Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG LỖ BẰNG KHOAN, KHOÉT, DOA VÀ DỤNG CỤ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.14 KB, 15 trang )

Chỉång 4
PHƯƠNG PHÁP GIA CƠNG LỖ
BẰNG KHOAN, KHT, DOA VÀ DỤNG CỤ
4.1

ÂÀÛC ÂIÃØM VÃƯ ÂÄÜNG HC.

Khoan , khoẹt v doa l nhỉỵng phỉång phạp gia cäng cạc läù
ráút phäø biãún. Âãø thỉûc hiãûn khoan, khoẹt, doa thç ta cáưn nhỉỵng
chuøn âäüng sau :
- Chuøn âäüng chênh quay trn, thỉåìng do dao thỉûc hiãûn
(khoan tren mạy khoan, doa trãn mạy doa ...), tuy nhiãn cng cọ lục
chuøn âäüng ny l chuøn âäüng quay ca chi tiãút ( vê dủ khoan
trãn mạy tiãûn : chi tiãút âỉåüc kẻp trãn mám càûp v quay trn).
- Chuøn âäüng chảy dao tënh tiãún, thỉåìng do dao thỉûc
hiãûn.
Trong khoan, khoẹt, doa khäng cọ chuøn âäüng theo phỉång
chiãưu sáu càõt. Chiãưu sáu càõt t s do âỉåìng kênh läù trỉåïc v sau
gia cäng quút âënh.
4.2.

KH NÀNG V PHẢM VI ỈÏNG DỦNG.

Khoan cọ thãø gia cäng thä cạc läù thäng v khäng thäng âỉåìng
kênh tỉì 0,25 ÷ 80 mm. Trong ngnh mạy chênh xạc ngỉåìi ta cn
khoan cạc läù nh hån. Läù gia cäng bàòng khoan cọ thãø âảt âäü
chênh xạc cáúp 11 ÷ 10, âäü nhạm âảt Ra = 6,3 ÷ 1,6. Càn cỉï theo tè
säú giỉỵa chiãưu sáu v âỉåìng kênh läù khoan ta phán ra : L/D < 0,5 →
läù ngàõn, L/D = (0,5 ÷ 5)→ läù trung bçnh, L/D = (5 ÷ 10)→ läù di, L/D >
10 → läù sáu. Sỉû phán biãût cạc dảng läù nhỉ trãn s giụp ta sỉí
dủng håüp l cạc mi khoan âãø âm bo thoạt phoi täút.


Khoẹt l qụa trçnh gia cäng bạn tinh läù dng âãø måí räüng läù
â khoan, âục hồûc rn âäưng thåìi âãø náng cao âäü chênh xạc vãư
hçnh dạng hçnh hc v âäü nhàón bọng bãư màût ca läù. Läù khoẹt
cọ thãø âảt âäü chênh xạc cáúp 9 ÷ 8, âäü nhạm bãư màût Ra = 3,2 ÷
0,87.
Doa thỉåìng l quạ trçnh gia cäng láưn cúi läù âãø âảt âỉåüc
cạc läù cọ âäü chênh xạc v âäü bọng cao bàòng cạch càõt âi mäüt
lỉåüng dỉ ráút mng. Do lỉåüng dỉ nh nãn doa khäng thãø sỉía
âỉåüc sai säú hçnh dảng ca läù. Doa âảt cáúp chênh xạc 7 ÷ 5 , âäü
nhạm Ra = 3,2 ÷ 0,2.
4.3. TÊNH TOẠN MÄÜT SÄÚ ÚU TÄÚ KHI KHOAN, KHOẸT, DOA.
4.3.1.

Tênh lỉûc càõt.

1. Khi khoan :
Khi khoan, lỉûc càõt âỉåüc phán bäú trãn cạc lỉåỵi càõt ca mi
khoan. Âàûc biãût, khi khoan cọ 5 lỉåỵi càõt tham gia lm viãûc : 2 lỉåỵi
càõt chênh, 2 lỉåỵi càõt phủ v 1 lỉåỵi càõt ngang. Âãø âån gin ta xem
nhỉ lỉûc tạc dủng trãn lỉåỵi càõt chênh táûp trung tải diãøm cạch
tám mi khoan l ρ = D/4 (hçnh 4.1). Lỉûc càõt trãn lỉåỵi càõt chênh
1


ny cọ thãø phán têch thnh cạc lỉûc thnh pháưn : lỉûc P Z tiãúp
tuún våïi vng trn bạn kênh ρ, lỉûc PY âi qua trủc mi khoan v PX
song song våïi trủc mi khoan. Ba lỉûc thnh pháưn ny tạc dủng
vo 2 lỉåỵi càõt chênh nhỉ nhau, nãn nãúu 2 lỉåỵi càõt chênh âäúi
xỉïng thç thnh pháưn lỉûc càõt P Y s triãût tiãu láùn nhau. Lỉûc tạc
dủng lãn mäüt nỉía lỉåỵi càõt ngang cng cọ thãø phán têch thnh 3

