Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể
do tổn thương hệ Tim Mạch
Tổn thương hệ Tim Mạch
Dự kiến
tỷ lệ %
Sing
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
Tổn thương Tim
- Suy tim độ I, II kèm các
rối loạn nhịp tim điều trị
nội khoa không kết quả
phải đặt máy tạo nhịp.
61-63
Tính
bằng
mục
1.2.2.3
ở bảng
GĐYK
Tổn thương hệ Tim Mạch
Dự
kiến tỷ
lệ %
Sing
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
- Tổn thương màng ngoài tim
+ Thủng màng ngoài tim điều
trị khâu kết quả tốt
11-15
21-25
+ Thủng màng ngoài tim sau
điều trị kết quả không tốt gây
dày dính màng ngoài tim hoặc
viêm màng ngoài tim thì Áp
dụng mục 1.3
Áp dụng
viêm
màng
ngoài tim
bên bệnh
lý trong
giám
địnhY
khoa
Tổn thương hệ Tim Mạch
Dự
kiến tỷ
lệ %
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
Theo Y
khoa cũ
-Tổn thương trung thất
+ Dị vật trung thất đơn thuần
Sing
16-20
+ Áp xe trung thất do dị vật
phải điều trị
Kết quả tốt không có biến
chứng
61-65
Các biến chứng thì cộng lùi
với mục tương ứng
Tổn thương Mạch
- Phình động tĩnh mạch chủ
+ Nguy cơ đe dọa tính mạng
81
TT12
Tổn thương hệ Tim Mạch
Dự
kiến tỷ
lệ %
+ Rối loạn huyết động gây thiểu
dưỡng nhẹ bàn tay hoặc bàn chân
4-6
11-15
+ Thiếu máu nặng gây Hội chứng
Wolkmann áp dụng mục 2.3
- Ghép mạch cỡ trung bình(lấy tĩnh
mạch làm động mạch: lấy tĩnh mạch
hiển)
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
Theo
đường
kính
- Vết thương các mạch máu cỡ trung
bình (mạch máu ở cánh, cẳng bàn
tay; cẳng, bàn chân) đã xử trí
+ Xử trí đạt kết quả tốt không có
biểu hiện thiếu máu nuôi dưỡng bên
dưới
Sing
7-10
Bảng tỷ
lệ mới có
tỷ lệ %
thấp,..
Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể
do tổn thương hệ Hô Hấp
Tổn thương hệ Hô hấp
- Gãy rạn hoặc mẻ xương ức
Dự
kiến tỷ
lệ %
6-8
- Tổn thương xương sườn và thần kinh
liên sườn
+ Gãy làm nhiều đoạn 1 – 2 xương sườn
5-6
+ Gãy nhiều đoạn từ 3 -4 xương sườn
11-15
+ Gãy nhiều đoạn 5 xương sườn trở lên
16-20
Ghi chú: - Tỷ lệ từ Mục 2.1 đến 2.10 đã tính
tổn thương thần kinh liên sườn
-Tỷ lệ từ Mục 2.2 đến 2.10 đã tính cả lồng
ngực biến dạng.
Sing
Úc
Mỹ
Canad
a
Giải
thích
Tổn thương hệ Hô hấp
Dự kiến
tỷ lệ %
Sing
Úc
Mỹ
Canada Giải thích
-Tổn thương màng phổi
+ Cặn màng phổi sau tràn khí tràn
máu màng phổi gây ra ổ viêm cặn
16-20
Điều trị nội khoa ổn định
Điều trị nội khoa không ổn
định
+Phẫu thuật bóc tách màng phổi
một bên do dày dính
21-25
- Tổn thương phổi
+ Dị vật thỉnh thoảng gây ho ra
máu hoặc thỉnh thoảng có nhiễm
trùng hô hấp từng đợt phải nằm
viện(có bệnh án điều trị).
31-35
TT12
Tổn thương hệ Hô hấp
Dự
kiến tỷ
lệ %
Singapore
Úc
Mỹ
Canada
Giải
thích
-Tổn thương khí quản, phế quản
+ Sẹo mở khí quản
6-10
-Tổn thương cơ hoành
+ Tổn thương cơ hoành phải can
thiệp, kết quả không tốt gây thoát
vị hoành
26-30
TT12
Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể
do tổn thương hệ Tiêu hoá
Tổn thương hệ Tiêu hoá
Dự kiến
tỷ lệ %
Singapore
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
-Tổn thương thực quản
+ Chít hẹp thực quản do chấn
thương (mọi nguyên nhân: bỏng,
chấn thương..) tùy thuộc mức độ
ảnh hưởng đến ăn uống Áp dụng
mục 1.2 đến 1.3
Áp dụng
mục 1.21.3 trong
GĐYK
mới
+ Chít hẹp thực quản do chấn
thương (mọi nguyên nhân: bỏng,
chấn thương..) gây chít hẹp phải
phẫu thuật tạo hình thực quản
Áp dụng
mục bên
bệnh lý
Kết quả tốt
Kết quả không tốt vẫn
phải mở thông dạ dày
65-70
73-75
Tổn thương hệ Tiêu hoá
Dự kiến
tỷ lệ %
Sing
Úc
Mỹ
Canada
Giải
thích
-Tổn thương gan, mật
-Tổn thương tụy
+ Chấn thương tụy điều trị
bảo tồn
21-25
+ Nang giả tụy sau chấn
thương
25-30
+ Chấn thương tụy ảnh
hưởng chức năng tụy áp
dụng mục 5 chương Nội tiết
Áp dụng
bên bệnh
tật
Tổn thương hệ Tiêu hoá
Dự kiến
tỷ lệ %
Singapore
Úc
Mỹ
Canada
Giải thích
-Tổn thương lách
+ Cắt lách
31-33
Sử dụng
thông tư 12
+ Cắt bán phần lách
16-20
Áp dụng đối
chiếu với tỷ
lệ % mục
cắt lách
trong
GĐYK
+ Đụng dập lách điều trị bảo
tồn không phẫu thuật
5-9
Đối chiếu
so sánh với
đụng dập
gan
-Nội soi thăm dò ổ bụng
6-10