABC
a3
4
C. VS . ABC
a3
6
D. VS . ABC
a3
2
Câu 8 : Cho hàm số y x 2 3x 2 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 2 là :
A. y x 2
Câu 9: Cho x
6
B. y x 2
,x
A. 3
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
D. y x 2
3
7
11
,x
. Có bao nhiêu giá trị x đã cho là nghiệm của phương trình cos x
.
6
6
2
B. 2
Câu 10 : Cho hàm số y x 3
A. x 1
C. y x 2
3 2 3
1
x x
2
4
8
x 1
B.
x 1
2
C. 1
D. 0
C . Hoành độ giao điểm của C và trục Ox
1
C. x
2
là :
x 1
D.
.
x 1
2
Page 1
Câu 11 : Số hạng tử sau khi rút gọn của khai triển biểu thức a b c d là :
4
A. 9
B. 11
C. 20
5
D. 30
Câu 12 : Cho hàm số y 2 x2 1 . Tính giá trị P 3 f ' 2 3 f ' 1 .
A. P 2
B. P 4 3
C. P 6
D. P 4
Câu 13 : Cho hình chóp S. ABCD có đáp là hình vuông cạnh a, SA a , biết 2 mặt phẳng SAB , SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính góc giữa 2 mặt phẳng SAD và SCD .
A. 300
Câu 14 : Cho hàm số y
C. 600
B. 450
D. 900
x 4 3 3 27 2 27
x
x
x 2017 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
8 4
16
16
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
3
2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1
B. Hàm số đạt cực đại tại x
3
2
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1
Câu 15 : Cho hàm số f x x . Khi đó ta có :
A. f ' 0 1
B. f ' 0 0
C. f ' 0 1
Câu 16 : Giá trị nhỏ nhất ( nếu có ) của hàm số y x
A. 1
B. 2
D. f ' 0 không tồn tại .
1
1 là :
x
C. 3
D. Không tồn tại .
Câu 17 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC và
SA a . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và AB :
A.
2
Câu 18 : Cho hàm số y
A. 0
B.
1
2
C. 1
D. 2
3x 2 4 x 4
. Số tiệm cận đứng của đồ thị trên là :
3x 2
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 19 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết SA ( ABC ) , AB a 3; AD a, SC a 7
.Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
1 3
a
B. a 3
C. 3a3
D. a3 3
3
Câu 20 : Cho phương trình tan 3 x tan x 0 , với x là nghiệm của phương trình đã cho thì biểu thức
P cos 2 x nhận được tối đa bao nhiêu giá trị .
4
A.
A. 3
B. 2
C. 1
D.Vô số
2 x 2 ; 2 x 1
Câu 21: Cho hàm số f x
. Biết hàm số có đạo hàm tại x 1 . Tính S a 2b là :
2
x ax b ; x 1
A. 0
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
B. 3
C. 3
D. 6
Page 2
Câu 22 : Cho đồ thị hàm số C : y
2 x 2 3x 3
. Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C để tiếp tuyến tại 2
x2
điểm này vuông góc với nhau :
A. 3
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại cặp A, B
Câu 23 : Gọi a, b lần lượt là max , min của hàm số y 6sin x 8cos x 3 2 . Tính P a 2b là :
B. P 5
B. P 9
Câu 24 : Cho đồ thị hàm số Cm : y
C. P 11
x 2 m 1 x m2 m 1
2
2
x 1
D. P 13
. Có bao nhiêu giá trị m để A 1; 4
thẳng hàng với điểm cực trị của đồ thị hàm số Cm , biết điểm cực trị của đồ thị hàm số y
đồ thị thị hàm số y
P ' x
.
Q ' x
A. 4
B. 2
C. 1
P x
nằm trên
Q x
D. 0
Câu 26 : Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, SM , G, I lần lượt là trọng tâm ABC
, trung điểm CG . Đặt EK aSA bSB cSC . Tính S 3a 6b 9c .
21
1
5
B. S
C. S
D. 5
4
2
6
Câu 27 : Một nhà toán học quyết định lì xì tết cho 1 học sinh bằng hình thức gieo xúc xắc, biết học sinh đó
được gieo xúc sắc 3 lần, cứ mỗi 1 điểm trên xúc xắc thì học sinh đó nhận được 1 triệu đồng . Tính xác xuất
để học sinh đó nhận được số tiền nhiều nhất có thể có sau 3 lần gieo xúc xắc .
A. S
A.
1
216
B.
1
1296
Câu 28 : Cho một cấp số nhân có công bội là
C.
B. A 2
D.
1
128
2 và có số số hạng chẵn . Gọi S c là tổng các số hạng ở hàng
chẵn, Sl là tổng các số hạng ở hàng lẻ . Tính A
A. A 1
1
64
Sl
.
