SINH HỌC 8 CƠ BẢN
GV: Đồng Thị Thảo
Trả lời
+ Máu trong vòng
TH lớn được bắt đầu
+
Máu
trong
từ TTT → ĐMC →
vòngphần
THtrênnhỏ
MM
(?) Hãy cơ
mô tả đường đi của máu
đượcvà bắt
đầuphần
từ
thể
MM
trong
vòng
tuần
hoàn
nhỏ
và
trong
dưới
Từ MM
TTPcơ→thể.ĐMP
→
vòng
tuần
hoàn
lớn? Vai trò của tim
phần
trên
cơ
thể
→
MMP → TMP →
hệ TNP.
tuần hoàn máu là gì?
TMC trong
trên →
TNT
Từ MM phần dưới → Tim có chức năng co
cơ thể → TMC dưới bóp tạo lực đẩy máu đi
→ TNP.
qua các hệ mạch.
Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
NỘI
NỘIDUNG:
DUNG:
I. Cấu tạo tim
II Cấu tạo mạch máu
III. Chu kỳ co dãn của tim
Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. Cấu tạo tim
1. Cấu tạo ngoài
(?)Hãy
Hãyxác
xácđịnh
định
(?)
của
vịhình
trí dạng
của tim
tim
trong
cơ thể
+người?
Hình dạng: Tim tựa
nón,Ởđáy
lên
+hình
Vị trí:
giữahướng
2
látrên,
phổiđỉnh
tronghướng
lồng xuống
dưới. hơi chếch
ngực,
bên
trái.
+sang
Màng
tim
bao bọc bên ngoài
tim
Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. Cấu tạo tim
1. Cấu tạo ngoài
2. Cấu tạo trong
- Tim được cấu tạo
bởi cơ tim và mô liên
kết tạo thành các
ngăn tim
(?) Tim được chia thành
- Tim gồm 4 ngăn: Tâm
2 nửa riêng biệt, tim gồm
nhĩ trái, tâm nhĩ phải,
có mấy ngăn, đó là các
tâm thất trái, tâm thất
ngăn nào?
phải
tim
tim
(?) Ng¨n
Dựa vào
kiếnnµo
thứccã
đã thµnh
học ở bàic¬
tuần
hoàn
dµy
nhÊt,
ngănthành
tim nào
có 17.1/SGK/54.
thµnh c¬ tim
máu,
hãy hoàn
bảng
máng
nhÊt?
Các
ngăn tim
Nơi máu được
co
bơm tới
+ Thành
cơ tim
tâm thất trái
Tâm thất trái
dàynhĩnhất,
Tâm
trái co tâm
Tâm thất trái
nhĩ phải mỏng
nhất.
Tâm thất phải
Tâm
nhĩ phải
Tâm thất
co
Tâm thất trái
co
phải
ĐM chủ →
Vòng TH lớn
Vòng tuần hoàn lớn
Tâm thất phải
co
ĐM phổi →
Vòng TH nhỏ
Vòng tuần hoàn nhỏ
(?) Gi÷a các ngăn tim và giữa tim với c¸c
m¹ch m¸u phải cã cÊu t¹o nh thÕ nµo
®Ó m¸u chØ ®îc b¬m theo 1 chiÒu ?
+ Giữa các
ngăn tim và
giữa tim với
các
mạch
máu có các
van tim để
máu
lưu
thông theo 1
chiều
Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. Cấu tạo tim
II. Cấu tạo mạch máu
(?) Có những loại mạch máu nào?
