Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Hóa 11 thực hành ( tiết 68)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.09 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 15/4/2017
Ngày giảng: 33

Bài 47 (tiết 68) BÀI THỰC HÀNH 6:
TÍNH CHẤT CỦA ANĐEHÍT VÀ AXIT CACBOXYLÍC
I Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Biết được :
Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
− Phản ứng tráng gương (HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3).
−Tác dụng của axit axetic với quỳ tím, Na2CO3, etanol.
2. Kĩ năng
− Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
− Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hoá học.
 Viết tường trình thí nghiệm.
II. Phương pháp
Đàm thoại, trực quan.
III. Chuẩn bị
Nếu có điều kiện, GV chuẩn bị: HCHO, CH 3COOH (đặc), H2SO4đặc, dd AgNO3 1%, dd NH3, dd
Na2CO3 đặc, dd NaCl bão hoà, giấy quì tím.
HS: Xem lại các kĩ năng thực hành..
IV. Các hoạt động tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức lớp – kiểm tra sĩ số: 11 A1: ................ 11 A4: ..................... 11 A6: ......................
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)
Nêu tính chất hóa học của axit cacboxylic?
3.Nội dung bài:
Hoạt động của GV - HS
Nôi dung chính
Hoạt động 1: ( 15 phút)
I. Nội dung thí nghiệm và cách tiến hành thí nghiệm
- GV hướng dẫn HS quan sát TN 1, nêu


Thí nghiệm 1: Phản ứng tráng Ag
hiện tượng hoá học... Giải thích hiện
Cho 1ml dd dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc
tượng hóa học... : viết phương trình hoá
nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dd NH3 2M cho đến
học. Cân bằng pt. Kết luận
khi kết tủa sinh ra bị hoà tan hết. Dung dịch thu được
- HS quan sát thí nghiệm nhận xét giải
gọi là thuốc thử Ton –len. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dd HCHO
thích hiện tượng hoá học, viết phương
(fomon) sau đó đun nóng nhẹ hỗn hợp trong vài phút ở
trình phản ứng. kết luận.
khoảng 60-700C . Quan sát sự thay đổi mầu sắc trên
thành ống nghiệm.
Hoạt động 2:( 15 phút)
II Thí nghiệm 2: phản ứng của axit axetíc vói qú tím ,
GV hướng dẫn HS quan sát TN 2, nêu
Na2CO3
hiện tượng hoá học... Giải thích hiện
a/ Nhúng đầu đũa thuỷ tinh vào dd axit axetíc 10% rồi
tượng hoá học... : viết phương tŕnh hoá
sau đó chấm vào mẩu giấy quỳ tím. Nhận xết sự đổi
học. Cân bằng pt. Kết luận
mầu của giấy quỳ tím
HS quan sát thí nghiệm nhận xét giải
b/ Rót 1- 2 ml dd axit axetíc đậm đặc vào ống nghiệm
thích hiện tượng hoá học , viết phương
đựng 1-2 ml dd Na2CO3 đặc, đưa que diêm đang cháy
trình phản ứng . kết luận
vào miệng ống nghiệm. Quan sát hiện tượng

Hoạt động 3:( 5 phút)
III viết tường tŕnh thí nghiệm :
Hướng dẫn hs viết tường trình thí nghiệm 5 nội dung cơ bản của từng thí nghiệm cụ thể trong bài
Viết đầy đủ 5 nội dung ..
thực hành
4. Củng cố, dặn dò( 2 phút)
+ HS thu dọn dụng cụ thí nghiệm, hoá chất, vệ sinh pḥng thí nghiệm, lớp học
+ GV rút kinh nghiệm bài thực hành
- Dặn dò HS viết tường trình thí nghiệm ở nhà.
5. Hướng dẫn HS tự học.( 3 phút)
GV hướng dẫn HS viết tường trình thí nghiệm.