Sc
C. A
2
2
D. Không xác định được A
Câu 29 : Định m để hàm số y x 4 2 x 2 2mx 3 nghịch biến trên đoạn 0; 2 .
A. m
8 3
9
B. m
4 3
9
C. m 24
D. m 12
Câu 30 : Cho khối cầu S tâm I . Mệnh đề nào sau đây là đúng :
A. Giao tuyến của một mặt phẳng cắt S ( không kể tiếp xúc) là một đường tròn .
B. Một mặt phẳng không đi qua tâm I luôn cắt S theo giao tuyến là đường tròn .
C. Đường thẳng bất kì luôn cắt S tại 2 điểm phân biệt .
D. Giao tuyến của một mặt phẳng luôn cắt S ( không kể tiếp xúc) là một hình tròn .
Câu 31 : Cho các mệnh đề sau :
+ Nếu hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng a; b thì hàm số y f x xác định và liên tục
với mọi điểm thuộc a; b .
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 3
+ Cho n , nếu f a . f b 0 với mọi x a; b thì tập nghiệm của phương trình f x 0 có 2n 1
phần tử .
+ Nếu hàm số y f x có đạo hàm trên
Số mệnh đề đúng là :
A. 0
thì hàm số y f x liên tục trên
B. 1
C. 2
.
D. 3
Câu 32 : Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên
, Biết hàm số luôn có cực trị, gọi x A , xB
lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu bất kì của hàm số y f x . Xét các trường hợp sau :
+ Trường hợp 1 : f xA f xB .
+ Trường hợp 2 : f ' xA . f ' xB 0 .
+ Trường hợp 3 : f '' xA f '' xB .
Số trường hợp có thể xảy ra là :
A. 0
B. 1
Câu 33 : Cho các mệnh đề sau:
C. 2
D. 3
+ Cho một hàm số f ( x) không xác định tại x x0 . Khi đó, lim f ( x) có thể là một số thực.
x x0
+ Cho hàm số f ( x) có dạng f ( x)
P( x)
trong đó P( x) và Q( x) là các đa thức. Nếu x x0 là nghiệm của
Q( x)
Q( x) thì lim f x không tồn tại.
x x0
+ Có một dãy xn tăng sao cho lim xn .
+ Một dãy un bị chặn thì luôn có giới hạn hữu hạn.
Số mệnh đề sai là :
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
x tan 2 x 2
x2
Câu 34 : Cho hàm số y
2
2
1 tan 2 x 2 1 cos8 x
với a, b là các số nguyên . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. ab 0
B. 2a b 2016
C. ab 0
2018
có tập xác định là D . Biết y '' 0 a b
D. b 2a 2018
Câu 35 : Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , hình chiếu của S trên mặt phẳng
a
ABCD là trung điểm H của đoạn OA , K là hình chiếu của H lên SO . Biết SH a, HK . Gọi
3
khoảng các từ C đến mặt phẳng BHK là x . Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây .
A. x 0,1a
B. x 0,3a
C. x 0,5a
D. x 0,6a
Câu 36 : Cho đồ thị hàm số Cm : y m 1 x3 2m 1 x m 1 . Biết Cm luôn đi 3 điểm cố định
thẳng hàng, gọi k là hệ số góc của đường thẳng chứa 3 điểm đó. Mệnh đề nào sau đây đúng .
A. k
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
B. k \
C. k
\
D. k
\
Page 4
Câu 37 : Cho khối chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD , O là
giao điểm 2 đường chéo và các kí hiệu như hình vẽ . Cho các phát
biểu sau :
+ SA vuông góc mặt phẳng ABCD .
+ ABCD là hình vuông .
+ Điểm P cách đều 5 điểm S , A, B, C, D .
+ SC vuông góc mặt phẳng BPD .
A. 0
C. 2
B. 1
D. 3
Câu 38 : Cho x, y, z là 3 véctơ không đồng phẳng thỏa
a 4x 3 y 3z , b 2x 4 y 2z và c x k y 3z . Giá trị của k
thuộc khoảng nào sau đây để a, b, c là 3 véctơ đồng phẳng :
A. k ; 4
B. k 4;0
D. k 4;
C. k 0; 4
2
3x 5
4
3x
3x 12cos 7 0 . Số
Câu 39 : Cho phương trình 3sin
3sin 3x
2cos
3
3
2
3
2 3
nghiệm của phương trình trong khoảng x 2018; 2018 là :
A. 963
B. 3852
C. 1926
D. 2889
Câu 40: Trong một khách sạn nọ có 5 cô làm việc tiếp tân trong đó có cô NYC . Biết rằng mỗi ngày có 2 ca
trực, 1 ca vào buổi sáng, 1 ca buổi chiều, 2 ca đó không trùng giờ nhau , 5 cô đó tự chia đều công việc ra sao
cho mỗi ca đều có 2 người trực và mỗi người chỉ được trực tối đa 1 ca 1 ngày . Vào buổi sáng nọ, anh
JayKi* đi làm ngang khách sạn thì chỉ nhìn thấy 1 cô tiếp tân nhưng không phải cô NYC . Tính xác suất để
buổi Chiều Hôm Ấy anh JayKi* đi về nhìn thấy cô NYC làm trong khách sạn, biết ngày hôm đó mỗi ca đều
có 2 người trực .
