THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
“Chun đề 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số” – P.1
3x4
Câu 01: Cho hàm số y
6x2
13 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng đã
cho dưới đây ?
A.
1
Câu 02:
2
4
;
3
.
2
B.
;0 .
C. 1; 3 .
sin 2 x
Cho các khoảng bên dưới, hàm số y
D.
3
x, x
2
.
1;
;
nghịch biến trên các
4
;
4 3
khoảng nào ?
1
5
3
;
6
4
A. 1 , 3 , 5 .
2
;
5
Câu 03: Cho hàm số y
3
0;
;0
6
7
4 12
2 , 3 , 4 .
C.
2
B.
1 4
x
4
A. Hàm số đồng biến trên
5 3
x
3
x2
12
;
2 , 3 , 5 .
D. 1 , 3 , 6 .
4x 10 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới ?
B. Đạo hàm của hàm số đổi dấu hai lần.
;0 .
x2
A. 2.
4x2
3 7
; .
2 3
C. Hàm số nghịch biến trên
Câu 04: Cho hàm số y
9
10
D. Khoảng đồng biến dài nhất là 1;
.
. Đồ thị hàm số đổi chiều mấy lần ?
1
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 05: Hàm số nào sau đây có khoảng đồng biến là 2; 5 ?
3x 1
1 3
.
B. y
x 2x2 5x
x 2
3
1 4 9 2
x 5
C. y
D. y
.
x
x 1.
4
2
x 3
Câu 06: Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định đã cho dưới đây ?
A. y
A. Hàm số y
3x 2
ln đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
B. Hàm số y
2
x
C. Hàm số y
x3
3x2
9x
D. Hàm số y
x4
2x2
5 đồng biến trên 9;
3.
x
ln nghịch biến trên từng khoảng xác định.
5
5 nghịch biến trên
; 9 .
.
Câu 07: Xét các khẳng định sau:
I . Hàm số y
x 1
3
nghịch biến trên
. II . Hàm số y
ln x 1
x
x 1
đồng biến trên tập
xác định của nó.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
x
III . Hàm số y
đồng biến trên
x2
.
1
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng ?
A. 3.
B. 2.
Câu 08: Cho hàm số y
C. 1.
1 x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 09: Cho hàm số y
D. 0.
x
3
1
.
2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
2
; 1 và
1;
.
1
1
và đồng biến trên khoảng
;
2
2
.
2 2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2 và đồng biến trên khoảng
2; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2 và nghịch biến trên khoảng
2; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 và nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 10: Cho hàm số y
cos 2x
; 1 .
;1 và đồng biến trên khoảng 1; 2 .
sin 2x.tan x, x
; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
2 2
đúng ?
A. Hàm số ln giảm trên
; .
2 2
B. Hàm số ln tăng trên
C. Hàm số khơng đổi trên
; .
2 2
D. Hàm số ln giảm trên
; .
2 2
2
;0 .
Câu 11: Đâu là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Hàm số y
B. Hàm số y
C. Hàm số y
D. Hàm số y
x3
6x2
x2
3x 4 có khoảng đồng biến là 2
3; 0 .
3 có khoảng nghịch biến là 3;
.
5x
2x 5
có khoảng nghịch biến dài nhất là 2 ;
x 3
x2
.
3x 2
ln đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
Câu 12: Cho các hàm số sau:
4 3
5 3
x 3x 2 2x 1 3 y x4 4x2 3
4 y
x 5x2
3
3
x 4
1 4
1 2
5 y
6 y
x x3
x 11
2
4
2
x 2x 4
Tìm các hàm số có đồ thị khơng đổi chiều biến thiên trên từng khoảng xác định của chúng?
1 y
A.
4x 3
2x 1
2 , 3 , 5 .
2 y
B. 1 , 4 , 5 .
C. 1 , 3 , 6 .
D.
6x 27
2 , 5 , 6 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
1 Hàm số y
x3
3x2
2 Hàm số y
2x 11 tan x ln đồng biến trên
12x 1 có khoảng nghịch biến là
3 Hàm số y
6x4
8x3
3x2
4 Hàm số y
1 sin x
, x
1 sin x
.
1 có đồ thị đổi chiều biến thiên ba lần.
0;
2
ln nghịch biến trên khoảng xác định.
3x 1
có khoảng đồng biến dài nhất là
x2
5 Hàm số y
x2
6 Hàm số y
.
3;
2x 3
có phương trình y'
x 5
;
1
.
2
0 có nghiệm duy nhất.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
C. 1 .
B. 3.
2x3
Câu 14: Cho hàm số y
3x2
A. Hàm số giảm trên
Câu 15: Cho hàm số y
12x 10 . Khẳng định nào sau đây chính xác nhất ?
; 21 .
C. Hàm số tăng trên
2 và 1;
;
3x4
D. 0.
6x2
.
B. Hàm số tăng trên
; 2
D. Hàm số giảm trên
2; 1 .
.
1;
13 . Xác định khoảng trong các khoảng đã cho bên dưới mà hàm
số nghịch biến trên khoảng đó:
A.
1
2
4
;
3
.
2
Câu 16: Hàm số y
A. Hàm số y
C. Hàm số y
B.
;0 .
C. 1; 3 .
D.
1;
.
f x đồng biến trên khoảng a; b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
f x
1 đồng biến trên a; b .
f x nghịch biến trên a; b .
Câu 17: Cho hàm số y
A. Tập xác định D
x3
3; 0
3;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. 0; 2 .
Câu 19: Cho hàm số y
2x
f x
D. Hàm số y
f x
1 nghịch biến trên a; b .
1 đồng biến trên a; b .
3x . Nhận định nào dưới đây là nhận định đúng ?
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 18: Cho hàm số y
B. Hàm số y
.
B. Hàm số nghịch biến trên
1;1 .
1; 0 và 0;1 .
;
3 và
.
3;
x2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
B. 0;1 .
C. 1; 2 .
D.
1;1 .
x 2 2x
. Hãy chọn câu đúng ?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
\
1 .
;1 và đồng biến trên 1;
.
;1 và nghịch biến trên 1;
.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
x3
Câu 20: Tìm m để hàm số y
A. m
1.