thnh pháưn, tuy nhiãn ngoi Pxn thç cạc thnh pháưn lỉûc càõt khạc
tạc dủng lãn nỉía lỉåỵi càõt ny khäng âạng kãø. Lỉûc càõt tạc dủng
lãn cạc lỉåỵi càõt phủ trong quạ trçnh càõt cng ráút nh, nãn nãúu
cáưn ta chè quan tám âãún thnh pháưn lỉûc ma sạt tiãúp tuún gáy ra
do ma sạt giỉỵa cảnh viãưn v thnh läù khoan PZΦ.

Hçnh 4.1 Cạc thnh pháưn lỉûc càõt khi khoan
Nhỉ váûy täøng lỉûc chiãưu trủc tạc dủng lãn mi khoan s l:
P0 = 2 PX + 2 Pxn
(4.1)
Trong thỉûc tãú thç 2 PX chiãúm khong 40 % lỉûc P 0, 2 Pxn chiãúm
khong 57 % lỉûc P0 v cn lải 3 % l lỉûc chiãưu trủc trãn hai lỉåỵi
càõt phủ.
Täøng mämen lỉûc âäúi våïi trủc X ( âáy l mämen xồõn khi càõt)
ca mi khoan l:
Mx = 2 PZΦ. R + 2 PZ. R/2
(4.2)
Thỉåìng ta tênh lỉûc chiãưu trủc P0 v mämen xồõn khi càõt
theo cạc cäng thỉïc thỉûc nghiãûm :
P0 = C Po .D xp .s yp .K p
(4.3)
M x = C M .D xM .s yM .K M
(4.4)
Cạc hãû säú CPo, CM, cạc säú m xp, yp, xM, yM v cạc hãû säú
âiãưu chènh cọ thãø láúy theo [Cå såí CGKL].
2. Khi khoẹt v doa :
2


Khi khoẹt v doa, vç diãûn têch càõt nh nãn lỉûc chiãưu trủc P o

v mämen xồõn khi càõt Mx nh hån khi khoan nhiãưu. Dảng ca cäng
thỉïc thỉûc nghiãûm âãø tênh P o v Mx cng tỉång tỉû nhỉ (4.3) v
(4.4) nhỉng cọ thãm thnh pháưn chiãưu sáu càõt t v cọ thãø cọ c σb
hồûc HB lm biãún säú trong cäng thỉïc. Cäng thỉïc củ thãø v cạc
hãû säú, säú m xem [NLCKL], [NLGCVL] ...
4.3.2.

Tênh thåìi gian mạy.

1. Khi khoan v khoan räüng läù bàòng mi khoan rnh
xồõn:
Cäng thỉïc chung :
T0 =
(4.5)

L
s.n

L - hnh trçnh täøng ca mi khoan, [mm], L = l + la + lu
la - lỉåüng àn tåïi, [mm],
khi khoan läù âàûc (hçnh 4.2a) :

la = 1 +

D
2tgϕ

khi khoan räüng läù (hçnh 4.2b) :

la = 1 +


D−d
2tgϕ

(4.6)

(4.7)

lu - lỉåüng vỉåüt quạ, [mm], lu = 2mm khi khoan sút, lu = 0 khi
khoan läù khäng thäng.
s - lỉåüng chảy dao sau mäüt vng quay ca mi khoan,
[mm/vg]
n - säú vng quay trong mäüt phụt ca mi khoan, [vg/ph]



ϕ

Hçnh 4.2 Lỉåüng àn tåïi v vỉåüt quạ khi khoan
a) khoan läù âàûc b) khoan räüng läù
2. Khi khoẹt v doa :
Khi khoẹt v doa thç cäng thỉïc tênh thåìi gian mạy váùn giäúng
nhỉ (4.5), nhỉng lỉåüng àn tåïi la v vỉåüt quạ lu láúy nhỉ sau :
- Khi khoẹt : la ≈ 3 mm, lu = 3 mm
- Khi doa : la + lu = D. Chụ ràòng khi doa thäng thỉåìng täúc
âäü tråí lải ca mi doa thỉåìng bàòng täúc âäü càõt, nãn khi tênh T 0 ta
cáưn phi tênh âãún thåìi gian quay tråí lải ca mi doa.
4.4. DỦNG CỦ KHOAN, KHOẸT, DOA.
3



4.4.1.

Mi khoan.