Ngày soạn: 23/4/2017
Ngày giảng: 34

Tiết: 69. ÔN TẬP HỌC KỲ 2
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Đại cương hoá học hữu cơ gồm phân tích định tính, định lượng, thuyết cấu tạo hoá học, khái niệm
đồng đẳng, đồng phân, đặc điểm của các hợp chất hữu cơ, phản ứng hữu cơ …
+Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no hiđrocacbon thơm,
dẫn xuất halogen, Ancol, phenol, anđehit, axitcacboxylic..
+ Biết các loại công thức, giải thích 1 số tính chất vật lý, hoá học bằng công thức cấu tạo, ảnh hưởng
qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
2. Kỹ năng.
+ Thiết lập được mối quan hệ giữa hiđrocacbon no, chưa no, hợp chất có nhóm chức.
+ Phát triển năng lực tự học, tự tóm tắt ý chính của bài, chương, các chương.
+ Rèn kỹ năng giải bài tập hữu cơ.
II. Phương pháp

Đặt vấn đề, hỏi đáp, giải bài tập.
III. Chuẩn bị
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập kiến thức, bảng ô trống theo các nội dung so sánh cấu tạo, tên gọi,
phân loại, tính chất, điều chế, ứng dụng của anđehit, xeton axit cacboxylic.
HS: Ôn tập lại kiến thức kì II.
IV. Các hoạt động tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp – kiểm tra sỹ số: 11A1: ................ 11 A4: ..................... 11 A6: ......................
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)
Nêu tính chất hóa học của axit cacboxylic?
3. Nội dung bài:
Hoạt động của GV - HS
Hoạt động 1: ( 5 phút)
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ,
giải bài tập vận dung nội dung thuyết
cấu tạo hóa học.
- HS trả lời câu hỏi , giải bài tập theo
hướng dẫn

Hoạt động 2:( 5 phút)
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ,
giải bài tập về hidrocacbon, ancol,
phenol, andehit, xeton, axit
cacboxylic.
- HS trả lời câu hỏi, giải bài tập theo
hướng dẫn

Nôi dung chính
1. NỘI DUNG CỦA THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC.
Vận dụng thuyết cấu tạo hoá học vào nội dung ankam và
xicloankan

2. Thế nào là hiện tượng đồng đẳng, đồng phân, công thức
phân tử và công thức cấu tạo .
3. Chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no, hiđrocacbon
no là :
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng
thế , không tham gia phản ứng cộng
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng
cộng , không tham gia phản ứng thế
C. hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử .
D. hiđrocacbon vùa có liên kết đơn vùa có liên kết đôi
trong phân tử
đáp án : C.
II CÁC HIĐROCACBON, ANCOLPHENOL, ANĐEHÍT,
XETON, AXIT AXETÍC .
1.So sánh công thức tổng quát đặc điểm cấu tạo và tính
chất hoá học đặc của trưng của ankan, aken, hiđrocacbon
thơm.
2. Có bao nhiêu đồng phân C5H8 tạo kết tủa cùng với dd
AgNO3 trong NH3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
đáp án. B.
Giải:


Hoạt động 3: ( 10 phút)
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ,
giải bài tập dạng nhận biết chất, so

sánh nhiệt độ sôi.
- HS trả lời câu hỏi, giải bài tập theo
hướng dẫn

Hoạt động 4: ( 7 phút)
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ,
giải bài tập dạng phân biệt các chất.
-HS trả lời câu hỏi, giải bài tập theo
hướng dẫn

Hoạt động 5: ( 8 phút)
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi ,
giải bài tập định lượng.

Chỉ có ank-1-in mới tác dụng được với dd dd AgNO3
trong NH3 tạo thành kết tủa , 2 chấta thoăe măn là :
HC ≡ C- CH2-CH2-CH3.
H

HC C- C-CH3.
CH3
3 Phát biểu qui tắc cộng Mac-cop-nhi-cop vào qui tắc thế
vào nhân benzen đã có sẵn nhóm thế .
III CÂU HỎI DẠNG NHẬN BIẾT, SO SÁNH ... :
1. So sánh đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học đặc trưng
của ancol , phenol, anđehít, xeton.axit axetíc
2. nhiệt độ sôi của các của các chất được sắp xết theo thứ
tự tăng dần như sau:
A. C2H5OH; CH3 CHO; CH3 COOH,
B. CH3 COOH, C2H5OH; CH3 CHO;

