Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án Bài tập_ PEN C VẬT LÍ THẦY ĐỖ NgỌC HÀ ( 2017 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.26 KB, 3 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

LÍ THUYẾT TỔNG HỢP DAO ĐỘNG và CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
(ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Lí thuyết tổng hợp dao động và các bài toán cơ bản” thuộc khóa học PEN-C: Môn
Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi
làm bài tập tự luyện và so sánh với đáp án này.

01. B

02. A

03. C

04. D

05. C

06. C

07. A

08. A

09. D

10. D



11. D

12. C

13. D

14. A

15. B

16. C

17. C

18. B

19. D

20. D

21. B

22. A

23. D

24. D

25. A


26. A

27. B

28. C

29. D

30. D

31. D

32. D

33. A

34. C

35. C

36. C

37. B

38. A

39. D

40. A


41. B

42. B

43. C

44. C

45. C

46. D

47. A

48. B

49. D

50. C

51. C

52. A

53. D

54. F

55. C


56. D

Câu 7:
Amax = A1 + A2 = 10 cm → amax = ω2Amax = 250 cm/s2. Chọn A.
Câu 8:
|A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 → 4 cm  A  12 cm. Chọn A.
Câu 9:
|A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 → 2 cm  A  14 cm. Chọn D.
Câu 10:
A = A1 + A2 = 4A1. Chọn D.
Câu 12:


A2  A12  A22  2A1A 2 cos  2  1  → cos  2  1  = 0 → 2  1   2k  1 . Chọn C.
2
Câu 13:


x1 = 3sin(10t + ) = 3cos(10t - ) → x1, x2 cùng pha → A = A1 + A2 = 7 cm. Chọn D.
6
3
Câu 14:
x1, x2 ngược pha → A = |A1 - A2| = 1,5 cm. Chọn A.
Câu 15:

x1, x2 vuông pha → A  A12  A22 = 5 cm. Chọn B.
Câu 16:
A2  A12  A22  2A1A 2 cos  2  1  → cos  2  1  = 0. Chọn C.
Câu 17:

x1, x2 vuông pha. Chọn C.
Câu 18:
5
x1, x2 vuông pha; 3A2 = 4A1 → A  A12  A 22  A1 . Chọn B.
3
Câu 20:
2
A th  A 2  A 2  2AAcos
 A . Chọn D.
3
Câu 21:

A th  A 2  A 2  2AAcos  A 3 . Chọn B.
3
Câu 22:



x  x1  x 2  4   4  4 2  . Chọn A.
3
6
12
Câu 27:
x1 = 3sin(ωt – 0,5π) = 3cos(10t - π) → x1, x2 ngược pha → A = |A1 - A2| = 1 cm. Chọn B.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
Câu 28:
x1 = 6sin(πt + φ1) = 6cos(πt + φ1 -


) cm.
2

A = A1 + A2 (14 = 6 + 8), do đó x1 và x2 đồng pha → φ1 -

DAO ĐỘNG CƠ.

5
 
=
→ φ1 =
. Chọn C.
2 3
6

Câu 29:




3 
x1  6 cos  t   cm

2
Từ đồ thị ta có: 

→ x = x1 + x2 = 6 2 cos  t   . Chọn D.

4 

x  6 cos  t    cm
 2
Câu 30:
Gọi thời điểm mà bài nhắc tới là thời điểm ban đầu t = 0 thì



x1  4cos  t  6  cm





 x  x1  x 2  4cos  t   → tại t = 0: x  2 3() . Chọn D.