1. Cạc loải mi khoan:
Âãø cọ thãø gia cäng âỉåüc cạc loải läù ngàõn, trung bçnh, di,
sáu cng nhỉ cạc loải läù âàûc biãût ngỉåìi ta sỉí dủng nhiãưu loải
mi khoan khạc nhau, m ta cọ thãø kãø ra mäüt säú loải thỉåìng
gàûp nhỉ sau :
a) Mi khoan dẻt : Âáy cọ thãø l tiãưn thán ca mi khoan rnh
xồõn. Kãút cáúu ca nọ ráút âån gin ( hçnh 4.3). ab v a’b’ l hai
lỉåỵi càõt chênh ca mi khoan dẻt. Giao tuún ca hai màût sau tảo
thnh lỉåỵi càõt ngang bb’. Trong hçnh S-S l màût âạy, W l âỉåìng
thàóng vng gọc våïi màût âạy, T l vãút ca màût càõt (tiãúp tuún
våïi màût gia cäng tải âiãøm C), N-N l vãút ca màût phàóng thàóng
gọc våïi màût càõt, γ vα l gọc trỉåïc v gọc sau ténh, γ p v αp l
gọc trỉåïc v gọc sau trong quạ trçnh càõt. Mi khoan dẻt cọ ỉu
âiãøm l dãù chãú tảo v r tiãưn nhỉng nàng sút v âäü chênh
xạc tháúp, tøi bãưn v tøi th ca dao cng tháúp. Do âọ trong
ngnh chãú tảo cå khê hiãûn nay, mi khoan rnh xồõn â háưu nhỉ
thay thãú cho mi khoan dẻt.

Hçnh 4.3 Mi khoan dẻt
b) Mi khoan läù tám (hçnh 4.4): âáy l mi khoan chun dng âãø
khoan läù tám trãn cạc âáưu trủc. Mi khoan ny cọ cạc lỉåỵi càõt åí
c hai âáưu nãn cọ thãø gia cäng âỉåüc c hai âáưu.

4



B-B

L

Hçnh 4.4 Mi khoan tám.
c) Mi khoan läù sáu: dng âãø khoan cạc läù di v cạc läù sáu, cn
cọ tãn gi l mi khoan nng sụng. Trãn hçnh 4.5, ta tháúy bãn trong
ca mi khoan ny cọ rnh dáùn dung dëch trån ngüi tỉì pháưn
chi vo âãún pháưn càõt. Tiãút diãûn ca rnh dáùn dung dëch ny
cọ dảng hçnh trn åí pháưn chi (tiãút diãûn B-B) v dảng hçnh lỉåỵi
liãưm åí pháưn cọ vạt rnh thoạt phoi (tiãút diãûn A-A). Mi khoan ny
chè cọ mäüt lỉåỵi càõt chênh.

Hçnh 4.5 Mi khoan läù sáu.
d) Mi khoan rnh xồõn: âáy l mi khoan âỉåüc sỉí dủng räüng ri
nháút vç tøi th ca dao låïn, âäü chênh xạc gia cäng cao hån mi
khoan dẻt vç kãút cáúu cọ pháưn âënh hỉåïng, âäưng thåìi nàng sút
ca mi khoan ny cng cao hån mi khoan dẻt. Mi khoan ny cn
cọ tãn gi l mi khoan rüt g.
2. Kãút cáúu mi khoan rnh xồõn.

5


Hçnh 4.6 cho ta kãút cáúu ca mi khoan rnh xồõn. Mi khoan
cọ âỉåìng kênh D v chiãưu di L bao gäưm chiãưu di lm viãûc l p,
chiãưu di cäø dao lcäø v chiãưu di pháưn cạn l x. Trong pháưn lm
viãûc thç gäưm pháưn cän càõt l c v pháưn trủ âënh hỉåïng. Pháưn cạn
ca mi khoan cọ pháưn âi bẻt l âb åí cúi cng. Cạn dao lm dảng

cän ( cän Moọc tiãu chøn tỉì säú 0 âãún säú 6) nãúu D > 20mm, lm
dảng trủ nãúu D < 10 mm, cn khi D = 10 ÷ 20 mm thç cọ thãø lm
cạn cän hồûc trủ. Nhỉỵng âàûc âiãøm vãư kãút cáúu mi khoan nhỉ

lc

lcäø

Màût
sau
Màût
trỉåïc

Cän Mooc

lâb

sau :
Hçnh 4.6 Mi khoan rnh xồõn
- Màût trỉåïc mi khoan: l màût xồõn vêt âãø dãù dng thoạt
phoi. Màût xồõn vêt ny âỉåüc tảo nãn bàòng cạch phay âënh hçnh
rnh xồõn hồûc cạn rnh xồõn.
- Màût sau mi khoan : cọ thãø l màût cän ( trủc âäúi xỉïng
ca màût cän ny khäng trng våïi trủc mi khoan), màût xồõn vêt
hồûc màût phàóng.
- Âäü cän ngỉåüc : âỉåìng kênh mi khoan nh dáưn vãư phêa
chi âãø gim ma sạt giỉỵa màût sau phủ v thnh läù â gia cäng.
Âäü gim âỉåìng kênh mi khoan trãn 100mm chiãưu di cọ thãø tỉì
0,03 ÷ 0,12 mm phủ thüc âỉåìng kênh mi khoan.
- Cảnh viãưn : âäúi våïi nhng mi khoan âỉåìng kênh D ≥ 0,75