Hãy quan sát hình 17-2/SGK. So sánh và chỉ ra sự
khác biệt giữa 3 loại mạch máu, và giải thích bằng
cách hoàn thành bảng sau trong 4 phút
Đặc
điểm
Động
mạch
Tĩnh
mạch
Mao
mạch
1. Cấu
tạo
- Thành
mạch
- Lòng
mạch
- Đặc
điểm
khác
2. Chức
năng
Hình 17-2. Sơ đồ cấu tạo các mạch máu
Đặc điểm
ĐÁP ÁN
Động mạch
Tĩnh mạch
Cấu Thành 3 lớp (Mô liên 3 lớp (Mô liên
tạo mạch kết, cơ trơn, biểu kết, cơ trơn,
bì) dày
Lòng
mạch
Hẹp hơn TM
Đặc
điểm
khác
ĐM chủ lớn,
nhiều ĐM nhỏ
Chức năng Đẩy máu từ tim
→ cơ quan với
vận tốc và áp lực
lớn
biểu bì) mỏng
Rộng gấp 1-1,2
ĐM tương ứng
Có van
chiều
Mao mạch
1 lớp biểu
bì mỏng
Hẹp nhất
một
Nhỏ, phân
nhánh nhiều
Dẫn máu từ tế
bào → tim với
vận tốc và áp
lực nhỏ
Trao
đổi
chất với tế
bào
Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU
I. Cấu tạo tim
II. Cấu tạo mạch máu
III. Chu kỳ co dãn của tim (nhịp tim)
III. Chu kỳ co dãn của tim (nhịp tim):
I. Pha nhĩ co
III. Pha dãn chung
Van nhĩ
thất
II. Pha thất co
Van
động
mạch
Hình 17.3 Sơ đồ chu kỳ co dãn của tim
Mỗi
Mỗi
chu
chu
kỳ
co
co
dãn
dãn
của
của
tim
tim
gồm
kéo3 dài
pha:trung
Pha
bình
colà
Mỗi
chu
kỳ
cokỳ
dãn
của
tim
gồm
bao
nhiêu
phanhĩ
? Đó
Mỗi(0.1s),
chu kỳ
cothất
dãnco
của
tim kéo
dài
bao
nhiêu
giây?
pha
khoảng
(0.3s),
pha
0.8s
dãn
chung
(0.4s)
những pha nào?
III. Chu kỳ co dãn của tim (nhịp tim)
(?) Trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu
chu kỳ co dãn tim
→ 75 nhịp/ phút
(?) Tại sao tim hoạt động suốt đời mà
không biết mệt?
Vì thời gian tim hoạt động bằng thời
gian tim nghỉ ngơi, thời gian nghỉ đủ
cho tim hồi phục lại trạng thái ban
đầu để chuẩn bị nhịp tim mới.
CNG C
Bài tập 1: Hãy điền chú thích các
thành phần cấu tạo của tim vo hỡnh
di õy:
TM ch
trờn 1
Tõm nh
phi 2
Van M
12
phi
Van 3 lỏ3
TM ch
4
di
5M ch
M phi
6
7 phi
TM
Tõm nh
8
trỏi
9 2 lỏ
Van
Tõm tht
10
trỏi
Vỏch
11 liờn
tht
CỦNG CỐ
Bµi tËp 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các
câu sau:
Câu 2: Động mạch có chức năng gì?
Câu 1: Khi pha nhĩ co thì van nào sẽ mở, van
A Đẩy máu từ tim nào
A.
→ tếsẽbào
với vận tốc và áp lực
đóng?
lớn
A Van
A.
nhĩtừ– tế
thất
mở,
mạch
B.Dẫn
máu
bào
vềvan
timđộng
với vận
tốcđóng
và áp lực
B. Van động mạch mở, van nhĩ – thất đóng
nhỏ
Van
2 látừmở,
đóng
C.C.
Đẩy
máu
timvan
→ 3tếlábào
với vận tốc và áp lực
D. Van 3 lá mở, van 2 lá đóng
nhỏ
D.Dẫn máu từ tế bào về tim với vận tốc và áp lực
lớn
CỦNG CỐ
Bµi tËp 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các
câu sau:
Câu
pha
thất
covà
thìtâm
máunhĩ
sẽ trái
vận có
chuyển
Câu4:
3:Khi
Giữa
tâm
thất
từ đâu
về đâu?
loại
van nào?
A.Từ
tâm thất vào động mạch
A
B.Từ
A.
Vanđộng
độngmạch
mạchvào
chủtĩnh mạch
C.Từ
mạch
vào
tâm nhĩ
B.
Vantĩnh
động
mạch
phổi
CD.Từ
C.
Vantâm
2 lánhĩ vào tâm thất
D. Van 3 lá
DẶN DÒ
VỀ NHÀ
• Học bài cũ và trả lời các câu hỏi
cuối bài.
• Đọc mục “Em có biết”.
• Ôn lại nội dung từ bài 2 – 17 để tiết
sau kiểm tra 1 tiết