B. m
x2
Câu 21: Hỏi hàm số y
A.
; 4 , 2;
x3
3
.
5;
A.
;0 .
a
a
1.
C. m
4; 2 , 2;
3x 2
3 5
x
5
b
0, c
0, b
2
.
C.
3ac
Câu 25: Cho hàm số y
0
a
a
b
0, c
0, b
2
0
3ac
0
Câu 27: Cho hàm số y
3;1 .
D. 1; 5 .
D.
a
. C.
a
b
0, c
0, b
2
0
3ac
0
.
2;
khi nào ?
a
. D.
a
b
c
0
0, b
2
3ac
0
5x2
B. Hàm số đồng biến trên
.
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;
6x
.
216 . Cho các phát biểu sau, chọn câu trả lời đúng.
3
.
2
x
4 y'
0
x
C. 1 , 3 , 4 .
3
;
2
; 1
2 Hàm số giảm trên
B. 1 , 2 , 3 .
.
1
3 .
2
D. 1 , 2 .
1 x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
2x 1
A. Hàm số đồng biến trên
1
.
2
\
;
. C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 28: Cho hàm số y
;1 .
9x 15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
6
6 3
; .
3 Hàm số tăng trên 1; ,
5
5 2
A. 1 , 3 .
1; 2 .
2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
9; 5 .
4 3
x
3
1 Hàm số tăng trên 1;
1.
4; 1 ,
cx d . Hỏi hàm số ln đồng biến trên
3x2
C. Hàm số đồng biến trên
. D.
1;
C. 0; 2 .
bx2
. B.
x3
4x3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26: Cho hàm số y
D. m
; 1 ,
C.
.
ax3
0
1.
?
2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
5x
3x4
B.
Câu 24: Cho hàm số y
A.
3mx 1 nghịch biến trên khoảng 0;
B. 2; 3 .
Câu 23: Hỏi hàm số y
.
3x 5
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?
x 1
. B.
Câu 22: Hỏi hàm số y
A.
3x2
;1 và 1;
4 3
x
3
\
2x2
B. Hàm số nghịch biến trên
1
1
;
và
2
2
;
1
2
1
;
2
.
1
.
2
x
7 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
;
A. Hàm số đồng biến trên
2x 2
1
; 1
5
x
x
15
3; 0
A. 0.
B. Hàm số nghịch biến trên
1
.
2
;
C. Hàm số nghịch biến trên
Câu 29: Cho hàm số y
1
.
2
26
2
D. Hàm số nghịch biến trên
.
.
. Có bao nhiêu khoảng đồng biến của hàm số đã cho ?
2
1;1
3
6
6; 3
7
B. 1.
Câu 30: Cho hàm số y
1
;
2
10 ;
4
5
; 1
2
15
C. 3.
8
1
15 ;
1
15 ; 1
D. 2.
x . Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây
2x 5
?
A.
2;5 .
B.
x3
3
Câu 31: Hàm số y
A.
2
m
A.
2
m
mx2
2.
B.
x3
3
Câu 32: Hàm số y
5
;3 .
2
2.
4x đồng biến trên
m
m
mx2
B.
C.
2
2
4x nghịch biến trên
m
m
2
2
1.
B. m
Câu 34: Tìm m để hàm số y
A. m
3
.
4
x
x3
A. Hàm số đồng biến trên
3x
2.
C. m
m2
2 x
2; 4 .
15
2
D. m
2.
D. m
2.
mcos x đồng biến trên
?
2.
m
1.
D.
4mx 2 nghịch biến trên
1 x2
m
1
C.
2
3
.
4
B. m
Câu 35: Cho hàm số y
2m 1 x
1.
3
2
.
khi:
C. m
.
2;
D.
khi:
C. m
.
Câu 33: Với giá trị nào của m thì hàm số y
A. m
4;5 .
.
m
;0 ?
3
.
4
D. m
3
.
4
m . Tìm câu đúng.
B. Hàm số ln nghịch biến trên
.
C. Hàm số có cả khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến.
D. Hàm số ln nghịch biến trên
Câu 36: Cho hàm số y
m 3
x
3
để hàm số đồng biến trên
?
A. A
x
:
9
5
x
1 .
m; m 2
m 3 2
x
2
1 .
3m 1
x
2
B. B
m . Với m nằm trong tập hợp nào sau đây
;
5
9
1;
.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
5
;1 .
9
C. C
D. D
m 3
x
3
Câu 37: Cho hàm số y
2m 1 2
x
2
x
:x
0 .
3m 2 x 7 . Tìm m để hàm số ln đồng biến trên
?
A. m
B. m
1.
1.
C. m
m 2 3
x
3
Câu 38: Cho hàm số y
hàm số ln đồng biến trên trên
A. 2.
m 2 x2
1.
m 1x
D. Khơng tìm được m.
3m . Giá trị ngun m là nhỏ nhất để
?
B. 3.
C. 4.
D. 0.
mx 2m
. Có bao nhiêu giá trị ngun âm m để hàm số ln nghịch biến
x m
Câu 39: Cho hàm số y
trên từng khoảng xác định ?
A. 1 .
B. 2.
1 3
x
3
Câu 40: Tìm m để hàm số y
A.
2
m
2.
C. 3.
B.
2
3x2
Câu 41: Cho hàm số y
mx2
4x đồng biến trên
2.
m
D. 4.
C. m
?
2.
D. m
2.
x3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 0 , 2; 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 0 , 2; 3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3 .
x
2
Câu 42: Cho hàm số y
A. 0;
7
11
và
;
12
12
C. 0;
7
7 11
và
;
.
12
12 12
Câu 43: Cho hàm số y
sin 2 x, x
0;
.
. Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào ?
B.
7 11
;
.
12 12
D.
7 11
11
;
và
;
12 12
12
.
x cos2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số ln đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
.
k ;
4
4
k ;
B. Hàm số ln nghịch biến trên
và nghịch biến trên khoảng
;
và đồng biến trên khoảng
;
4
4
.
k
.
k
.
Câu 44: Cho các hàm số sau:
I :y
1 3
x
3
x2
3x
4
II : y
x 1
x 1
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
x2
III : y
4
IV : y
x3
4x sin x
V :y
x4
x2
2
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 45: Cho các hàm số sau:
x3
I :y
3x2
x3
III : y
3x
II : y
1
2
sin x 2x
x 2
1 x
IV : y
Hỏi hàm số nào nghịch biến trên tồn trục số ?