mm âãø tàng kh nàng dáùn hỉåïng v tøi th ca mi khoan, trãn
hai me khoan ngỉåìi ta tảo ra 2 di cảnh viãưn chảy dc theo hai
rnh xồõn våïi chiãưu räüng f = 0,2 ÷ 2,6 mm v chiãưu cao h = 0,15
÷ 0,8 mm (cho mi khoan cọ D = 1 ÷ 50 mm).
- Âỉåìng kênh li mi khoan : pháưn kim loải cn lải giỉỵa hai
rnh xồõn mi khoan cọ âỉåìng kênh d gi l li mi khoan. Âãø
tàng âäü bãưn v âäü cỉïng vỉỵng ca mi khoan, d âỉåüc lm låïn
dáưn vãư phêa chi. Lỉåüng tàng d tỉì 1,4 ÷ 1,8 mm trãn 100 mm
chiãưu di tu theo váût liãûu lm mi khoan.
3. Thäng säú hçnh hc mi khoan.
a) Gọc åí âènh mi khoan 2ϕ : tỉång tỉû nhỉ gọc nghiãng chênh ϕ åí
dao tiãûn . Tuy nhiãn vç åí mi khoan cọ âãún hai lỉåỵi càõt chênh âäúi
xỉïng nãn ngỉåìi ta thỉåìng biãøu diãùn gọc nghiãng chênh ca 2 lỉåỵi
càõt dỉåïi dảng gọc åí âènh 2ϕ. Khi tàng giạ trë ca 2ϕ thç mämen
xồõn s gim nhỉng lỉûc chiãưu trủc s tàng lãn. Gọc 2ϕ cọ thãø
chn theo váût liãûu gia cäng nhỉ bng 4.1.
6


Bng 4.1 Giạ trë gọc 2ϕ v ω cho mi khoan âãø gia cäng cạc váût
liãûu khạc nhau
Váût liãûu gia cäng

2ϕ0

ω0

Thẹp σB ≤ 700 N/mm2

116 ÷ 118


30

Thẹp σB = 700 ÷ 1000 N/mm2

120

25

Thẹp σB > 1000 N/mm2

125

20

Thẹp khäng gè

120

25

Gang

116 ÷ 120

25 ÷ 30

Âäưng â

125


34 ÷ 45

Âäưng thau

130

25 ÷ 30

Âäưng thanh HB ≥ 100

135

15 ÷ 20

Âäưng thanh HB < 100

125

8 ÷ 12

Håüp kim nhäm

130 ÷ 140

35 ÷ 45

Cháút do, ã-bä-nêt, ba-kã-lêt

60 ÷ 100


8 ÷ 12

Âạ

80 ÷ 90

10 ÷ 15

b) Gọc nghiãng ca rnh xồõn ω: Rnh xồõn åí mi khoan cọ tạc
dủng dáùn phoi trong quạ trçnh càõt. Gọc nghiãng ca rnh xồõn ω
cọ nh hỉåíng âãún âiãưu kiãûn thoạt phoi, mämen xồõn ...Nãúu khai
triãøn rnh xồõn åí âỉåìng kênh ngoi cng D v åí âỉåìng kênh tải
âiãøm A (DA ) lãn màût phàóng ( hçnh 4.7), våïi H l bỉåïc ca rnh
xồõn, ta cọ :
-

Tải âiãøm ngoi cng ca lỉåỵi càõt chênh (ỉïng våïi âỉåìng
kênh D) :
tgω =

πD
H

(4.8)
-

Tải âiãøm A trãn lỉåỵi càõt chênh ( ỉïng våïi âỉåìng kênh DA) :
tgω A =


πD A
H

(4.9)
Nhỉ váûy dc theo lỉåỵi càõt chênh ω gim dáưn khi vo gáưn tám.
Gọc ω s nh hỉåíng âãún gọc trỉåïc ca lỉåỵi càõt. Âäúi våïi mi
khoan cäng dủng chung thç ω chn trong giåïi hản tỉì 190 âãún 330
phủ thüc vo âỉåìng kênh mi khoan, cn âäúi våïi mi khoan
chun dng thç trë säú ca ω åí âỉåìng kênh ngoi cng láúy theo
váût liãûu gia cäng nhỉ bng 4.1.
c) Gọc trỉåïc ca dao γ : gọc trỉåïc ca mi khoan âỉåüc âo trong
tiãút diãûn chênh N-N. Ta hy kho sạt xem gọc trỉåïc γ phủ thüc
vo cạc thäng säú no. Xẹt mäüt âiãøm A trãn lỉåỵi càõt chênh (hçnh
4.7), ta cọ thãø chỉïng minh âỉåüc :