6

x  4cos  t    cm


 2
2

Câu 31:
5 




x1  3cos  10t    x  x1  x 2  1cos  10t    v max  A  10 cm/s. Chọn D.
6 
6


Câu 32:
vmax = ωA = 70 cm/s → A = 7 cm
2
 A1  8cm. Chọn D.
Lại có: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos
3
Câu 33:

5 


x 2  4sin  t   cm  4cos  t   cm
3
6 


Fmax = mω2A = 2,4N → A = 0,03 m = 3 cm.
Lại thấy 2 dao động ngược pha: A = |A1 – A2| → A1 = 7 cm. Chọn A.
Câu 35:
Hai dao động thành phần vuông pha nên: A = 5 cm → W = 0,1 J. Chọn C.
Câu 36:
5 


x 2  6cos  10t  0,5   6cos 10t  0,5  cm → x  6cos  10t   cm → amax = ω2A = 6 m/s2. Chọn C.
6 

Câu 37:

 
x1  3cos  2 t  2  cm



 
 x  x1  x 2  cos  t   cm. Chọn B.
Từ đồ thị ta có: 
2
2
x  2cos   t    cm
2

 2
2

Câu 38:
x1  cos t  cm 



 x  x1  x 2  2cos  t   cm. Chọn A.
Rõ ràng 



3

x 2  3 cos  t   cm
2


Câu 39:

  t 2s


x  x1  x 2  8cos  10 t   cm  v  80 cos  10t   
 v  40 cm/s. Chọn D.
6
3


Câu 40:
2 
4A

x  x1  x 2  2cos  10 t 
cm  v tb(T) 
 40 cm/s. Chọn A.

3 
T

Câu 41:
3

A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos  A1  6 2 cm. Chọn B.
4
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 42:
T T T 1

A

x  x1  x 2  2cos  20 t   cm  t  0 : x  () → Thời điểm cần tìm là t =    s . Chọn B.
6 2 6 12
3
2

Câu 43:
 W2 = 4W1 → A2 = 2A1.
 Đặt A1 = 1 → A2 = 2, do đó A = 7 = A1 7 → W = 7W1. Chọn C.
Câu 44:


x 2  x  x1  6 cos  t   cm. Chọn C.
2


Câu 46:
1
W  m2 A 2  0,025J  A  0,1m  10cm
2
2
Lại có: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos    . Chọn D.
3
Câu 47:
vmax = ωA = 140 cm/s → A = 7 cm
2
 A1  8cm  x  x1  x 2  7cos  20t  0,9  → φ = 0,9 rad = 520. Chọn A.
Lại có: A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos
3
Câu 48:
vmax = ωA = 50 cm/s → A = 5 cm
Lại có: A2  A12  A22  A2  4cm . Chọn B.
Câu 50:


x  x1  x 2  5 3 cos  10t   cm  Fmax  m2 A  0,5 3N . Chọn C.
2

Câu 51:
vmax = ωA = 100 2 cm/s → A = 10 2 cm
Lại có: A2  A12  A22  A1  10cm . Chọn C.
Câu 52:

Dễ tính được A = 13 cm → v   A2  x2  314 cm/s. Chọn A.
Câu 53:

Khi Wđ =

1
1
W → Wđ = W t → x 
2
3

A

A

2
A
 v   A2  x2 
 8 3  A  6cm
3
3

1
1
2
A2  A12  A22  2A1A 2 cos   A 2  3 3 cm. Chọn D.
Câu 54:
A 2
A 2
Khi Wđ = Wt → x 
v 
 40 cm/s → A = 8 cm.
2

2
A2  A12  A22  A2  4 3 cm. Chọn D.
Câu 55:
3 
A 2

x  x1  x 2  2 2 cos  t   ; t = 0: x  
()
4 
2


Mỗi chu kì vật qua x= 2 2 = A một lần → Tách: 100 = 99 + 1 → ∆t = 99T 

T T
  199,25s . Chọn C.
8 2

Câu 56:

A 3

x  x1  x 2  5 3 cos  10t   ; t = 0: x 
( )
6
2

A 3
A
A

S
2

 147,31 cm/s. Chọn D.
Khi qua VTCB x = 0 lần đầu thì v tb 
T T
t

12 4
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn :
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -



×