A.
I , II .
Câu 46: Cho hàm số y
B.
II , I , III .
3x 5
1
x 2
C.
II , I , IV .
D.
II , III .
. Chỉ ra khoảng đồng biến có độ dài lớn nhất trong các
khoảng dưới đây ?
A.
13
;4 .
6
Câu 47: Cho hàm số y
B.
11
;6 .
2
3
;
2
C.
1 .
D.
5 8
; .
2 3
2x 3
. Tìm ra khoảng nghịch biến có độ dài nhỏ nhất trong các khoảng
2x 1
dưới đây ?
A.
1
;2 .
2
Câu 48: Cho hàm số y
B.
6 5
; .
5 2
2
2
15 4
;
13
2
.
D.
3
15 7
; .
2
2
x 3 . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu điểm gãy ?
1 2x
B. 2 .
A. 0 .
C.
D. 4 .
C. 3 .
Câu 49: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng xác định của chúng ?
A. y
2x 3
.
x 1
Câu 50: Cho hàm số y
A.
3; 1 .
2x 3
.
x 1
2x 3
.
x 2
B. y
2x 3
.
x 1
3
x2 . Hàm số đã cho có khoảng đồng biến có độ dài bé nhất là:
B.
2x
1; 0 .
C. y
C.
1;1 .
D. y
D.
1; 2 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
“Chun đề 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số” – P.2
1 3
x
m 3 x 2 m 1 x 4 . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
3
tăng trên đoạn có độ dài bằng 4 (để rõ hơn, có thể hiểu là khoảng đồng biến có độ dài bé nhất bằng
Câu 01: Cho hàm số y
4).
A. 5 .
B. 3 .
x3
Câu 02: Cho hàm số y
C. 4 .
3mx2
3mx
D. 2 .
4 . Tại giá trị nào của m thì hàm số đã cho giảm trên
đoạn có độ dài bằng 1 (để rõ hơn, có thể hiểu là khoảng nghịch biến có độ dài bé nhất bằng 1) ?
1
A. m
2
2
.
A.
2
3
.
5
.
3
C. m
D. m
2 3
.
3
3x m
. Trong tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
2x 1
Câu 03: Cho hàm số y
1
;
2
2
B. m
, thì m khơng thể bằng ?
1
.
2
5.
B.
Câu 04: Cho hàm số y
mx3
C.
2x2
5
.
3
D.
2 3
.
3
mx 1 . Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đã cho đồng biến trên
1; 2 là ?
A. m
1
.
2
Câu 05: Cho hàm số y
A. m
1
B. m
1
.
2
mx2 6x
x 2
B. m
Câu 06: Cho hàm số y
2 3
x4
2
2 3
.
3
C. m
.
1
2 3
C. m
.
3.
.
D. m
1; 0 ?
10
.
3
.
1; 0 , 1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
; 1 , 0;1 .
D. Hàm số đồng biến trên
.
; 2
2;
Câu 07: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
1
.
x
2 3
2x2 . Chọn phương án sai:
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1; 2 , 3;
x
3
. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
A. y
D. m
B. y
x4 .
?
C. y
x3
6x2
17x
4.
D. y
x 1
.
x 1
Câu 08: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?
A. y
x 2
.
x 2
B. y
x 2
.
x 2
C. y
x 2
.
3x 2
D. y
x 2
.
2x 2
Câu 09: Hàm số có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại trên 0;
?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. f x
x 2
.
x 2
B. f x
C. f x
x3
D. f x
x cos x 4 .
x3
6x2
x2
17x
2x
x 1
3
4.
.
Câu 10: Hàm số nào có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại trên
A. f x
x3
x cos x 4 .
B. f x
sin 2x
2x 3 .
C. f x
x3
x cos x 4 .
D. f x
cos 2x
2x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
x3
Câu 12: Cho hàm số y
3x2
.
2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
.
B. Hàm số ln đồng biến trên
;1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
4x2
.
;1 và 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
x4
.
1;
3x
A. Hàm số ln nghịch biến trên
Câu 13: Cho hàm số y
.
1;
;1 và 1;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;
3.
x 1
. Khẳng định nào sao đây là khẳng định đúng ?
1 x
Câu 11: Cho hàm số y
I :
?
.
.
1;
;1 và nghịch biến trên khoảng 1;
.
10 và các khoảng sau:
II :
2
2; 0
III : 0; 2
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào ?
A. Chỉ I .
B.
I và II .
C. II và III .
D.
I và III .
3x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
4 2x
Câu 14: Cho hàm số y
A. Hàm số ln nghịch biến trên
.
B. Hàm số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2 và 2;
.
; 2 và
Câu 15: Hỏi hàm số nào sau đây ln nghịch biến trên
A. h x
x4
4x2
4.
?
B. g x
4 5 4 3
D. k x
x
x x.
5
3
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
C. f x
A. Hàm số y
f x đồng biến trên a ; b khi f x
B. Hàm số y
f x nghịch biến trên a ; b khi f x
.
2;
0,
0,
x3
3x2
x3
10x cos2 x .
10x
1.
a;b .
x
x
a;b .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
C. Hàm số y
f x là hàm hằng trên a ; b khi f x
D. Hàm số y
f x đồng biến trên a ; b khi f x
Câu 17: Cho hàm số y
trình f x
0,
0,
a;b .
x
a;b .
x
f x có đạo hàm trên a ; b với a , b là hai nghiệm phân biệt của phương
0 (phương trình f x
0 chỉ có 2 nghiệm). Khẳng định sai ?
A. Hàm số đồng biến trên a ; b khi f ' x0
B. Hàm số đồng biến trên a ; b khi
0 , với x0
f x2
f x1
x2
D. Hàm số là hàm hằng trên a ; b khi
0 , với x0
f x2
f x1
x2
x1 , x 2
0 , với
x1
C. Hàm số nghịch biến trên a ; b khi f ' x0
a;b .
x1
x2
.
a;b .