7


tg A =

tg A
sin

(4.10)
Tổỡ
(4.11)

H = D/tg

(4.8), ta coù :


Thay (4.9) vaỡo (4.10) vaỡ sau õoù thay H theo (4.11) vaỡo, cuọỳi
cuỡng ta coù :

D A

tg A =

A

D


D A .tg
D.sin


H

A
(4.12)
Hỗnh 4.7 Goùc trổồùc vaỡ goùc nghióng cuớa raợnh xoừn cuớa muợi khoan.
Tổỡ (4.12) ta nhỏỷn thỏỳy rũng doỹc theo lổồợi cừt chờnh, õióứm
caỡng vaỡo gỏửn tỏm muợi khoan thỗ goùc trổồùc caỡng giaớm. Vờ duỷ nhổ
õọỳi vồùi muợi khoan coù = 300, = 600, nóỳu goùc trổồùc ồớ õióứm ngoaỡi
cuỡng laỡ 300 thỗ ồớ loới = -24005
d) Goùc sau muợi khoan : Goùc sau cuớa muợi khoan õổồỹc õo trón bóử
mỷt cuớa quyớ õaỷo chuyóứn õọỹng cuớa caùc õióứm trón lổồợi cừt, tổùc
laỡ trón bóử mỷt hỗnh truỷ õi qua õióứm khaớo saùt vaỡ coù truỷc truỡng vồùi
truỷc muợi khoan. Trón hỗnh 11.8, khi muợi khoan quay quanh truỷc O-O

thỗ õióứm A veợ nón mọỹt voỡng troỡn. Dổỷng hỗnh truỷ truỷc O-O coù baùn
kờnh DA, giao tuyóỳn cuớa mỷt truỷ naỡy vồùi mỷt sau muợi khoan laỡ
õổồỡng cong C. Qua õióứm A ta veợ hai õổồỡng tióỳp tuyóỳn : thổù nhỏỳt
laỡ vồùi giao tuyóỳn C, thổù hai laỡ vồùi voỡng troỡn do õióứm A veợ ra vaỡ
tióỳp tuyóỳn naỡy nũm trong mỷt phúng chổùa voỡng troỡn õoù. Goùc
giổợa hai õổồỡng tióỳp tuyóỳn naỡy laỡ goùc sau taỷi õióứm A. óứ dóự
hỗnh dung hồn, ta khaớo saùt tióỳt dióỷn chióửu truỷc O-O cuớa muợi khoan
8


nhổ hỗnh 4.7, goùc sau taỷi A seợ laỡ A trog tióỳt dióỷn naỡy. Goùc sau
phaùp tuyóỳn N trong tióỳt dióỷn N-N khọng quan troỹng.
óứ õaớm baớo goùc sừc taỷi caùc õióứm khaùc nhau trón lổồợi cừt
khọng õọứi hoỷc thay õọứi ờt, ngổồỡi ta laỡm cho thay õọứi ngổồỹc vồùi
sổỷ thay õọứi cuớa goùc trổồùc doỹc theo lổồợi cừt, coù nghộa laỡ caỡng
vaỡo gỏửn tỏm caỡng tng, ồớ õổồỡng kờnh ngoaỡi cuỡng = 8 ữ 140 coỡn

C

ồớ gỏửn tỏm thỗ = 25 ữ 350. Mổùc õọỹ thay õọứi cuớa phuỷ thuọỹc vaỡo
daỷng maỡi mỷt sau muợi khoan.
Hỗnh 4.8 Goùc sau ồớ muợi khoan
hoỹc phỏửn cừt muợi khoan

Hỗnh 4.9 Caùc thọng sọỳ hỗnh

e) Caùc goùc õọỹ trón lổồợi cừt ngang : Do kóỳt cỏỳu cuớa muợi khoan
tọửn taỷi lổồợi cừt ngang vồùi goùc trổồùc n < 0 vaỡ goùc sau laỡn nhổ
hỗnh 4.9. Vồùi goùc trổồùc coù trở sọỳ ỏm rỏỳt lồùn nón lổồợi cừt ngang
khọng cừt maỡ õeỡ naỷo lón bóử mỷt chi tióỳt gia cọng. Vở trờ cuớa lổồợi

