Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề thi thử THPT 2017 môn Toán trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp Lần 1 File word Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.7 KB, 22 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊUĐỒNG THÁP- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho hàm số y = ( x − 1) ( x + 2 ) . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
2

số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2 x + y + 4 = 0.
B. 2 x + y − 4 = 0.

C. 2 x − y − 4 = 0.

Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1.
1
C. y = .
2

D. 2 x − y + 4 = 0.

3x − 1
?
2x −1


3
B. y = .
2
1
D. y = .
3

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ , có đồ thị ( C ) như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.
D. Đồ thị ( C ) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là ( −1;3) và ( 1;3) .
Câu 4: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π . Tính đường
cao h của hình nón.
A. h = 3 3.

B. h = 3.

C. h =

Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4.
B.8.

3
.
2

D. h =


C. 6.

3
.
3

D. 10.

Câu 6: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và trục hoành. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá S là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m − 4 đi qua điểm
N ( −2;0 ) .
6
A. m = − .
5

B. m = 1.

C. m = 2.

D. m = −1.

− x2

1

Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5
= ÷
5
A. 0.
B. 5.
C. 2.
3x−2

Trang 1

bằng:
D. 3.


Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
B. 9 năm.

A. 11 năm.
1
2

Câu 10: Cho x dx = 1 và
∫0
64
A. n > m.
n

5


C. 8 năm.

D. 12 năm.

dx

∫ 2 x − 1 = ln m , với n, m là các số nguyên dương. Khi đó:
1

B. 1 < n + m < 5.

C. n < m.

D. n = m.

Câu 11: Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 1) + ln ( x + 1) là:

(

A. ( 1; +∞ ) .
Câu 12: Hàm số y =
A. −9.

)

B. −∞; 2 .
x 2 − 3x
có giá trị cực đại bằng:
x +1
B. −3.


)

C. ∅.

D.  2; +∞ .

C. −1.

D. 1.

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1;3;5 ) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0 ) . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G ( 3;12;6 ) .

B. G ( 1;5; 2 ) .

C. G ( 1;0;5 ) .

D. G ( 1; 4; 2 ) .

Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a . Mặt bên SBC là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3
a3
2a 3
A. V = a 3 .
B. V =
C. V =
D. V = .

.
.
3
3
3
Câu 15: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 3 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2 x bằng:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị dạng như hình bên?
A.
B.
C.
D.

a > 0 và b > 0.
a > 0 và b < 0.
a < và b > 0.
a < 0 và b < 0.

2
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = log 5 ( x + x + 1) .

A. y ′ =

2x +1
.
( x + x + 1) ln 5


2x +1
.
x + x +1
1
.
D. y ′ = 2
( x + x + 1) ln 5
B. y ′ =

2

C. y ′ = ( 2 x + 1) ln 5.

2

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −3; −1) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x − y + 2 z + 9 = 0.
B. x − y + 2 z − 9 = 0.
C. 2 x + 3 y − 6 z − 19 = 0.
D. 2 x + 3 y + 6 z − 19 = 0.
Câu 19: Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 2


 x  log 2 x
.
A. log 2  ÷ =
 y  log 2 y

 x2 
C. log 2  ÷ = 2 log 2 x − log 2 y.
 y

B. log 2 ( x + y ) = log 2 x + log 2 y.
D. log 2 ( xy ) = log 2 x.log 2 y.

Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a , ·ACB = 60° .
Đường thẳng BC ′ tạo với ( ACC ′A′ ) một góc 30° . Tính thể tích V của khối trụ ABC. A′B′C ′ .
A. V = a 3 6 .

B. V =

a3 3
.
3

C. V = 3a 3 .

D. V = a 3 3 .

Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − x, y = 0, x = 0 và x = 2 được tính bởi
công thức:
2

A.

2

∫ ( x − x ) dx.

2

B.

0
1

C.

∫( x
0

1

2

2

∫( x

1

2

0

2

− x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx.


D.

1

∫( x
0

− x ) dx − ∫ ( x 2 − x ) dx.

2

− x ) dx.

−x
x
Câu 22: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e ( 2e + 1) biết F ( 0 ) = 1.
−x
A. F ( x ) = 2 x + e .

−x
B. F ( x ) = 2 x − e + 2.

−x
C. F ( x ) = 2 + e .

−x
D. F ( x ) = 2 x − e + 1.

Câu 23: Biết log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng:
3 ( b + ac )

.
c+2
3b + 2ac
.
C.
c+2

3b + 2ac
.
c +1
3 ( b + ac )
D.
.
c +1

A.