1, với
x1
a;b
x1 , x 2
x1
a;b
x2
.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Hàm số y
f x đồng biến trên c ; d khi f x
0,
B. Hàm số y
m nx
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi nq
px q
C. Hàm số y
f x đồng biến trên a ; b khi
D. Hàm số y
f x là hàm hằng khi f ' x
f x2
0,
x
f x1
c;d .
0 , với
x2
x1
x
c;d .
mp
x1 , x 2
x1
0.
a;b
.
x2
2 3
x
m 1 x2 2mx 5 đồng biến trên 0; 2 :
3
2
2
2
2
A. m
.
B. m
.
C. m
.
D. m
.
3
3
3
3
1 3
1
Câu 20: Tìm m để hàm số y
đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 4.
x mx2 m 2 x
3
3
Câu 19: Tìm m để hàm số y
A.
m
m
2
3
.
B. m
2.
x3
6x2
B. m
12 .
Câu 21: Tìm m để hàm số y
A. m
0.
Câu 22: Tìm m để hàm số y
A. m
1.
C. m
3.
D.
mx 1 đồng biến trên khoảng 0;
C. m
0.
m
m
2
2
.
?
D. m
12 .
x m 2
giảm trên mỗi khoảng xác định của nó ?
x 1
B. m
1.
C. m
3.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
D. m
3.
x2
mx
2
D.
m
2x 1 có hai
nghiệm thực ?
A. m
7
.
2
B. m
3
.
2
C. m
9
.
2
.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu
24:
Tìm
3 x 1
m
cả
các
2 4 x2
m x 1
1
3
A.
tất
trị
thực
của
tham
số
m
1
.
3
m
sao
cho
phương
trình
1 có hai nghiệm thực ?
1.
1
B.
mx3
Câu 25: Cho hàm số y
giá
1
.
4
m
2x2
C.
2
D. 0
1
.
3
m
mx 1 . Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đã cho đồng biến trên
1; 2 là ?
1
.
2
A. m
1
B. m
1 3
x
3
Câu 26: Cho hàm số y
2 3
mx2
C. m
2 3
.
3
5 . Với 0
m
.
m 2 x
D. m
3
2 3
.
9 thì có bao nhiêu giá trị m là số tự
nhiên sao cho hàm số đồng biến trên 2 ; 5 ?
A. 0.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
mx 2
. Với m thuộc tập hợp nào sau đây để hàm số tăng trên khoảng
x 3m
Câu 27: Cho hàm số y
; 1 ?
A. A
x
:
C. C
x
:
1
3
2
.
3
x
1
3
2
.
3
x
Câu 28: Cho hàm số y
B. B
x3
D. D
3x2
3mx
;
x
5
9
1;
:x
.
0 .
m 1 . Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1 thì mệnh
đề nào về m là đúng ?
1 m
A.
C. m
2.
1.
x3
Câu 29: Cho hàm số y
; 3
1;
.
D. m
; 1
1;
.
m 1 x 1 . Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
?
0;
A. m
Câu
B. m
2.
30:
Tìm
tất
1 2x 3 x
trình
A. m
Câu
A. m
Câu 32:
x
2.
các
2x2
x
tất
cả
x
2
3
6.
B. m
giá
trị
thực
0.
các
1
C. m
của
tham
C. m
18
3x x2
số
giá
x 3
6.
trị
x
thực
của
tham
6 2
m2
m 1 nghiệm đúng x
cho
1.
bất
phương
bất
phương
1
;3 ?
2
D. m
số
m
m nghiệm đúng với mọi x
C. m
sao
m
1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
6 x
D. m
1.
5x 3 nghiệm đúng với mọi x
B. m
Tìm
1
cả
m
1.
31:
trình 3
3
3x2
B. m
cho
1; 3 ?
4.
m
sao
0.
D. m
6 2
4.
sao cho bất phương trình
3; 6 ?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. m
Câu 33:
m.4x
1.
B.
C. 0
0.
m
m
2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m 1 .2x
A. m
1
2
0 nghiệm đúng x
m 1
B. m
3.
1.
D.
m
m
m
A. m
.
2
sao cho bất phương trình
?
C.
1
m
4.
D. m
0.
x3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
nghiệm đúng x
1
1
x3
3mx 2
1?
2
.
3
B. m
2
.
3
C. m
3
.
2
1
3
D.
3
.
2
m
1 3
x
m 3 x2 m 1 x 4 . Có bao nhiêu giá trị của m sao cho hàm số
3
tăng trên đoạn có độ dài bằng 4 (để rõ hơn, có thể hiểu là khoảng đồng biến có độ dài bé nhất bằng
Câu 35: Cho hàm số y
4).
A. 5 .
B. 3 .
x3
Câu 36: Cho hàm số y
C. 4 .
3mx2
3mx
D. 2 .
4 . Tại giá trị nào của m thì hàm số đã cho giảm trên
đoạn có độ dài bằng 1 (để rõ hơn, có thể hiểu là khoảng nghịch biến có độ dài bé nhất bằng 1) ?
A. m
1
2
2
.
A.
2
3
.
C. m
5
.
3
D. m
2 3
.
3
3x m
. Trong tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
2x 1
Câu 37: Cho hàm số y
1
;
2
2
B. m
, thì m khơng thể bằng ?
1
.
2
B.
Câu 38: Cho hàm số y
mx3
5.
C.
2x2
5
.
3
D.
2 3
.
3
mx 1 . Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đã cho đồng biến trên
1; 2 là ?
A. m
1
.
2
Câu 39: Cho hàm số y
B. m
1
2 3
mx2 6x
x 2
2
.
C. m
2 3
.
3
D. m
3
2 3
.
. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng
1; 0 ?
A. m
1
.
2
B. m
1
2 3
.
C. m
3.
D. m
Câu 40: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phương trình 2cos
2
10
.
3
x
3sin
D. m
16 .
2
x
m.3cos
2
x
có
nghiệm ?
A. m
4.
B. m
8.
C. m
12 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
2x3
Câu 41: Bất phương trình
3x2
6x 16
4 x
2 3 có tập nghiệm là a; b . Hỏi tổng a
C. 5.
D. 3.
b
có giá trị là bao nhiêu ?
2.
A.