cừt ngang õổồỹc xaùc õởnh bồùi goùc nghióng cuớa lổồợi cừt ngang
(hỗnh 4.6), õoù laỡ goùc giổợa hỗnh chióỳu cuớa lổồợi cừt ngang vaỡ lổồợi
cừt chờnh trón mỷt phúng vuọng goùc vồùi truỷc muợi khoan.
f) Caùc goùc õọỹ khaùc trón phỏửn cừt cuớa muợi khoan : õổồỹc thóứ hióỷn
trón hỗnh 4.9
4. Maỡi mỷt sau muợi khoan.
óứ õaớm baớo kờch thổồùc lọự gia cọng, muợi khoan sau khi moỡn
õổồỹc maỡi laỷi theo mỷt sau. Coù thóứ maỡi mỷt cọn theo 3 phổồng
phaùp sau :
a) Phổồng phaùp maỡi theo mỷt cọn (hỗnh 4.10 a, b): ỏy laỡ phổồng
phaùp duỡng phọứ bióỳn nhỏỳt. Truỷc muợi khoan vaỡ truỷc cuớa hỗnh cọn
mỷt sau õỷt lóỷch nhau mọỹt khoaớng K = (1/13ữ 1/10)D. Gaù maỡi muợi
9


khoan theo hçnh b täút hån hçnh a vç nọ cho phẹp tàng gọc sau theo
hỉåïng vo tám nhiãưu hån.
b) Phỉång phạp mi theo màût xồõn vêt (hçnh 4.10 c): Phỉång phạp
ny cng khạ phäø biãún. Khi mi, mi khoan quay cháûm quanh trủc
C-C, âạ mi ngoi chuøn âäüng quay chênh quanh trủc A-A cn
nháûn chuøn âäüng phủ : quay quanh trủc B-B v dëch chuøn tënh
tiãún âi lải dc trủc nhåì cam màût âáưu. Táút c cạc chuøn âäüng
tỉång âäúi giỉỵa âạ mi v mi khoan s cho màût sau mi khoan l
màût xồõn vêt. Phỉång phạp ny cho phẹp tàng gọc sau nhiãưu hån
phỉång phạp mi theo màût cän.
c) Phỉång phạp mi theo màût phàóng (hçnh 4.10 d): Phỉång phạp
ny thỉûc hiãûn âån gin. Thỉåìng ngỉåìi ta dng phỉång phạp ny
khi D ≤ 3 mm. Nãúu D > 3 mm thç cng cọ thãø dng phỉång phạp

b)

Cam

c)
L xo
Mi theo 1 màût phàóng
2 màût phàóng

d)

Màût
phàóng

ny, nhỉng nãn mi theo 2 màût phàóng.

Màût
phàóng II

Mi theo

Màût
phàóng I

Hçnh 4.10 Cạc phỉång phạp mi màût sau mi khoan
4.4.2
1.

Mi khoẹt.

Kãút cáúu ca mi khoẹt.


10


Hçnh 4.11 a l dao khoẹt chi liãưn, thỉåìng âỉåüc chãú tảo
bàòng thẹp giọ. Kãút cáúu ca mi khoẹt ny ráút giäúng mi khoan,
chè khạc l nọ cọ nhiãưu ràng hån (våïi D ≤ 35 mm thç thỉåìng lm 3
ràng v khi D > 35 mm thç lm 4 ràng, åí mi khoẹt ràng chàõp cọ khi
lm âãún 6 ràng) v khäng cọ lỉåỵi càõt ngang. Cảnh viãưn dng âãø
âënh hỉåïng mi khoẹt, chiãưu räüng håüp l ca nọ l f = 1,2 ÷ 1,3
mm. Âäúi våïi cạc mi khoẹt âỉåìng kênh låïn, âãø tiãút kiãûm váût

a)

ω

b)
liãûu dủng củ, ngỉåìi ta lm mi khoẹt cạn làõp våïi cạc ràng liãưn
hồûc ràng chàõp (hçnh 4.11 b)
Hçnh 4.11 Kãút cáúu mi khoẹt
a) Mi khoẹt chi liãưn b) Mi khoẹt cạn làõp, ràng chàõp
Ngoi ra cn cọ mi khoẹt cän dng âãø sỉía cạc läù cän, vê
dủ läù tám.
2. Thäng säú hçnh hc ca mi khoẹt.
a) Gọc trỉåïc γ : âỉåüc âo trong tiãút diãûn chênh N-N (hçnh 4.12). Gọc
trỉåïc cọ giạ trë tỉì 5 ÷ 300 phủ thüc váût liãûu gia cäng nhỉ bng
4.2
Bng 4.2 Giạ trë ca gọc trỉåïc γ cho mi khoẹt
Váût liãûu
gia cäng


