Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.82 KB, 59 trang )

Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

II - Phân tích chức năng làm việc và tính công nghệ
của hộp số phay thân cây
Hộp số phay thân cây ngô là một bộ phận không thể
thiếu đợc của máy liên hợp thu hoạch ngô, hộp số phay đợc
đặt dới gầm phía đuôi máy kéo bông sen. Nó có nhiệm vụ
nhận công suất từ trục thu công suất thông qua bộ truyền
đai kép để truyền momen cho bộ phận phay để phay băm
thân cây ngô rải ruộng. Tốc độ vòng quay của trục phụ
thuộc vào tỉ số truyền của cặp bánh răng
Từ bản vẽ cho thấy:
- Các lỗ 80mm, 2 lỗ 90mm trên hộp có thể gia công
đồng thời
- Diện tích của lỗ đủ để dao đa vào để gia công các
lỗ
- Các lỗ khoan, taro trên hộp đều là lỗ đặc
- Hộp số dao có đủ độ cứng vững để khi gia công
không bị biến dạng, có thể dùng ở chế độ cắt cao, đạt năng
suất cao.
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích để cho phép
thực hiện nhiều nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn
và đảm bảo thực hiện quá trình gá đặt nhanh.
- Bề dày của thành hộp không nên mỏng quá để tránh
biến dạng khi gia công.
-Vật liệu chế tạo của chi tiết gia công là gang xám
GX15-32, độ cứng HRC190. Thành phần hoá học C
%(3,2ữ 3,8), Si%(2,4ữ 2,7), Mn%(0,5ữ 0,8)
P%<=0,65, Cr%<=0,15, Ni%<=0,5.


Điều kiện kỹ thuật :
- Độ không song song cho phép giữa mặt đáy và tâm
lỗ trên chiều dài lỗ : 0,05 mm

1


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

- Độ không đồng tâm cho phép của bề mặt lắp ổ bi
=< 0,035 mm
- Độ đảo mặt đầu của các mặt so với tâm của ổ bi
=<0,05
- Độ không vuông góc cho phép giữa 2 tâm lỗ =<
0,06mm/100mmchiều dài
- Độ giao tâm cho phép giữa 2 tâm lỗ =< 0,05mm
- Hộp số dao gia công tất cả các bề mặt đạt cấp nhẵn
bóng Rz=20àm,và gia công lỗ bề mặt đạt cấp nhẵn bóng
Ra=2,5àm
III- Xác định dạng sản xuất :
Tính trọng lợng chi tiết
Trong đó :
( Kg/dm3 )

Q = V *

( Kg )


: trọng lợng riêng của gang

V : thể tích chi tiết.
V=V1+ V2+ V3+ V4+ V5- V6
Trong đó :
V1
: là thể tích thân hộp.
V2, V3 ,V4 : là thể tích mặt bích.
V5
: là thể tích đế hộp.
V6
: là thể tích phần vát.
V1=240*190*(230-32)-220*168*(230-32-10)


V1=2,08 dm3

V2 =

(120 2 90 2 ).15
= 0,074dm 3
4

V3 =

(120 2 80 2 ).15
= 0,094dm 3
4

V4=V2=0,074dm3

V5=0,45dm3
V6=0,058 dm3


V= 2,7 ( dm3 ).

Trọng lợng chi tiết là :
Q = V * = 2,7 * 7,4 = 20
2

( Kg )

= 7,4


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Xác định dạng sản lợng :
Theo đề bài cho sản xuất hàng loạt vừa tra bảng 2
Cách xác định dạng sản xuất trong sách Thiết kế đồ án
CNCTM
Sản lợng hành năm của chi tiết N = 3000 ( chiết )

IV- Chọn phơng án chế tạo phôi:
Chọn phôi đợc xác định theo nhiều yếu tố :
+ Kết cấu của chi tiết là chi tiết dạng hộp.
+ Vật liệu của chi tiết là gang xám 15-32.
+ Điều kiện làm việc chịu va đập và ứng suất thay