B. 4.
Câu 42: Bất phương trình
x2
2x
3
x2
6x 11
x 1 có tập nghiệm a; b . Hỏi
3 x
hiệu b a có giá trị là bao nhiêu ?
A. 1.
B. 2.
Câu 43: Hàm số y
C. 3.
D.
1.
f x đồng biến trên khoảng a; b . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hàm số y
f x 1 đồng biến trên a; b .
B. Hàm số y
C. Hàm số y
f x nghịch biến trên a; b .
D. Hàm số y
1 nghịch biến trên a; b .
f x
1 đồng biến trên a; b .
f x
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình:
x2
3x
0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx2
2
log 23 x 1 2m 1
1
m
3.
Câu 46: Cho hàm số y
đồng biến trên
A.
0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1; 3
B. 0
m
m2
1x
2.
C. 0
m
0?
D. m
m
3
1.
sao
cho
D.
1
phương
trình:
?
3.
m
2.
là ?
1;1 .
B. 1;
25
;
12
Câu 48:
1
3 m với m là tham số. Tập hợp các giá trị của m để hàm số
.
C.
x3
Câu 47: Tập hợp các số thực m để hàm số y
A.
m
B. m
1.
Câu 45:
A.
1x
3
3
.
C. m
.
7
7
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A. m
log 23 x
m
.
B.
;
25
.
12
ới giá trị nào của m, hàm số y
; 1
5x2
. D.
; 1 .
4mx 3 đồng biến trên
;
C.
x2
1;
25
.
2
D.
là ?
25
;
12
.
(m 1)x 1
nghịch biến trên các khoảng xác định
2 x
của nó ?
A. m
1.
Câu 49: Hàm số y
A.
m
m
3
1
.
Câu 50: Hàm số y
A. m
3
.
2
B. m
1.
C. m
1;1 .
D. m
5
.
2
mx 3
đồng biến trên từng khoảng xác định khi:
x m 2
.B. m
3.
C.
3
m
1.
D. m
1.
D. m
3
.
2
mx 3
nghịch biến trên từng khoảng xác định khi:
x 2
B. m
3
.
2
C. m
3
.
2
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
“Chun đề 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số” – P.3
Câu 01: Cho hàm số y
đoạn
mx3
2x2
mx 1 . Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đã cho đồng biến trên
1; 2 là ?
1
.
2
A. m
1
B. m
Câu 02: Cho hàm số y
1 3
x
3
2 3
.
mx2
C. m
m 2 x
2 3
.
3
5 . Với m
3
D. m
2 3
.
0; 9 thì có bao nhiêu giá trị m là số tự
nhiên sao cho hàm số đồng biến trên đoạn 2 ; 5 ?
A. 0.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
mx 2
. Với m thuộc tập hợp nào sau đây để hàm số tăng trên khoảng
x 3m
Câu 03: Cho hàm số y
; 1 ?
A. A
x
C. C
;
:
2
3
5
9
1;
Câu 04: Cho hàm số y
2
.
3
x
B. B
D. D
.
x3
x
3x2
3mx
1
3
:
x
:x
2
.
3
x
0 .
m 1 . Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1 thì mệnh
đề nào về m là đúng ?
A.
1 m
C. m
2.
1.
Câu 05: Cho hàm số y
x3
3x2
B. m
; 3
1;
.
D. m
; 1
1;
.
m 1 x 1 . Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
?
0;
A. m
B. m
2.
2.
C. m
D. m
1.
Câu 06: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
1.
x m 2
giảm trên các
x 1
khoảng mà nó xác định ?
A. m
B. m
3.
Câu 07: Tìm m để hàm số y
A.
2
m
1.
B.
Câu 08: Tìm m để hàm số y
A.
4
m
2
.
3
B.
C. m
3.
1.
mx 4
giảm trên khoảng
x m
2
2m
4
m
1.
1 sin x
m
Câu 09: Tìm GTNN của m để hàm số y
2
.
3
x3
3
C.
2
D. m
;1 ?
m
1.
3 m x đồng biến trên
C. m
mx2
1.
4.
D.
2
m
1.
?
D. m
mx m đồng biến trên
2
.
3
?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. m
0.
B. m
4.
C. m
Câu 10: Với giá trị nào của a thì hàm số y
A. a
0.
B. a
1 3
x
3
Câu 11: Hàm số y
A. m
0.
A. 1;
0.
B. m
1 3
x
3
.
m 1 x2
m 2 2
x
2
D. m
1.
D.
.
?
0.
a
3m nghịch biến trên khoảng xác định khi:
C. 1
4.
m
m
m
D.
1
.
4
m m 2 x 3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên
; 1 .
x3
Câu 13: Cho hàm số y
mx
4.
B.
x3 đồng biến trên
C. a
m 2 x2
Câu 12: Cho hàm số y
ax
4.
C. 1;
2m 7
x
12
.
D.
?
; 1.
5 . Hàm số đồng biến trên
khi m nằm trong
miền giá trị nào ?
A.
1; 3 .
C.
B.
; 1
Câu
14:
y
1 3
x
3
3
A.
Tìm
mx2
m
.
3;
tất
D. Khơng xác định được m.
cả
các
2m 3 x m
B. m
1.
1; 3 .
giá
trị
thực
của
tham
2 ln nghịch biến trên
1.
C.
số
m
sao
cho
D.
m
m
3
hàm
số
?
3
m
1.
x2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
m
1
1
.
2m 1
x m
tăng trên
từng khoảng xác định của nó ?
A. m
B. m
1.
1.
C. m
D. m
1.
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
biến trên
?
A. m
1.
B. m
3
.
2
C. m
4
A.
Câu
y
m
18:
2x3
A. 0.
m cos x ln đồng
m 3 x
1
.
2
2m
1 cos x ln
?
2
.
3
Tìm
3 m
x
D. m
1.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
nghịch biến trên
f x
1.
2 x2
B. m
tất
cả
6 m
các
2.
C.
giá
1 x 3m
B. –1 .
trị
thực
m
m
của
3
.
1
tham
5 ln đồng biến trên
C. 2.
D. m
số
m
sao
2.
cho
hàm
số
?
D. 1.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 19: Cho hàm số y
3x 2 mx
2x 3
2
. Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị ngun dương m để hàm
số ln nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó với m
A. 8.
B. 6.
0;10 ?
