Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

cac chuc nang don gian lap trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.77 KB, 40 trang )

20. CÁC CHỨC NĂNG ĐƠN
GIẢN LẬP TRÌNH
Lê Trung Thực


Các chu trình đơn G90,
G92, G94
• G90 – Chu trình tiện trụ ngoài
hoặc trong
• G92 – Chu trình tiện ren
• G94 – Chu trình tiện mặt đầu


Chu trình đơn G90
Nguyên tắc viết
dòng lệnh:
G90 X(U)_ Z(W)_ F_;
Trong đó,
X(U)_ Z(W)_ là tọa
độ cần tới X(U)
tính theo đường
kính
F_ là lượng chạy
dao


Thí dụ Chu trình ñôn G90
Giaûi
O5590
N10 G50 X200.0 Z200.0
S2000;


N20 T0100;
N30 G96 S120 M03;
N40 G00 X60.0 Z5.0
T0101;
N50 G90 X44 Z-35 F0.3;
N60 X38.0;
N70 X32.0;
N80 X30.0;
N90 G28 X80.0 Z80.0
T0100;
N100 M05 ;
N110 M30;


Chu trình đơn G90
Nguyên tắc viết dòng
lệnh:
G90 X(U)_ Z(W)_ R_ F_;
Trong đó,
X(U)_ Z(W)_ là tọa độ
cần tới
X(U) tính theo đường kính
R – Độ nâng của mặt
côn, tính theo bán kính
F_ là lượng chạy dao


Dấu của các đại
lượng tương đối



Thí dụ G90 dùng tiện côn
Giaûi:
O5593
N10 G50 X200.0
Z200.0 S2000;
N20 TO100;
N30 G96 S120 M03;
N40 G00 G42 X55.0
Z5.0 T0101;
N50 G90 X40.0 Z50.0 R-2.5 F0.3 ;
N60 X36.0 ;
N80 X35.0;
N90 G28 G40 X8.0
Z80.0 T0100;
N100 M05 M30;


Chu trình tiện ren trụ G92
Chu trình G92 giống như G32
chỉ khác là có thể
nhấn nút Feed Hold để
dừng gia công ren giữa
chừng

(R) – Chạy dao
nhanh
(F) – Chạy dao
chậm
Góc vát 45o hoặc nhỏ hơn

do hiện tượng trễ của hệ
thống servo


Chu trình tiện ren trụ G92
Chu trình G92 giống như G32 chỉ khác là có thể nhấn
nút Feed Hold để dừng gia công ren giữa chừng


Thớ d Chu trỡnh tieọn ren truù
G92
Giaỷi:
O5595
N10 G50 X200
Z2000;
N20 TO707;
N30 G97 S600
M03;
N40 G00 X26.0
Z8.0 M08 ;
N50 G92 X19.0 Z42.0 F2.5;
N60 X18.3;
N70 X17.7;
N80 X17.3;
N90 X16.9;
N100 X16.75;
N110 G28.0 X80.0
Z80.0;
N120 M05;
N130 M30;



Chu trình tiện ren cơn G92
Nguyên tắc viết
dòng lệnh:
G92 X(U)_Z(W)_ R_ F_ ;
Trong đó,
X(U)_ Z(W)_ là tọa độ
cần tới
X(U) tính theo đường
kính
R – Độ nâng của
mặt ren côn, tính
theo bán kính
Góc vát chân ren ≤
45o do tính trễ của
hệ thống servo(R) –
Chạy nhanh
(F) – chạy ăn dao
với bước ren L
F_ là lượng chạy dao


Thí dụ Chu trình tieän ren côn
G92
O5597 ;
G97 S500 M03 ;
T0707 ;
G00 X32.0 Z5.0 ;
M08 ;

G92 X24.1 Z-25.0 R-3.0
F2.0 ;
X23.5 ;
X22.9 ;
X22.5 ;
X22.4 ;
G28 X80.0 Z80.0 ;
M09 ;
M05 ;
M30 ;


Chu trình tieän maët ñaàu
G94 X


Thớ d Chu trỡnh tieọn maởt
ủau G94 X
Giaỷi:
O5511;
N10 G50 S2000;
N20 G96 S120 M03;
N30 T0101;
N40 G00 X55.0 Z5.0;
N50 G94 X20 .0Z3.0 F0.3 ;
N60 Z-6.0;
N70 Z-9.0;
N80 Z-10.0;
N90 G28 X80.0 Z80.0
TO100;

N100 M05;
N110 M30;

x

Z


Chu trình tiện cơn ở mặt đầu
G94 X
Chu trình tiện mặt côn
ăn dao hướng kính
viết giống như tiện
mặt đầu:
G94 X(U)_ Z(W)_ R_ F_ ;
Trong đó
X(U)_ tọa độ điểm tới
theo phương X
Z(W)_ tọa độ điểm tới
theo phương Z
R _ Lượng nâng của
mặt côn theo phương Z
F_ lượng chạy dao


Dấu của các đại lượng khi
lập trình tương đối


Sửỷ duùng G90, G92, G94 nhử theỏ

naứo?