C. CH3 CHO; C2H5OH; CH3 COOH,
D. CH3 CHO; CH3 COOH, C2H5OH;
Đáp án C.
t0s; 3 chất này khác nhau là do liên kết H trong phân tử
các anđe hít không có loại liên kết này nên t0s: thấp nhất ,
trong 3 chất liên kết H trong phân tử axit axetíc bền nhất
nên có nhiệt độ sôi cao nhất .
3.Trong hỗn hợp etanol , phe nol liên kết H bền hơn cả là
A. O - H ...O - H
B. O-H ...O- H
C2H5
C2H5
C6H5 C2H5
C. O - H ...O - H
D. O-H ...O- H
C2H5
C6H5
C6H5 C6H5
Đáp án B
Liên kết H bền phụ thuộc vào độ lịnh động của H+ và độ
âm điện của O, H của phenol linh động hơn H trong
nhóm OH của ancol , cc̣n nguyên tử O trong nhóm OH của
ancol âm điện hơn so với phenol , do đó liên kết H
phenol- ancol bền nhất
IV PHÂN BIỆT CÁC DUNG DICH MẤT NHÃN :
1.Để phân biệt 3 chất: dd axits fonic axit axetíc glixerol ,
nếu chỉ được chọn 1 thuốc thử , người ta chọn thuốc thử
nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ;
B. dd AgNO3 /NH3

C. NaOH
D. Na.
Đáp án : A.
2. Có 4 chất etylen , propin , buta-1,3-đien . Xét khảe năng
làm mất màu dd nước Br2 của 4 chất trên . điều khẳng định
nào sau đây là đúng .
A. cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 .
B. có 3 chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 .
C. có chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 .
D. có chất đều có khả năng làm mất màu dd Br2 .
Đáp án : B.
3. Có 4 chát lỏng đựng trong các lọ mất nhăn : Toluen,
etanol , dd phenol , dd axit fomíc . tŕnh bày cách phân biệt
mỗi chất
V BÀI TẬP :
1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hốn hợp X gồm CH4 C3H6 và
C4H10. thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. hỏi m có


- HS trả lời câu hỏi , giải bài tập theo
hướng dẫn

giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 1,45 gam
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam
D. Kết quả khác .
Đáp án : A.
Giải : Theo định luật bảo toàn khhói lượng , ta có :
4,4

2,52
* 12,0 +
* 2 = 1,48 gam
m = mC = mH =
44
18

4. Củng cố, dặn dò:( 2 phút)
- Củng cố: Viết các PTPU thực hiện dãy biến hóa sau ( ghi đầy đủ các điều kiện của phản ứng)
H 2 , Pd / PbCO3 , t 0
H 2O , xt , t 0
O2 , men
1500 0
→ C2H2 +
  → C2H4 +

→ C2H5OH +

→ CH3COOH.
a/ CH4 
+ Br2 / Fe
CO2 , + H 2O
Br2
NaOH
→ C6H5Br +
→ C6H5ONa +

→ C6H5OH +

→ Br3C6H2OH

b/ C6H6  
- Dặn dò HS ôn tập toàn bộ kiến thức Hóa kì II để làm bài kiểm tra được tốt.
5. Hướng dẫn HS tự học.( 3 phút)
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehít ,. Dẫn hốn hợp khí và hơi thu được qua bb́nh (1) đựng
P2O5 và bb́nh (2) đựng nước vôi trong dư . Khối lượng bb́nh (1) tăng 1,8 gam, lượng kết tủa thu được ở
bb́nh (2) là 10 gam. Xác định công thức phân tử và công thứ c cấu tạo của anđehít .
Giải :
+ Khối lượng ở bình (1) tăng là H2O
1,8
n H 2O =
mol = 0,1 mol .
18
+ Khối lượng ở bình (2) tăng là CaCO3 ,
10,0
nCaCO3 =
mol = 0,1 mol = nCO
2
100
Vậy andehit là no, đơn chức có CTCT: HCHO.
Bài 2. Cho các chất: C2H5OH (1); CH3 –COOH (2) ; HCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5)
C6H5.CH2OH (6).
Các chất trên được xếp theo thứ tự độ linh động tăng dần của nguyên tử H trong nhóm -OH như sau.
A. (1) < (6)< (5)< (4) < (2) <(3).
B. (6) < (6)< (5)< (4) < (2) <(3).
C. (1) < (2)< (3)< (4) < (5) <(6).
D. (1) < (3)< (2)< (4) < (5) <(6).




×