D. 2 .
C. 4.
x3
3
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số y
trên
mx2
mx m ln đồng biến
?
A. m
5.
B. m
C. m
0.
1.
D. m
m
Câu 21: Tìm số ngun m nhỏ nhất sao cho hàm số y
3 x 2
x
6.
ln nghịch biến trên các
m
khoảng xác định của nó ?
A. m
1.
B. m
2.
C. m
0.
D.
Khơng có m thỏa
mãn.
mx 4
giảm trên khoảng
x m
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
;1 ?
A.
2
2.
m
B.
2
m
1.
2
C.
m
1.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
trên khoảng 0;
A. m
D.
2
3
2
x
6x
m
2.
mx 1 đồng biến
?
B. m
0.
12 .
C. m
D. m
0.
x4
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
12 .
2 m 1 x2
m 2 đồng
biến trên khoảng 1; 3 ?
A. m
5; 2 .
B. m
;2 .
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A. y
m 2 x3
C. y
mx 1
.
x m
m.
C. m
D. m
; 5 .
với mọi m ?
B. y
D. y
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số y
.
2,
1 3
x
3
m 2 x3
x3
2x2
mx2
2mx
mx
3x
1.
1.
2 nghịch biến trên các khoảng xác
định của nó ?
A. m
4.
B. m
4.
C. m
Câu 27: Với điều kiện nào của m thì hàm số y
A.
m
m
2
1
.
B.
m
m
4
2
.
Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số y
x3
4.
D. m
m 2 x2
C.
m
x
m
m
0
2 x
m
m
1
.
m2
4 x
D.
4.
9 đồng biến trên
m
m
3
3
?
.
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
của nó ?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A.
m
m
0
.
2
B.
m
m
0
.
3
C.
x3
Câu 29: Với giá trị nào của m thì hàm số y
A. m
2.
B. m
3.
m
m
3x2
0
.
2
mx
D. 0
3.
m
2 đồng biến trên khoảng 0;
C. m
0.
D. m
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
1 3
x
3
?
4.
1
mx2
2
2mx 3m
4
nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3 ?
A.
m
m
1
B. m
.
9
1.
C. m
9.
D.
A. 1
Câu
y
2.
32:
f x
A.
Tìm
mx3
3
tất
7mx2
B.
m 0
1 m
2
cả
các
giá
14x m
14
.
15
;
9
.
?
4
m
1
tan x 2
đồng biến trên
tan x m
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
khoảng 0;
m
m
trị
thực
2.
của
D. m
tham
2 giảm trên nửa khoảng 1;
14
.
15
;
B.
C. m
.
Câu 33: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
trên khoảng 1; 2 là
;
A. 5.
p
p
, trong đó phân số
tối giản và q
q
q
B. 9.
m
sao
cho
hàm
số
?
14
.
15
2;
C.
số
0.
14
;
15
D.
x4
2m 3 x2
.
m nghịch biến
0 . Hỏi tổng p q là ?
C. 7.
D. 3.
Câu 34: Hỏi có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m sao cho hàm số y
x2
2mx m
x m
2
đồng
biến trên từng khoảng xác định của nó ?
A. 2.
B. 4.
x
Câu 35: Cho hàm số y
2
m
C. Vơ số.
2 x m 3
x 1
D. 0.
. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng
khoảng xác định của nó ?
A. m
2.
B. m
2.
C. 1
Câu 36: Tất cả các giá trị của m để hàm số y
f x
m
3.
D. m
1.
x m
nghịch biến trên từng khoảng xác định
x 1
của nó là:
A. m
1.
B. m
1.
C. m
D. m
1.
1.
Câu 37: Xét hai mệnh đề sau:
I Hàm số y
1 x
3
đồng biến trên
.
II Hàm số y
1 x
4
đồng biến trên
.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Hãy chọn câu trả lời đúng ?
A. Chỉ I đúng.
B. Chỉ II đúng.
C. Cả hai đúng.
D. Cả hai sai.
Câu 38: Hàm số nào trong các hàm số sau chỉ có 1 chiều biến thiên trên tập xác định của nó ?
1
.
x
A. y
1
.
x2
B. y
C. y
Câu 39: Tất cả các giá trị của m để hàm số y
A.
2
Câu 40:
y
2x 2
2.
m
1 m
1 m
2.
mx2
B. 1.
Câu 41:
2.
là:
D. m
2.
?
C. 2.
D. 0.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
x3
3
f x
1
sin
2
k
12
k
4
3
x sin cos
2
x2
cos
,k
.
và
sao cho hàm số
2 ln giảm trên
B.
12
2
C.
D. y
4x đồng biến trên
C. m
đồng biến trên khoảng 1;
x m
A.
m
x3
3
x2
.
x
Hỏi có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m sao cho hàm số
A. 3.
y
2
B.
1
.
x
5
12
k
k
?
.
,k
2
k
4
2
,k
.
5
12
2
D.
k
,k
.
Câu 42: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y
f x
2x
D. a
2b
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3
3x2
9x m
D.
5
ln tăng trên
A.
1
a
1
b
a sin x
bcos x
?
1.
B. a
2b
2 3.
C. a 2
b2
4.
1
2
3
.
0 có
đúng 1 nghiệm ?
A.
27
m
5.
B.
m
m
5
.
27
C.
m
m
27
5
.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x 1
x
m
27 .
m có nghiệm
thực ?
A. m
2.
Câu 45: Cho hàm số y
B. m
2.
C. m
3.
D. m
2x m
. Có bao nhiêu giá trị ngun m thỏa m
x 3
3.
0 để hàm số ln đồng
biến trên từng khoảng xác định ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
m 1 x2
Câu 46: Cho hàm số y
2x
mx 1
. Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị m là số ngun tố sao cho
hàm số ln đồng biến trên từng khoảng xác định ?
A. 1.
B. 3.
Câu 47: Cho hàm số y
1
.
2
Câu 48: Cho hàm số y
A. a
A. Khi a
0 thì
1
C. 2.
cos x 2ax . Xác định tham số a để hàm số tăng trên
1
a.
2
cos 2x sin 2x ax
B.
y'
1.
1
1
a.
D. a
.
2
2
4 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về a ?