B.

Câu 24: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x + 4.
B. y = x 3 − 3 x 2 .
C. y = x 3 − 3 x 2 + 4.
D. y = x 3 − 3 x.
Câu 25: Cho biểu thức P = x. 5 x. 3 x. x , x > 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. P = x 3 .


3

13

B. P = x 10 .

C. P = x 10 .

1

D. P = x 2 .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 12;8;6 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( α )
đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
A. 2 x + 3 y + 4 z − 24 = 0.
C.

B.

x y z
+ + = 1.
6 4 3

x
y
z
+
+
= 1.
−12 −8 −6


D. x + y + z − 26 = 0.
Trang 3


Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng
. Tính cạnh bên SA.
4
A.

a 3
.
2

B. 2a 3.

C. a 3.

D.

a 3
.
3

Câu 28: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm như hình bên và
gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể
tích của khối tứ diện tạo thành.
250 2 3

cm .
12
125 2 3
C. V =
cm .
12
A. V =

B. V = 250 2cm3 .
D. V =

1000 2 3
cm .
3
23 cm

Câu 29: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau
khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích

2
2
A. 1725π cm .
B. 3450π cm .
2
C. 1725π cm .

5 cm

2

D. 862,5π cm .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
r
r
A. n = ( 2; −1; −1) .
B. n = ( −2; 1; −1) .

r
C. n = ( 2; 1; −1) .

r
D. n = ( −1; 1; −1) .

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3; 1; 2 ) , B ( 1; 5; 4 ) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. x − 2 y − z + 7 = 0.
B. x + y + z − 8 = 0.
C. x + y − z − 2 = 0.
Câu 32: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 1.

x + 2017

x2 + x + 1
C. 0.

B. 2.


D. 2 x + y − z − 3 = 0.

?
D. 3.

Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = ln x có đạo hàm tại mọi x ≠ 0 và ( ln x ) =

1
.
x

B. log 0,02 ( x − 1) > log 0,02 x ⇔ x − 1 < x.
C. Đồ thị của hàm số y = log 2 x nằm phía bên trái trục tung.
D. lim+ log 2 x = −∞.
x →0

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = x 3 − 3 x + 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. −1 < m < 3.
B. 1 < m < 3.
C. −1 < m < 1.
D. m = 1.
uuuu
r
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 3;1;0 ) và MN = ( −1; −1;0 ) . Tìm tọa độ của
điểm N .
Trang 4



A. N ( 4; 2; 0 ) .

B. N ( −4; −2; 0 ) .

C. N ( −2; 0; 0 ) .

D. N ( 2; 0; 0 ) .

Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v ( t ) = −38t + 19 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 4, 75m.
B. 4,5m.
C. 4, 25m.
D. 5m.
Câu 37: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây
led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến giúp. Ban
giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí
đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở vị trí A và B có độ cao lần
lượt là 10m và 30m, khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu
bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn
để giăng đèn dây Led nối đến hai đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ).
Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để
tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất.
A. 20m.
B. 6m.
C. 18m.
1


Câu 38: Biết

∫x

2

0

D

30

C
10

A

M

B

D. 12m.

x+2
dx = a ln 12 + b ln 7, với a, b là các số nguyên. Tính tổng a + b bằng:
+ 4x + 7

A. −1.

B. 1.


C.

1
.
2

D. 0.

Câu 39: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:

3
π 2
2 3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
2 3
π 2
3

Câu 40: Với giá trị nào của x để hàm số y = 22log3 x − log3 x có giá trị lớn nhất?
2

A.


2.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 3; −2;3) , I ( 1;0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN .
A. N ( 5; −4; 2 ) .

7

C. N  2; −1; ÷.
2


B. N ( 0; 1; 2 ) .

2
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin

x
x
− cos 2 .
2
2
2


x
x
− cos3 ÷+ C.
2
2
1
x
x
f ( x ) dx =  sin 3 − cos 3 ÷+ C.
3
2
2

A.

∫ f ( x ) dx = sin x + C.

B.

∫ f ( x ) dx = 3  sin

C.

∫ f ( x ) dx = − sin x + C.

D.




Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ ,

3



f ( x ) dx = 2016,

1

4

∫ f ( x ) dx =4023.

B.

1



3

f ( x ) dx = 2017. Tính

∫ f ( x ) dx =1.
1

Trang 5

3


4

4

A.