đổi
+ Dạng sản xuất hàng loại vừa.
Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào
phơng pháp đúc và kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất,
vật liệu của chi tiết đúc, trình độ kỹ thuật đúc để chọn
các phơng pháp đúc khác nhau.
Chọn phôi hợp lý chẳng những đảm bảo tốt những tính
kỹ thuật của chi tiết mà còn có ảnh hởng tốt đến năng suất
và giá thành sản phẩm . Chọn phôi tốt sẽ làm cho quy trình
công nghệ đơn giản đi nhiều và phí tổn về vật liệu cũng
nh chi phí gia công giảm đi. Phôi đợc xác định hợp lý phần
lớn phụ thuộc vào việc xác định lợng d gia công. Dựa vào các
yếu tố trên ta đa ra các phơng pháp chế tạo phôi sau :
Phơng án 1:
Chọn phôi đúc đợc thực hiện trong khuôn kim loại, mẫu
gỗ
Ưu điểm:
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi
tiết.
- Lợng d gia công bên ngoài của phôi tơng đối đồng
đều, lợng d gia công nhỏ Chế độ cắt ổn định
3


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Nhợc điểm:
- Giá thành chế tạo khuôn kim loại tơng đối đắt.

Phơng án 2:
Chọn phôi đúc đợc thực hiện trong khuôn cát.
Ưu điểm:
- Giá thành chế tạo phôi rẻ.
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi
tiết.
- Lợng d gia công bên ngoài của phôi tơng đối đồng
đều Chế độ cắt ổn định
Nhợc điểm:
- Thời gian gia công chuẩn bị phôi tơng đối mất nhiều
công sức.
Qua đó ta thấy phơng án 1 phù hợp với sản xuất hàng loạt
vừa sản lợng 3000 chi tiết 1 năm.
V- Lập thứ tự các nguyên công, các bớc :
V.1 Lập sơ bộ các nguyên công:
- Nguyên công 1 : Phay mặt đế.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
- Nguyên công 2 : Phay mặt đầu nắp.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
- Nguyên công 3 : Phay mặt bắt bulông.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
-Nguyên công 4 : Khoan, doa 4 lỗ đáy13
Khoan 11,5
Khoét 12,8
Doa 13
4



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

- Nguyên công 5 : Phay mặt bích .
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
-Nguyên công 6 : Phay mặt bích vuông góc
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
-Nguyên công 7 : Phay mặt bích đối diện.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
-Nguyên công 8 : Phay mặt lỗ tháo dầu.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
-Nguyên công 9 : Phay mặt lỗ tra dầu.
Phay thô
Phay tinh đạt Rz 20
- Nguyên công 10 : Khoét, doa lỗ 90+0,035 mm
Khoét lần 1 85mm
Khoét lần 2 88mm
Khoét lần 3 89,3mm
Doa thô đạt 89,85mm
Doa tinh đạt 90mm
- Nguyên công 11 : Khoét, doa lỗ 80+0,03 mm, 90+0,035
mm
Bớc 1: Khoét, doa lỗ 80mm
Khoét lần 1 75mm

Khoét lần 2 78mm
Khoét lần 3 79,5mm
5


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Doa thô đạt 79,9mm
Doa tinh đạt 80mm
Bớc 1: Khoét, doa lỗ 90mm
Khoét lần 1 85mm
Khoét lần 2 88mm
Khoét lần 3 89,3mm
Doa thô đạt 89,85mm
Doa tinh đạt 90mm
- Nguyên công 12 : Khoan,ta rô 6 lỗ mặt nắp M8.
Khoan 6,5
Ta rô M8
- Nguyên công 13 : Khoan,ta rô 4 lỗ mặt bích M8.
Khoan 6,5
Ta rô M8
- Nguyên công 14 : Khoan,ta rô 4 lỗ mặt bích đối diện
M8.
Khoan 6,5
Ta rô M8
- Nguyên công 15 : Khoan,ta rô 4 lỗ mặt bích đối diện
M8.
Khoan 6,5

Ta rô M8
- Nguyên công 16 : Khoan, ta rô lỗ tháo dầu M20x1,5.
Khoan 18,5
Ta rô M20
- Nguyên công 17 : Khoan, ta rô lỗ tra dầu M20x1,5.
Khoan 18,5
6


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Ta rô M20
V.2.Thiết kế các nguyên công cụ thể:
1. Nguyên công 1: Phay mặt đế
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
Có các thông số kỹ thuật:

Khoảng cách từ trục hoặc mặt đầu dao tới 100-450
bàn máy (mm)
Số cấp chạy dao

23

Chạy dao dọc ( mm/phút )

