16. CÁC CHU TRÌNH
GIA CÔNG LỖ
•
Lê Trung Thực
1
Nội dung
G81 - Chu trình khoan
G82 - Chu trình khóet bằng đầu lỗ
G83 - Chu trình khoan sâu
G73 - Chu trình khoan bẻ phoi
G84 - Chu trình taro ren phải
G74 - Chu trình taro ren trái
G85 - Chu trình doa doa lùi dao chậm
G86 - Chu trình doa lùi dao nhanh
G76 - Chu trình doa tinh
G87 - Chu trình doa sau lỗ
G88 - Chu trình doa lùi dao bằng tay
G89 - Chu trình doa dừng cuối hành trình,
lùi dao chậm
G80 - Hủy các chu trình gia công lỗ
2
Các chu trình gia công
lỗ
Để đơn giản viêc lập trình, hệ fanuc cung cấp cho người dùng những
chu trình lập sẵn để gia công lỗ, tiếng anh gọi là các canned cycles.
Thuộc những chu trình này gồm các lệnh sau đây:
•
G73, G74, G76, G81, G82, G83, G84, G85, G86, G87, G88, G89, G80.
3
Nhìn chung một chu trình gia công
lỗ gồm các công việc sau
Bước 1
Bước 2
Cao độ xuất phát
Bước 6
Cao độ an
tòan R
Bước 5
Bước 3
Cao độ kết
thúc Z
Bước 4
Chạy
nhanh
Chạy ăn
dao
4
Chu trình gia coâng loã trong
MasterCAM
5
Cao độ R và Z có thể là tuyệt đối
(nếu lập trình với G90) hay tương đối
(nếu lập trình với G91)
G90 (Lệnh tuyệt
đối)
G91 (Lệnh tương
đối)
6
Việc lùi dao có thể là tới cao độ R
hay cao độ xuất phát tùy theo việc
dùng G99 hay G98 (hình 6-84).
G98 – Về cao độ
xuất phát
G99 – Về cao độ an
toàn R
Cao độ xuất
phát
Cao độ
an tòan
R
7
Chú ý
•
Để khoan nhiều lỗ, lệnh M03 phải có trước các chu trình gia công lỗ.
•
Không được có G00, G01, G02 và G03 trong các chu trình gia công lõ.
Nếu có các chu trình gia công lỗ sẽ bò hủy.
•
Để hủy các chu trình lập sẵn dùng lệnh G80 hay một trong các lệnh
G00, G01, G02, G03.
8
Chu
trình
khoan
G81
G81 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi khoan, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu không
viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyt đối (G90),
việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
Cao độ xuất
phát
Cao độ an
tòan R
Cao độ an
tòan R
Điểm Z
Cao độ an
tòan R
Điểm
Z
9
Chu
trình
khoan
lỗ có
dừng
G82
G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất
phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng ở đáy lỗ
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối
(G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
Cao độ xuất
phát
Cao độ R
Điểm R
Điểm R
Điểm Z
Điểm Z
10
Chu
trình
khoan
loã coù
döøng
G82
Mũi khoan tâm
Dùng G82 để khoan tâm, vát mép và
khoét bằng đầu lỗ
Vát mép
Mũi khoét bằng
đầu lỗ
11
Chu
trình
khoan
lỗ
sâu
G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ : Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí
12
•
•
Chu trình
khoan
có bẻ
phoi –
G73
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G73 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ xuất phát
Z_ : Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ :Chiều sâu mỗi lần khoan vào
F_ : Lượng chạy dao khi khoan
K_ : Số lần lặp lại chu trình khoan (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt đối
(G90), việâc khoan sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
d_ : khỏang lùi dao để bẻ phoi, được thiết lập bởi tham số No.
592.
13
Thí dụ
Z
X
Y
X
M3 S2000 ; Trục chính quay.
G90 G99 G73 X300. Y–250. Z–217. R–100.
Q15.0 F120. ;
Y–550. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 2, lùi dao
đến cao độ R.
Y–750. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 3, lùi dao
đến cao độ R
X1000. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 4, lùi dao
đến cao độ R
Y–550. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 5, lùi dao
đến cao độ R.