Nhäm,
âäưng thau

Thẹp
mãưm

Thẹp cỉïng
trung bçnh,
thẹp âục

Gang cỉïng
trung bçnh

Thẹp
cỉïng,
gang
cỉïng

γ0

25÷ 30

15÷ 20

8÷ 12

6÷ 10

5÷ 10


11


b) Gọc sau α: Giäúng nhỉ mi khoan, gọc sau α cng thay âäøi dc
theo lỉåỵi càõt chênh. Khi chãú tảo, thỉåìng cho α trong tiãút diãûn
chênh N-N (hçnh 4.12). Thäng thỉåìng gọc sau trãn pháưn càõt v pháưn
sỉía âụng (åí âỉåìng kênh ngoi cng) láúy nhỉ nhau v bàòng 8 ÷
100. Riãng âäúi våïi dao khoẹt bàòng håüp kim cỉïng thç α = 10 ÷ 150

Hçnh 4.12 Thäng säú hçnh hc ca mi khoẹt.
c) Gọc nghiãng ca rnh xồõïn ω: Vç lỉåüng dỉ nh nãn rnh thoạt
phoi åí mi khẹt khäng quan trng nhỉ åí mi khoan. Do âọ rnh mi
khoẹt cọ thãø chãú tảo theo dảng thàóng, hồûc nghiãng. Mi khoẹt
chi liãưn ràng liãưn thỉåìng lm rnh nghiãng våïi gọc nghiãng ω =
10 ÷ 250 phủ thüc âỉåìng kênh mi khoẹt. Håüp l hån nãn láúy ω
theo váût liãûu gia cäng : váût liãûu gia cäng cng cỉïng láúy ω cng
nh. Quan hãû giỉỵa ω v γ nhỉ sau :
tgω = tgγ .sinϕ
(4.13)
d) Gọc nghiãng chênh ϕ: Gọc ny cọ nh hỉåíng låïn âãún dảng phoi
v sỉû thoạt phoi, nháút l khi càõt ra phoi dáy.. Âäúi våïi mi khoẹt
thẹp giọ chn ϕ = 45 ÷ 600, cn våïi mi khoẹt håüp kim cỉïng ϕ = 60
÷ 750. Nãn chn ϕ theo váût liãûu gia cäng dỉûa vo thỉûc nghiãûm.
Âãø tàng tøi bãưn ca mi khoẹt, ngỉåìi ta lm thãm lỉåỵi càõt
chuøn tiãúp (hçnh 4.12) di 3t (t : chiãưu sáu càõt) våïi ϕ0 = 300 (hồûc
láúy ϕ0 = ϕ/2) .
e) Gọc náng ca lỉåỵi càõt chênh λ: Khi λ > 0 thç âäü bãưn ca lỉåỵi
càõt tàng lãn, âiãưu ny ráút cáưn thiãút âäúi våïi mi khoẹt håüp kim
cỉïng (λ = 5 ÷ 100 ). Âäúi våïi mi khoẹt thẹp giọ λ ≤ 0.
4.4.3 Mi doa.

1. Kãút cáúu mi doa
Tu theo âỉåìng kênh läù gia cäng m mi doa cọ cạc kãút cáúu
khạc nhau. Cọ thãø cọ cạc mi doa ngun, doa ràng chàõp (âiãưìu
chènh âỉåüc theo âỉåìng kênh). Tỉång tỉû nhỉ mi khoan v mi
khoẹt, mi doa cng gäưm 3 pháưn : pháưn lm viãûc, pháưn cäø v
pháưn cạn (hçnh 4.13a).
12


Pháưn lm viãûc l pháưn chênh ca mi doa, cọ chiãưu di l
(hçnh 4.13b). Âãø dãù âỉa mi doa vo läù v âm bo gia cäng chênh
xạc, phêa trỉåïc pháưn càõt l 1, ta tảo pháưn dáùn hỉåïng våïi gọc
nghiãng ϕdh = 450. Sau pháưn cän càõt l pháưn trủ cọ chiãưu di l 2 gi
l pháưn sỉía âụng hay pháưn âënh hỉåïng; nọ cọ nhiãûm vủ sỉía
âụng, âënh hỉåïng v dỉû trỉỵ âãø mi lải mi doa. Trãn pháưìn hçnh
trủ ny cọ cạc lỉåỵi càõt phủ dc theo ràng ca mi doa âãø sỉía
âụng v tàng âäü bọng bãư màût läù. Trãn pháưn sỉía âụng ny,

a)

b
)
ngỉåìi ta lm cạc cảnh viãưn dc theo ràng våïi chiãưu räüng f = 0,08
÷ 0,5 mm. Tiãúp theo l pháưn cän ngỉåüc l 3 âãø gim ma sạt giỉỵa
mi doa v bãư màût läù âäưng thåìi gim lỉåüng lay räüng läù. Âäü cän
ngỉåüc âäúi våïi mi doa tay l 0,01 ÷ 0.015 mm/100 mm chiãưu di,
âäúi våïi mi doa mạy kẻp cỉïng l 0,04 ÷ 0,06 mm/100 mm chiãưu
di, cn mi dao tỉû lỉûa thç 0,06 ÷ 0,1 mm/100 mm chiãưu di.
Hçnh 4.13 Kãút cáúu v thäng säú hçnh hc ca mi doa.
a) Kãút cáúu mi doa chi liãưn b) Cạc úu täú hçnh hc pháưn