Các chu trình
tiện nhiều lớp theo mẫu
đường cong

(G71, F72, F73, G70),
tiện rãnh (G74, G75),
tiện ren (G76)


Chu trình tiện thô dọc theo
trục Z - G71
Ý nghóa của các ký hiệu
như sau:
∆d = Chiêu sâu cắt thô
e = Khỏang lùi dao (có thể
thiết lập bởi tham số No.
718)
ns= Số block đầu tiên của
đọan chương trình mô tả
đường cong cần gia công
nf= Số block cuối cùng của
đọan chương trình mô tả
đường cong cần gia công
∆u= Lượng dư để lại cho chu
trình tiện tinh theo phương X
∆w= Lượng dư để lại cho chu
trình tiện tinh theo phương Z

f= Lượng chạy dao
s= Tốc độ cắt
t= Dụng cụ cắt
Nếu trong đọan chương trình
từ ns đến nf mà có F, S, T thì
hệ thống sẽ không dùng.


Chu trình tiện thô dọc theo trục Z G71
Chu trình này có hai loại.
Loại 1 – Loại đường cong không có vùng lõm
Lai 2 - Loại đường cong có vùng lõm. Số vùng lõm tối
đa là 10.


Chu trình tiện thô dọc theo trục Z G71
Loại 1 – Loại đường cong không có vùng
lõm
Cho cả hai loại đường cong, chương trình
được viết như nhau, tuy nhiên trong đọan
chương trình mô tả đường cong có sự
khác nhau như sau:
Trong đường cong loại 1, dòng đầu tiên
chỉ chứa một trục, thí dụ X (U) hay Z (W).
Thí dụ:
G71 U10.0 R5.0;
G71 P100 Q200 ...;
N100 X(U)_; Dòng đầu tiên chỉ chứa
một trục.
:



Chu trình tiện thô dọc theo trục Z G71
Loại 2 – Loại đường cong có vùng lõm
Trong đường cong loại 2, dòng đầu tiên
chứa cả hai trục, thí dụ X (U) và Z (W).
Nếu chuyển độïng theo phương Z không
có, phải viết W0. Nếu không, dụng cụ
có thể cắt vào mặt vai.
Thí dụ:
G71 U10.0 R5.0;
G71 P100 Q200.......;
N100 X(U)_ Z(W)_ ; Dòng đầu tiên chứa
hai trục
:
N200.......................;


Giaỷi:
O56111
G50 S2000;
G96 S120 M03;
T0101;
G00 X60.0 Z5.0;
M08;
G71 U2.0 R1.0;
G71 P160 Q260 U0.8
W0.1 F0.3;
G28 Z80.0;
M09;

M05;
M30;
N160 G00 X17.0 ;
N170 G01 Z0.0;
N180 X20.0 Z-1.5;
N190 Z-20.0;
N200 X25.0;
N210 X30.0 Z-45.0;
N220 Z-52;
N230 G02 X36.0 Z-55.0
R3.0;
N240 G01 X45.0;
N250 G03 X55.0 Z-60.0
R5.0 ;
N260 G01 Z-70.0 ;

Thớ d Chu trỡnh tieọn
thoõ doùc theo truùc Z G71


Chu trình tiện thô theo mẫu
đường cong dọc theo trục X - G72
Lệnh này tiện thô một
mặt cong mà dụng cụ di
chuyển dọc theo trục X.
Nguyên tắc viết lệnh
như sau:
G72 W(∆d)R(e);
G72 P(ns) Q(nf) U(∆u)
W(∆w) F(f) S(s) T(t);

Các ký hiêu có ý
nghóa giống như trong
lệnh G71.
Trong dòng đầu tiên ns
của chương trình mô tả
đường cong, dụng cụ
phải di chuyển theo trục
Z và hòan tòan không
có sự di chuyển theo
trục X. Hoặc G00 hoặc
G01 được dùng trong


Khi lập trình tương đối, dấu của
các đại lượng tương đối như sau:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×