A.
1
3
B.
1
2
C.
2
3
D.
1
4
3x 1 x a
; x 1
3
2 x7
Câu 41 : Cho a, b, c là các số thực để hàm f ( x) 3; x 1
liên tục tại x 1 . Tính giá trị
x b c ; 9 x 1
10
x 1
của biểu thức P 6a 9b 12c .
B.
P 2
B. P 0
C. P 2
D. P 4
Câu 42 : Gọi d đường thẳng đi qua X 0;1 và cắt C : y 4 x 6 x 3 tại 2 điểm phân biệt A, B sao
3
2
cho tiếp tuyến của C tại A, B song song với nhau . Điểm nào sau đây thuộc d
A. E 1;3
B. F 1; 1
C. P 3; 2
D. Q 2; 3
Câu 43 : Cho 2 phương trình x2 4 x 3a 0 có nghiệm x1 x2 và x2 9 x 2b 0 có nghiệm x3 x4 với
a, b là tham số thực dương . Tống các giá trị a, b thỏa mãn để x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự tạo thành cấp số nhân
theo thứ tự đó :
582
A.
B. 11
C. 264
D. Không tồn tại a, b
25
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Page 5
Câu 44 : Cho đồ thị hàm số Cm : y x 4 4 x 2 4 m và đường tròn : x 2 y 2 3 . Biết Cm cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt, Gọi A, B là giao điểm của Cm với trục hoành có hoành độ dương. Có bao
nhiêu giá trị m nguyên để trong A, B có 1 điểm nằm trong và 1 điểm nằm ngoài đường tròn .
A. 6
B. 4
C. 2
D. Không tồn tại m
Câu 45 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , hai mặt phẳng SAC , SAD cùng hợp
với mặt phẳng chứa đáy một góc là 900 . Biết rằng SA AD AB 3 . Đặt SAC , SBD thì
tan 2 nhận giá trị nào sau đây:
B.
A. 2
4
3
C.
4
3
D. 2
Câu 46 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Ta chia mỗi cạnh ta giác đều thành 3 đoạn bằng nhau, trên mỗi
đoạn giữa dựng 1 tam giác đều bên ngoài ABC rồi xóa đi cạnh đáy, ta được đường gấp khúc khép kín H1 .
Chia mỗi cạnh H1 thành 3 đoạn bằng nhau, trên mỗi đoạn thẳng ở giữa dựng 1 tam đều bên ngoài H1 rồi
xóa đi cạnh đáy, ta được hình khép kín H 2 . Tiếp tục như vậy ta được hình H n . Gọi S n là diện tích giới hạn
bởi các đường gấp khúc H n . Tìm lim Sn .
A. lim Sn
7a 2 3
20
B. lim Sn
2a 2 3
5
C. lim Sn
a2 3
3
D. lim Sn
3a 2 3
8
Câu 47 : Cho phương trình m 2 sin x 2m 1 cos x 1 2 với m là tham số thực . Tống các giá trị m
thỏa mãn phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
A. 8
B.
3 2
2
3
là :
C. 16
D. Không tồn tại m .
Câu 48 : Cho hàm số C : y x3 6 x 2 9 x 4 và Cm : y x3 5 x 2 9 2m x . Biết C và Cm cắt
nhau tại 2 điểm phân biệt A, B , gọi I là trung điểm AB , với xI 2 thì điểm I luôn thuộc đồ thị hàm số
CI : y ax3 bx 2 cx d . Tính S a b c d
.
17
3
C. S 7
D. S
2
2
Câu 49 : Cho hai ngàn không trăm mười tám số 1,2,3…2018 . Gọi X xác suất để lấy ra 18 số trong các số
trên sao cho không có hai số nguyên nào liên tiếp . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây :
A. X 0,8582
B. X 0,8504
C. X 0,8433
D. X 0,8612
A. S 9
B. S
Câu 50 : Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có AC ' CB ' D ' , A ' D, CD ' 600 và
số nguyên tố. Đặt
A.
C.
m
k
m
k
AB
m . Mệnh đề nào sau đây đúng :
d A ' D, B ' D '
.
\
BD
k là một
AC
B.
.
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
m
k
\
.
D. Chưa đủ giả thiết để xác định k và m .
Page 6