Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN ĐỊA LÍ THPT ĐỨC THỌHÀ TĨNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.02 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN: Địa lý

Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề thi gồm 5 trang)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Mã đề thi
004

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp cổ truyền?
A. Sử dụng nhiêu công nghệ mới.
B. Sản xuất theo hƣớng chuyên môn hóa.
C. Đẩy mạnh thâm canh.
D. Dùng nhiều sức ngƣời.
Câu 2: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nƣớc ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng băng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 3: Theo Niên giám thống kê năm 2006. Phần đất liền và các hải đảo nƣớc ta có tổng diện tích là
A. 331 212 km2.
B. 331 991 km2.
C. 330 991 km2.
D. 329 789 km2.
Câu 4: Số dân tộc ở nƣớc ta hiện nay là
A. 55.
B. 53.


C. 52.
D. 54.
Câu 5: Cây công nghiệp quan trọng số 1 của Tây Nguyên là
A. cao su.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 6: Việt Nam nằm trong múi giờ số
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 7: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nƣớc ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào trang 4 và 5 của Atlat địalí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hậu Giang.
B. Kiên Giang.
C. Ninh Bình.
D. Bình Thuận.
Câu 9: Chỉ tính những con sông có chiều dài trên 10 km thì nƣớc ta có tới (con sông)
A. 2340.
B. 2360.
C. 2370.
D. 2350.
Câu 10: Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế đất nƣớc là:
A. lao động có trình độ cao nhiều, khả năng huy động lao động lớn.
B. số ngƣời phụ thuộc ít, số ngƣời trong độ tuổi lao động nhiều.

C. nguồn lao động trẻ nhiều, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.
Câu 11: Căn cứ vào trang 4 và 5 của Atlat địalí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào dƣới đây có đƣờng biên
giới trên đất liền giáp với Trung Quốc.
A. Yên Bái.
B. Hà Giang.
C. Thái Nguyên.
D. Tuyên Quang.
Câu 12: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất của vùng biển nƣớc ta là
A. sa khoáng.
B. vàng.
C. titan.
D. dầu khí.
Câu 13: Khó khăn đối với sản xuất lƣơng thực của nƣớc ta không phải là
A. bão, lụt.
B. động đất.
C. hạn hán.
D. sâu bệnh.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG Ở
NƢỚC TA NĂM 2005 VÀ 2010.
(Đơn vị: %)
Chia ra
Năm
Tổng số
Đánh bắt
Nuôi trồng
2000
100,0
55,5

44,5
2010
100,0
38,4
61,6
Trang 1/5 - Mã đề thi 004


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, nhà xuất bản Thống kê 2014)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản phân theo hoạt động ở nƣớc ta năm 2000 và 2010, cần phải
vẽ biểu đồ
A. cột chồng.
B. miền.
C. tròn.
D. cột ghép.
Câu 15: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nƣớc ta?
A. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.
B. Mùa hạ nóng.
C. Mƣa quanh năm.
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.
Câu 16: Khu vực đồi núi nƣớc ta có thế mạnh về
A. khoáng sản, lâm nghiệp, thủy điện, chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp hàng năm, du lịch.
B. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc, du lịch.
C. khoáng sản, thủy điện, cây lƣơng thực, chăn nuôi gia súc, du lịch.
D. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, du lịch, cây công nghiệp lâu năm.
Câu 17: Việc thông thƣơng qua lại giữa nƣớc ta với các nƣớc láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở
một số cửa khẩu, vì:
A. phần lớn biên giới nƣớc ta nằm ở miền núi.
B. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
C. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.

D. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với nguồn lợi hải sản của biển nƣớc ta?
1. Có hơn 2000 loài cá.
2. Hơn 100 loài tôm.
3. Nhiều loài đặc sản.
4. Rong biển không có.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nƣớc ta là
A. săn bắt động vật hoang dã.
B. ô nhiễm môi trƣờng.
C. biến đổi khí hậu.
D. chiến tranh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cƣ nƣớc ta?
A. Mật độ dân cƣ miền núi cao hơn mật độ dân cƣ trung bình của cả nƣớc.
B. Phân bố dân cƣ chƣa hợp lí giữa các vùng.
C. Đồng bằng có tài nguyên hạn chế nhƣng dân cƣ đông.
D. Trung du, miền núi nhiều tai nguyên nhƣng ít dân cƣ.
Câu 21: Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(Đơn vị : %)

Trang 2/5 - Mã đề thi 004


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?.
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế

ngoài Nhà nƣớc luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nƣớc, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nƣớc và có vốn đầu
tƣ nƣớc ngoài.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi .
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nƣớc ta có các miền khí hậu nào?
A. Miền khí hậu Bắc Trung Bộ và miền khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Miền khí hậu phá Bắc và miền khí hậu phía Nam.
C. Miền khí hậu Tây Nguyên và miền khí hậu Nam Bộ.
D. Miền khí hậu Tây Bắc và miền khí hậu Đông Bắc.
Câu 23: Đối với ngành chăn nuôi , khó khăn nào sau đây đã đƣợc khắc phục?
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
B. Cở sở thức ăn cho chăn nuôi không đƣợc đảm bảo.
C. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.
D. Hiệu quả chăn nuôi chƣa thật cao và ổn định.
Câu 24: Nhân tố chính ảnh hƣởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nƣớc ta là
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa Bắc – Nam và theo độ cao địa hình.
B. mạng lƣới sông ngòi dày đặc , có sự phân hóa theo mùa.
C. đất đai có nhiều loại khác nhau: đất phù sa, đất feralit.
D. địa hinh ¾ đồi núi và có sự phân hóa đa dạng.
Câu 25: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nƣớc ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh phát triển các làng nghề.
C. phân bố lại lực lƣợng lao động trên quy mô cả nƣớc.
D. đẩy mạnh các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
Câu 26: Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
B. đầu tƣ xây dựng hạ tầng đô thị.
C. xóa đói giảm nghèo ở nông thôn, công nghiệp hóa nông thôn.
D. phát triển và mở rộng mạng lƣới đô thị.