G98 Y–250. ; Đònh vò, sau đó khoan lỗ 6, lùi
dao đến cao độ xuất phát.
G80 G28 G91 X0 Y0 Z0 ; Trở về điểm tham
chiếu, hủy các chu trình khoan.
M5 ; Trục chính ngừng quay.
Hình 6-86
14
G84 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
Chu trình
ta rô ren
phải G84
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X
số vòng quay S
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
G84 (G98)
G84 (G99)
Cao độ
xuất phát
Điểm R
Trục
chính
CW
Điểm
Z
Trục chính
CCW
Trục
chính
CW
Điểm R
Cao độ R
Điểm
Z
Trục chính
CCW
15
G74 X_Y_Z_R_P_F_K_ ;
Chu trình
ta rô ren
trái G74
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây (P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi tarô, tính bằøng mm/ph. F = bước ren X
số vòng quay S
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc ta rô sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
G74 (G98)
G74 (G99)
Cao độ
xuất phát
Điểm R
Trục
chính
CCW
Điểm
Z
Trục chính
CW
Trục
chính
CCW
Điểm R
Cao độ R
Điểm
Z
Trục chính
CW
16
Chu
trình
doa lỗ
G85
G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
Điểm xuất
phát
Điểm xuất
phát
Điểm R
Điểm R
Điểm
Z
Điểm
Z
17
Chu
trình
doa lỗ
G86
G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
18
Chu trình
doa tinh G76
G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên
cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_ : Khỏang lùi dao ngang tại đáy lỗ
P_ : Thời gian dừng, tính bằng phần ngàn giây
(P1000 = 1s)
F_ : Lượng chạy dao khi doa, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91).
Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập
trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần
tại một vò trí.
Quay CW
Đònh hướng trục
chính
Dao cắt
Điểm R
Cao
độ
xuất
phát
Điểm R
Quay CW
Cao độ
R
Điểm Z
Điểm
Z
Khỏang
lùi q
19
Dao doa dùng
trên máy phay
CNC
20
Chu trình
doa sau
lỗ
G87
G87 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên
cao độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
Q_: Khỏang lùi dao ngang
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91).
Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu
lập trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K
lần tại một vò trí.
Đònh hướng trục
chính
Dụng
cụ
Quay CW
Điểm
Z
Điểm R
Khỏan
g lùi q
Quay CW
Không
dùng
Điểm R
21
Chu trình doa sau loã
G87
Dao định vị
tại tâm lỗ
Dao lùi theo
phương X
một doạn Q
Dao định vị
tại tâm lỗ
Dao ăn vào
vật liệu để
gia công
phần sau lỗ
22
Chu trình doa
lùi dao
bằng tay
G88
G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao độ
xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91). Nếu
không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập trình tuyệt
đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại một vò trí.
Quay CW
Cao độ
xuất
phát
Quay CW
Điểm R
Điểm R
Cao độ R
Điểm Z
Điểm Z
Trục chính
ngừng
quay
Trục chính
ngừng
quay
23
Chu
trình
doa lỗ
G99
G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_ : dữ liệu vò trí lỗ trong mặt phẳng XY trên cao
độ xuất phát
Z_: Cao độ Z điểm cuối của lỗ
R – : Cao độ an tòan R
P_ : Thời giam dừng
F_ : Lượng chạy dao khi ta rô, tính bằøng mm/ph.
K_ : Số lần lặp lại chu trình (phải đi kèm với G91).
Nếu không viết K, hệ thống cho là K = 1. Nếu lập
trình tuyệt đối (G90), việâc doa sẽ thực hiện K lần tại
một vò trí.
Cao
đọ
xuất
Cao
độ
phát
xuất phát
Điểm R
Điểm R
Điểm
Z
Cao
Cao độ
đôïRR
Điểm
Z
24
Hủy các chu trình gia công lỗ
– G80
Lệnh G80 hủy các chu trình gia công lỗ.
Nguyên tắc viết lệnh:
G80;
Các điểm R và Z sẽ bò xóa và các dữ liệu gia công lỗ khác cũng
bò xóa.
25