B. Hàm số ln đồng biến với mọi a.
2 2 thì hàm số ln đồng biến trên
D. Khi a
2 2 thì hàm số ln nghịch biến trên
A. y
y'' 3mx 3
C. Khi m
D. Khi m
?
C.
C. Khi a
Câu 49: Cho hàm số y
D. 0.
sin2 x
sin x
0, x
.
.
3mx . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về m ?
.
B. Khi m
3
thì hàm số ln đồng biến trên .
2
2
thì hàm số ln nghịch biến trên
3
0 thì với x
y'
2
1.
.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x2
4x
5
m
4x x2
có đúng 2 nghiệm dương ?
A. 1
m
3.
B.
3
m
5.
C.
5
m
3.
D.
3
m
3.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
“Chun đề 2: Cực trị của hàm số” – P.1
Câu 01: Cho hàm số y
x3
x2
x 1 có đồ thị C . Khoảng cách từ O đến điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số là:
2.
A.
B. 2.
C. 0.
Câu 02: Tìm giá trị cực đại y CD của hàm số y
A. yCD
4.
B. yCD
Câu 03: Cho hàm số y
2.
A.
4
1.
3.
B. y
Câu 06: Cho hàm số y
D. yCD
1.
D. 1.
sinx cos x , tìm khẳng định sai trong các câu sau đây:
là một nghiệm của y.
5x .
0.
C. 0.
2
.
2
B. Giá trị nhỏ nhất của y là
2
.
2
Câu 05: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị ?
x3
2?
C. yCD
C. Giá trị lớn nhất của y là
A. y
3x
x 1
, xác định giá trị cực đại của y ?
x 1
B.
Câu 04: Cho hàm số y
A. x
x2
x3
D. 1.
D. Hàm số đã cho khơng có cực trị.
2x 5
.
x 4
C. y
x2
2x 4
.
x 1
f x có đồ thị như hình dưới. Đồ thị hàm số y
D. Cả câu B và C.
f x có mấy điểm cực trị ?
8
6
4
2
15
10
5
5
10
15
2
4
6
8
A. 2.
B. 1.
Câu 07: Cho hàm số y
x
y'
C. 0.
D. 3.
f x có bảng biến thiên:
2
4
0
0
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
3
y
2
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x
C. Hàm số đạt cực đại tại x
Câu 08: Cho hàm số y
x
3
3x
2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x
4.
D. Hàm số đạt cực đại tại x
2
2 và đạt cực tiểu tại x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x
2 và đạt cực đại x
D. Hàm số đạt cực đại tại x
0.
0.
2 và cực tiểu tại x
C. Hàm số đạt cực đại tại x
x4
2.
2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x
Câu 09: Cho hàm số y
3.
0.
0 và cực tiểu tại x
2x2
2.
3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số khơng có cực trị.
D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
x3
Câu 10: Biết đồ thị hàm số y
3x
1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường
thẳng AB là :
A. y
B. y
x 2.
Câu 11: Cho hàm số y
2x3
C. y
2x 1.
5x2
D. y
2x 1.
4x 1999 . Gọi x1 và x 2 (với x1
x
2.
x2 ) lần lượt là hồnh độ hai
điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?
x1
1
.
3
Câu 12: Số điểm cực trị của hàm số y
2x3
A. x2
x1
2
.
3
B. 2x 2
A. 1.
C. 2x1
5x2
B. 2.
2x3
Câu 13: Đồ thị hàm số y
x2
1
.
3
12x
x2
1
.
3
4x 1999 là:
C. 3.
3x2
D. x1
D. 4.
2016 có hai điểm cực trị lần lượt là A và B với xA
xB .
Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. A
2; 2035 .
B. A 2; 2008 .
Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số y
A.
54001
.
27
A. 2006.
x1 .x2
2.
2 x1
2x
3x2
x2
D. B 2; 2009 .
54003
.
27
12x
D. 4.
2016 là:
C. 2008.
D. 2009.
3x 5
có 2 cực trị x1 , x2 . Gọi S là tổng giá trị của x1 , x2 . Tính S ?
x 1
B. S
2.
Tìm m để hàm số y
x2
2; 2036 .
4x 1999 là:
C.
B. 2007.
Câu 16: Cho hàm số y
Câu 17:
5x2
B. 2.
Câu 15: Giá trị cực tiểu của hàm số y
A. S
2x
C. A
C. S
2 3
x
3
mx2
2 3m 2
2 3.
1x
D. S
2 3.
3
có 2 cực trị x1 , x2 thỏa mãn
2
1?
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
A. m
2
3
.
3
B. m
x4
Câu 18: Cho hàm số y
.
2
2
.
3
C. m
5m 1 x2
D. Khơng tìm được m.
2 . Hàm số đã cho có đúng 1 cực trị với giá trị nào của m
sau đây ?
A. m
1
.
5
1
.
5
B. m
x4
Câu 19: Hàm trùng phương y
1
.
5
C. m
2 m2
m
3 x2
m
D. m
1
.
5
5 . Với giá trị nào của m thì khoảng cách
giữa 2 cực trị đối xứng qua trục tung là là nhỏ nhất và giá trị đó bằng bao nhiêu ?
A. m
1
, min d
2
11
.
4
B. m
1
, min d
2
C. m
1
, min d
2
11 .
D. m
11, min d
Câu 20: Với hàm số y
11
.
2
1
.
2
x , phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho khơng có đạo hàm.
B. Hàm số khơng có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x
D. Giá trị cực tiểu là yCT
2.
Câu 21: Gọi M,n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y
của biểu thức M2
B. 7.
x3
Câu 22: Cho hàm số y
C. 9.
17x2
3x4
Câu 23: Cho hàm số y
6x2
B. yCD
2.
24x
2
.
3
B. xCD
1.
A. yCD
C. y
1 4
x
2
4x2
3x 3
. Khi đó giá trị
x 2
D. 6.
8 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
C. xCD
x3
x2
12x 8.
12.
1 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
1.
3x.
D. xCD
3.
C. yCD
D. yCD
1.
2.
3
?
2
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x
A. y
x2
2n bằng:
A. 8.
A. xCD
0.
B. y
x2
D. y
x 1
.
x 2
3x 2.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà khơng có cực tiểu ?