45-1140

Chay dao ngang


35-850

Chạy dao đứng

25-480

Số cấp tốc độ

24

Giới hạn vòng quay ( vòng/phút)

1500

Công suất động cơ truyền động chính ( kW
)

7

Bảng 1. Thông số máy phay đứng 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay có đờng kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :

38,5

Rz20


W

7


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do (dùng chốt trụ
chỏm cầu khía nhám) các mặt định vị cha đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào 2 lỗ theo chiều hớng từ trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20
2. Nguyên công 2: Phay mặt đầu nắp
a. Chọn máy : Máy phay 6H12 (các thông số của máy nh bảng
1)
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay có đờng kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :

230

Rz20

W


8


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do ( dùng phiến
tì ) các mặt định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào 2 lỗ theo chiều hớng từ trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20
3. Nguyên công 3: Phay mặt bắt bulông
a. Chọn máy : Máy phay 6H12(thông số nh bảng 1)
b. Dụng cụ :
Dao phay ngón chuôi côn có gắn mảnh hợp kim cứng
BK6, dao phay có chiều dài L=255mm, số răng Z = 6 răng,
côn mooc 4
c. Sơ đồ gá đặt :

35

9


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43


Định vị : chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do ( dùng phiến
tì ) các mặt định vị đã đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào 2 lỗ theo chiều hớng từ trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
4. Nguyên công 4 : Khoan, doa 4 lỗ 13
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
Các thông số kỹ thuật:

Kích thớc máy

1000x244
5

Đờng kính gia công lớn nhất d(mm)

90

Khoảng cách từ trục chính tới bàn máy(mm) 450-1600
Số cấp tốc độ

21

Giới hạn vòng quay

20-2000


Giới hạn chạy dao(mm/vòng)

0,056-2,5

Công suất động cơ(kw)

4

Bảng 2. Thông số máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 11,5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
10


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Ra2,5

Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK8
c. Sơ đồ gá đặt :

75

10

W

4 lỗ 13


9

145

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại dùng 3 chốt trụ
định vị hai mặt trong vuông góc với nhau của hộp), bề mặt
định vị bằng phiến đã đợc gia công, mặt trong định vị
bằng chốt cha đợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt đáy theo chiều hớng từ trên
xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Khoan lỗ 11,5
+ Khoét đạt 12,8.

11


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

+ Doa đạt 13
5. Nguyên công 5: Phay mặt bích ổ
a. Chọn máy : Máy phay 6H12(bảng 1)
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay có đờng kính 150mm, số răng Z = 6 răng

c. Sơ đồ gá đặt :

74

20

18

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại ta định vị bằng
một chốt trụ và một chốt chám ) các bề mặt định vị đã đợc
gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.

12


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

6. Nguyên công 6: Phay mặt bích ổ vuông góc
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82
Chọn máy phay ngang 6H82 có các đặc tính kỹ thuật
sau:

Số vòng quay trục chính (vòng/phút)

30-1500

Bớc tiến của bàn máy(mm/ph)

30-900

Hiệu suất của máy

= 0,75

Lực lớn nhất cho phép cơ cấu tiến của 1500 kg
máy(kg)
Bảng 3. Thông số máy phay ngang
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay
có đờng kính
150mm,
số răng Z = 6
răng
c. Sơ đồ
gá đặt :

2,5

227,5

13



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại ta định vị bằng
một chốt trụ và một chốt chám ) các bề mặt định vị đã đợc
gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
7.
7:

Phay

Nguyên
mặt

224

công

bích




đối diện
máy : Máy phay
6H82
cụ :

2,5

a.
Chọn
ngang
b. Dụng
Dao

gắn
cứng BK8,
ờng
kính
Z = 6 răng
c. Sơ đồ

phay mặt đầu
mảnh hợp kim
dao phay có đ150mm, số răng
gá đặt :

14



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại ta định vị bằng
một chốt trụ và một chốt chám ) các bề mặt định vị đã đợc
gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
8. Nguyên công 8: Phay mặt lỗ tháo dầu
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay có đờng kính 100mm, số răng Z = 6 răng
15


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

c. Sơ đồ gá đặt :

110


20

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại ta định vị bằng
một chốt trụ và một chốt chám ) các bề mặt định vị đã đợc
gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô
+ Phay tinh đạt Rz20.
9. Nguyên công 9: Phay mặt lỗ tra dầu
a. Chọn máy : Máy phay 6H12
16