Câu 27: Nguyên nhân chủ yểu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng
bằng lớn ở nƣớc ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cƣ lớn.
B. Cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo tốt.
C. Có nhiều cở sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản phẩm chuyên môn hóa của đồng bằng sông Cửu
Long?
1. Lúa, lúa có chất lƣợng cao.
2. Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói), cây ăn quả nhiệt đới.
3. Thủy sản (tôm).
4. Gia cầm (vịt đàn).
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây
có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải phòng, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 30: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
sông Cửu Long là cả hai đều có
A. diện tích tƣơng tự nhau.
B. mùa đông lạnh.
C. đất phù sa ngọt.
D. diện tích đất phèn lớn.
Câu 31: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CẢ NĂM Ở NƢỚC TA TRONG

Trang 3/5 - Mã đề thi 004


GIAI ĐOẠN 1990- 2014
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản Lượng (nghìn tấn)
1990
6042,8
19225,1
2000
7666,3
32529,5
2005
7329,2
35832,9
2014
7816,2
44974,6
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, năng suất lúa cả năm ở nƣớc ta vào năm 2014 là
A. 5,75 tạ/ha.
B. 6,57 tạ/ha.
C. 65,7 tạ/ha.
D. 57,5 tạ/ha.
Câu 32: Cho bảng số liệụ:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2013
Tổng số dân
Trong đó số dân thànhthị
Tỉ suất gia tăng dân số tự
Năm

( nghìn ngƣời)
( nghìn ngƣời)
nhiên (%)
2000
77 631
18 725
1,36
2002
79 538
19 873
1,33
2005
82 392
22 332
1,32
2010
86 933
26 516
1,03
2013
89 709
28 875
0,88
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Số dân và tỉ lệ dân nông thôn tăng khá nhanh.
B. Số dân và tỉ lệ dân thành thị tăng khá nhanh.
C. Tổng số dân nƣớc ta tăng khá nhanh.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là:
A. xung quanh các mặt đất thấp, có đê bao bọc.

B. địa hình thấp, có đê sông, đê biển.
C. mật độ xây dựng cao.
D. mƣa lớn kết hợp với triều cƣờng.
Câu 34: Đất đồng bằng bị ô nhiễm không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra?
A. Chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn.
B. Dƣ lƣợng thuốc trừ sâu.
C. Rác thải từ hoạt động du lịch.
D. Chất độc hóa học các loại.
Câu 35: Diện tích cây công nghiệp hàng năm trong những năm qua tăng chậm và có biến động là do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. khó khăn về thị trƣờng tiệu thụ.
C. chuyển đổi diện tích cây công nghiệp sang trồng lúa.
D. công nghiệp chế biến chậm phát triển.
Câu 36: Căn cứ vào biểu đồ miền ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu
lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ở nƣớc ta trong giai đoạn 1990- 2007 diễn ra theo
hƣớng nào?
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm- thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng.
D. Giữ nguyên tỉ trọng của cả hai khu vực nông – lâm- thủy sản và công nghiệp- xây dựng.
Câu 37: Nguyên nhân gây mƣa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào giữa và cuối mùa hạ là do:
A. gió Tây Nam TBg và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
D. frông và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 38: Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế nước ta
(đơn vị : nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số

Phân theo thành phần kinh tế
Khu vực
Khu vực ngoài
Khu vực có vốn
Nhà nước
Nhà nước
đầu tư nước ngoài
1990
41.9
13.3
27.1
1.5
Trang 4/5 - Mã đề thi 004


1995
2000
2010
2014

228.9
92
122.5
14.4
441.7
170.2
212.9
58.6
2157.7
722

1054
381.7
3541.3
1131
1706
704.3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng sản phẩm trong nƣớc của nƣớc ta tăng liên tục.
B. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng của các thành phần kinh tế không đều nhau.
D. Khu vực Nhà nƣớc đóng vai trò quan trọng nhất trong tổng GDP.
Câu 39: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt quan trọng trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh
thổ nƣớc ta, vì
A. nƣớc ta có ¾ đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biển.
B. độ che phủ rừng nƣớc ta tƣơng đối lớn và hiện đang gia tăng.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.
D. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trƣờng sinh thái.
Câu 40: Ý nghĩa to lớn của vị trí địa lí nƣớc ta về mặt kinh tế là
A. nằm trên ngã tƣ đƣờng hàng hải và không quốc tế.
B. có mối giao lƣu lâu đời với nhiều nƣớc trong khu vực.
C. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
D. có nhiều nét tƣơng đồng về lịch sử, văn hóa- xã hội với các nƣớc trong khu vực.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến năm 2017

Trang 5/5 - Mã đề thi 004




×