A. y
10x4
C. y
x 2
.
x 1
Câu 26: Hàm số y
A. x
2
.
9
5x2
B. y
7.
D. y
3x3
4x2
B. x
x
17x3
x2
2x2
x
5.
x 1
.
x 1
2016 đạt cực tiểu tại:
1.
C. x
1
.
9
D. x
2.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 27: Cho hàm số y
x3
3x2
2017 . Gọi x1 và x 2 lần lượt có hồnh độ tại hai điểm cực đại
9x
và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1
x2
4.
B. x2
Câu 28: Hàm số y
x3
13
.
3
A. x
x3
10
.
3
A. x
1.
10x2
2x3
3.
13
.
3
C. x
D.
x1
x2
2
8.
D. x
2.
D. x
17
.
3
25 đạt cực tiểu tại:
17x
B. x
Câu 30: Cho hàm số y
C. x1x2
13x 1999 đạt cực đại tại:
8x
B. x
Câu 29: Hàm số y
3.
x1
C. x
25 .
3x2
12x
17 .
2016 . Gọi x1 và x 2 lần lượt có hồnh độ tại hai điểm cực
đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1
x2
4.
B. x2
1 3
x
3
Câu 31: Cho hàm số f x
3.
x1
mx2
C. x1x2
3m
4 x
3.
D.
x1
x2
2
8.
3 , với giá trị nào của m thì hàm số có cực tiểu,
cực đại ?
A.
4
m
1.
Câu 32: Hàm số bậc 3: y
B.
4
ax3
m
bx2
1.
cx
C.
d với a
m
m
1
4
.
D.
m
m
4
1
.
0 có 2 cực trị khi nào ?
A. y ' có nghiệm.
B. y ' có nghiệm kép.
C. y ' có 2 nghiệm phân biệt.
D. hàm số ln có 2 cực trị.
Câu 33: Cho bảng biến thiên sau, phát biểu nào sau đây là đúng ?
0
x
y'
1
2
0
1
y
A. Hàm số có cực tiểu tại x
0.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
Câu 34: Cho hàm số y
x3
3
B. Hàm số có cực đại tại x
m
1.
D. x
1 x2
m2
2.
1 là 2 cực trị của hàm số đã cho.
2m 3 x 4 , xác định tham số m để đồ thị hàm số
y có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung:
A. Khơng tìm được giá trị m.
C.
3
m
B.
1.
1.
m
1.
D. Với mọi giá trị m.
Câu 35: Giá trị cực tiểu của hàm số y
A. yCT
3
B. yCT
1.
x
1
là giá trị nào sau đây ?
x
C. yCT
2.
D. yCT
2.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 36: Cho hàm số y
3x2
13x 19
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có
x 3
phương trình là:
A. 5x 2y 13
B. y
0.
x2
Câu 37: Cho hàm số y
C. y
3x 13.
D. 2x
6x 13.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x
C. Hàm số đạt cực đại x
D. Hàm số khơng có cực trị.
2.
x7
0.
x5 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng 4 điểm cực trị.
Câu 39: Cho hàm số y
0. .
2x . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 38: Cho hàm số y
4y 1
f x có đạo hàm f x
x 1 x 2
2
x 3
3
x
4
5 . Hỏi hàm số y
f x
có mấy điểm cực trị ?
A. 2.
B. 3.
Câu 40: Cho hàm số y
x
C. 4.
1
3
2
2x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x
1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x
C. Hàm số khơng có điểm cực trị.
Câu 41: Hàm số y
A. x
3x3
2
.
9
A. x
4x2
B. x
x3
Câu 42: Hàm số y
8x2
B. x
3.
D. 5.
Câu 43: Biết đồ thị hàm số y
x
1.
D. Hàm số có đúng 2 điểm cực trị.
258 đạt cực đại tại:
1.
1
.
9
C. x
D. x
2.
D. x
2.
13x 1999 đạt cực tiểu tại:
1.
x3
C. x
6x2
1
.
3
9x 2 có hai điểm cực trị là A x1 ; y 1 và B x2 ; y 2 . Nhận
định nào sau đây khơng đúng ?
A. x1
x2
2.
B. y1y2
4.
C. y1
y2 .
D. AB
2 6.
C. . y
x 2
.
x2 2
D. y
x2
2x .
g x
x4
x2
Câu 44: Hàm số nào dưới đây có cực đại ?
A. y
x4
x2
1.
B. y
x 1
.
x 2
Câu 45: Tổng số điểm cực đại của hai hàm số y
A. 1.
B. 2.
Câu 46: Cho hàm số y
x
2
f x
x4
x2
3 và y
C. 3.
2 là:
D. 4.
5x 3
, đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị vng góc với đường thẳng
x 6
nào sau đây ?
A. y
5 2x .
B. y
2x
5.
C. y
1
x
2
3.
D.
Một đường thẳng
khác.
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)
THPT QG 2018 – KHÓA HỌC TP 2K – THAY ĐỔI TOÀN DIỆN – TƯ DUY CASIO – TỰ LUẬN SIÊU TỐC
Câu 47: Tìm điều kiện của m để hàm số y
A. m
Câu 48:
y
; 5 .
B. m
; 5 .
2x4
4 m
C. m
5 x2
m2
5;
.
4 có 3 cực trị ?
D. m
5;
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị (nếu có) của đồ thị hàm số
f x
x3
A. y
8
x.
9
2x2 là đường thẳng nào dưới đây ?
Câu 49: Cho hàm số y
A. 1.
Câu 50: Cho hàm số y
B. y
f x
B. 2.
9
9
8
C. y
D. y
x.
x.
x.
8
8
9
1 4 1 3
x
x , hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị ?
4
3
C. 3.
D. 4 .
x 3 , xét các khẳng định dưới đây:
a) Hàm số khơng có cực trị.
c) Giá trị cực tiểu là 0.
b) Giá trị nhỏ nhất là 0.
d) Hàm số đạt cực tiểu tại x
Số khẳng định đúng là ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
3.
D. 4 .
PTGD: GV. TRẦN MINH TIẾN (TEL 0943303007) – GV. TRẦN THANH PHONG (TEL 0975108292)