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
dao phay có đờng kính 100mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :

30
Rz20

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến

tỳ định vị 3 bậc tự do, 3 bậc tự do còn lại ta định vị bằng
một chốt trụ và một chốt chám ) các bề mặt định vị đã đợc
gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt bắt bulông theo chiều hớng từ
trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Phay thô

17


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

+ Phay tinh đạt Rz20.
10. Nguyên công 10: Khoét ,doa lỗ 90 .
a. Chọn máy : Máy doa ngang 2615

Đờng kính trục chính(mm)

80

Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn 120
máy(mm)
Giới hạn lợng chạy dao ( mm/phút )

2,2-1760


Giới hạn lợng chạy dao của bàn máy 1,4-1110
( mm/phút )
Giới hạn vòng quay trục chính( vòng/phút ) 20
1600
Công suất động cơ truyền động chính



5 ( kW )

Bảng 4: Thông số máy doa ngang
b. Dụng cụ :
Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
c. Sơ đồ gá đặt :

33

2,5

Định vị : chi
tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậctự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng chốt trụ định
vị lỗ 13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt chám định vị
13 đã gia công ).
18


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43


Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ trên
xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Khoét lỗ
+ Doa thô
+ Doa tinh đạt Ra2,5.
11. Nguyên công 11: Khoét ,doa lỗ 90+0,035 , 80+0,03.
a. Chọn máy : Máy doa ngang 2615(Bảng 4)
b. Dụng cụ :
Dao ba có gắn mảnh hợp kim cứng BK8,
c. Sơ đồ gá đặt :

19


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

2,5

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

2,5

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng
chốt trụ định vị lỗ 13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt
chám định vị 13 đã gia công ).


20


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt bắt bulông theo chiều hớng từ
trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Khoét lỗ
+ Doa thô
+ Doa tinh đạt Ra2,5.
12. Nguyên công 12: Khoan, ta rô 6 lỗ M8
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55 (Bảng 2)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 6,5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
Mũi ta rô M8
c. Sơ đồ gá đặt :

21


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng

chốt trụ định vị lỗ 13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt
chám định vị 13 đã gia công ).
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông
liên động, điểm kẹp vào mặt bắt bulông theo chiều hớng từ
trên xuống.
d. Các bớc gia công :
+ Khoan 6 lỗ 6,5.
+ Ta rô 6 lỗ M8.
13. Nguyên công 13: Khoan, tarô 4 lỗ M8 mặt bích
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55 (Bảng 2)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 6,5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
Đầu taro ren M8 có bớc ren P = 0,5
c.

Sơ đồ gá đặt :

4 lỗ M6

22


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng
chốt trụ định vị lỗ 13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt
chám định vị 13 đã gia công ).

Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 6,5.
+ Taro 4 lỗ M8
14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M8 mặt bích
vuông góc
a.
Chọn
khoan cần
b. Dụng

4 lỗ M6

máy :
Máy
2A55 (Bảng 2)
cụ :

Mũi
6,5 gắn
cứng BK8

khoan ruột gà
mảnh hợp kim

Đầu
bớc ren P =
c. Sơ đồ


taro ren M8 có
0,5
gá đặt :

23


Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

Định vị : chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến
tỳ định vị 3 bậc tự do vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng
chốt trụ định vị lỗ 13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt
chám định vị 13 đã gia công ).
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 6,5.
+ Taro 4 lỗ M8
15. Nguyên công 15: Khoan, taro 4 lỗ M8 mặt bích
đối diện
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2A55 (Bảng 2)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 6,5 gắn mảnh hợp kim cứng BK8
Đầu taro ren M8 có bớc ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
24



Đồ án tốt nghiệp gia công hộp số

Đoàn văn Thịnh _ CTM3 k43

4 lỗ M6

Định vị
: chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3 bậc tự do
vào mặt đáy đã gia công, 2 bậc dùng chốt trụ định vị lỗ
13 đã gia công, còn 1 bậc dùng 1 chốt chám định vị 13
đã gia công ).
Kẹp chặt : chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp
nhanh, điểm kẹp vào mặt nắp theo chiều hớng từ ngoài
vào.
d. Các bớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 6,5.
+ Taro 4 lỗ M8

25


×