càõt ca mi doa.
Âãø tàng âäü bọng v âäü chênh xạc ca läù gia cäng, ngỉåìi ta
lm säú ràng ca mi doa låïn, thỉåìng Z = 6 ÷ 12 ràng, âäi khi Z lãn
âãún 18. Cạc lỉåỵi càõt cọ thãø bäú trê thàóng hồûc nghiãng so våïi
trủc dao doa.
2. Thäng säú hçnh hc ca mi doa
13


a) Gọc trỉåïc γ : Gọc trỉåïc ca mi doa âo trong tiãút diãûn chênh AA ( hçnh 4.13 b). Khi doa tinh γ = 00, khi doa thä thç gọc γ = 5 ÷ 100 cho
váût liãûu gia cäng l do v γ = 00 cho váût liãûu gia cäng l gin.
b) Gọc sau α : cng âo trong tiãút diãûn chênh A-A, thỉåìng thç α = 6 ÷
120 ty theo âỉåìng kênh mi doa. Khi chn α thç âäúi våïi váût liãûu
do v gia cäng thä thç chn trë säú låïn, cn khi gia cäng tinh thç
chn trë säú nh.
c) Gọc nghiãng chênh ϕ : gọc ny cọ tạc dủng nhỉ åí mi khoẹt.
Âäúi våïi mi dao mạy dng gia cäng váût liãûu dẹo thç ϕ = 150 thç âm
bo âäü bọng gia cäng cao nháút v âäü lay räüng läù nh nháút. Khi
dao thä cng nhỉ khi doa läù khäng thäng chn gọc ϕ = 450. Khi gia
cäng váût liãûu gin thç ϕ = 50. Âäúi våïi mi doa håüp kim cỉïng thç ϕ =
30 ÷ 450.
d) Gọc nghiãng ca rnh ω : Mi doa thỉåìng âỉåüc chãú tảo våïi
ràng thàóng. Tuy nhiãn khi cáưn náng cao âäü chênh xạc, âäü bọng v
khi gia cäng nhỉỵng läù cọ rnh dc hồûc läù khäng liãn tủc theo
chiãưu di thç ngỉåìi ta dng mi doa rnh xồõn. Chiãưu ca rnh
xồõn phi lm ngỉåüc våïi chiãưu quay ca mi doa âãø âãư phng
mi doa tỉû hm chàût lải v trạnh kh nàng mi doa tỉû rụt ra
khi trủc mạy. Trë säú gọc nghiãng chn theo váût liãûu gia cäng : gia
cäng gang xạm v thẹp cỉïng thç ω = 7÷ 80, gia cäng gang rnv thẹp
cỉïng vỉìa thç ω = 12÷ 200, gia cäng kim loải mu v håüp kim

nhẻthç ω = 35÷ 450.
3. Chn âỉåìng kênh mi doa
Âỉåìng kênh pháưn sỉía âụng Dsâ ca mi doa bë hản chãú båíi
kêch thỉåïc cúi cng ca läù. Khi chn D sâ ta cáưn chụ l läù gia
cäng ra bao giåì cng bë lay räüng, màût khạc ta phi tênh toạn âãún
pháưn dỉû trỉỵ cho mi doa mn trong thåìi gian sỉí dủng (hçnh 4.14).
lmax

TL

lmin
Dmax
Dmin

TL : miãưn dung sai φ läù gia
cäng
2/9TL
Td
Td : miãưn dung sai âỉåìng
1/9TL
kênh sỉía
âụng ca mi doa
DT : pháưn dỉû trỉỵ cho
mi doa mn
DT
lmax : lỉåüng lay räüng
âỉåìng kênh låïn
nháút ca mi doa
D sdnâ måïi
lmin : lỉåüng lay räüng

âỉåìng kênh nh
nháút ca mi doa â
mn âãún
giåïi hản cho phẹp
Hçnh 4.14 Dung sai âỉåìng kênh mi doa.
14


Trón hỗnh 4.14, Dmax laỡ õổồỡng kờnh giồùi haỷn lồùn nhỏỳt cuớa lọự
gia cọng bũng doa, Dmin laỡ õổồỡng kờnh giồùi haỷn nhoớ nhỏỳt cuớa lọự gia
dn
cọng bũng doa, D sõ laỡ kờch thổồùc danh nghộa cuớa õổồỡng kờnh sổớa
õuùng. Ta coù thóứ xaùc õởnh õổồỡng kờnh sổớa õuùng cuớa muợi doa theo
cọng thổùc sau:

2
2,9TL
D sõ = (D min + TL ) +1,9T
L
3
(4.14)

15



×