D. N ( −1; 2; 5 ) .

4

∫ f ( x ) dx.
1


4

C.

4

∫ f ( x ) dx = − 1.

D.

1

∫ f ( x ) dx =0.
1


Câu 44: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 1 trên đoạn

[ −1;3] . Khi đó tổng M + m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( 3;5 ) .
C. ( 59;61) .

D. ( 39; 42 ) .

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x nghịch biến
trên ¡ .
1
A. −3 ≤ m ≤ − .
5

1
B. −3 < m < − .
5

1
D. m ≥ − .
5

C. m < −3.

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) lần lượt có phương
trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 z − 6 = 0, 2 x + 2 y + z + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( P )
tiếp xúc với ( S ) ?
A. 0.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

x
x
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 − 2 ( m + 1) .3 − 3 − 2m > 0

nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
4
B. m ≠ − .
3

A. m tùy ý.

3
C. m < − .
2

3
D. m ≤ − .
2

Câu 48: Cho hàm số y = x 3 − 3 x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi đó:
A. y1 − y2 = −4.

B. 2 y1 − y2 = 6.


C. 2 y1 − y2 = −6.

D. y1 + y2 = 4.

Câu 49: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng định nào
sau đây sai?
c

A.


a

C.

b

b

c

a

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx; ( c ∈ ( a; b ) ) .

b

b

a


a

∫ f ( x ) dx ≠ ∫ f ( t ) dt.

Câu 50: Nếu ( 0,1a )

3

 a > 10
.
A. 
b < 1

< ( 0,1a )

2

a

B.

∫ f ( x ) dx = 0.
a

D.
2
1
< log b
thì:

3
2
0 < a < 10
0 < a < 10
.
.
B. 
C. 
0 < b < 1
b > 1

b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( t ) dt.

và log b

--- HẾT ---

Trang 6

 a > 10
.
D. 

0 < b < 1


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊUĐỒNG THÁP- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

BẢNG ĐÁP ÁN

1-A

2-B

3-A

4-A

5-C

6-B

7-C

8-B

9-A


10-D

11-D

12-A

13-D

14-D

15-A

16-B

17-A

18-D

19-C

20-A

21-B

22-B

23-A

24-C


25-C

26-A

27-C

28-C

29-B

30-B

31-A

32-B

33-B

34-C

35-D

36-A

37-C

38-D

39-D


40-B

41-D

42-C

43-C

44-D

45-A

46-B

47-D

48-D

49-C

50-C

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017
MÔN TOÁN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊUĐỒNG THÁP- LẦN 1

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Chọn A.
3
2
2
 Ta có y = x + 3 x − 4 ⇒ y′ = 3x + 6 x ⇒ y ′′ = 6 x + 6 = 0 ⇒ x = −1 ⇒ y = −2 ⇒ M ( −1; −2 )
là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Mà
M ( −1; −2 ) ∈ d : 2 x + y + 4 = 0 .
Câu 2: Chọn B.
 Ta có lim y =
x →±∞

3
3
⇒ y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
2

Câu 3: Chọn A.
y = +∞ nên ta loại đáp án B. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
 Quan sát đồ thị ta có xlim
→±∞
A ( 0; 4 ) , B ( 1;3) , C ( −1;3) trong đó có 1 cực đại và hai điểm cực tiểu nên ta loại câu C, D.

Câu 4: Chọn A.
 Ta có l = 2 R và S = 9π ⇔ π R 2 = 9 ⇔ R = 3
⇒ h = AO = 62 − 32 = 3 3
Suy ra h = AO = 4 R 2 − R 2 = 3.
Nhận xét đề bài này không rõ ràng học sinh không
biết dùng diện tích nào của hình nón: Diện tích toàn

phần hay diện tích xung quanh, hay diện tích đáy.
Câu 5: Chọn C.

Trang 7


 Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh
đối diện của nó.
Câu 6: Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x − x 2 = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .
2
4
2
Ta có S = ∫ 2 x − x dx = . Suy ra số nguyên lớn nhất không vượt quá S là 1.
3
0
Câu 7: Chọn C.
4
2
Đồ thị hàm số đi qua điểm N ( −2;0 ) ⇔ 0 = ( −2 ) − 2m ( −2 ) + 2m − 4 ⇔ m = 2.
Câu 8: Chọn B.
2

−x
2
x = 1
1
Ta có 5
=  ÷ ⇔ 53 x −2 = 5x ⇔ 3 x − 2 = x 2 ⇔ 
.

5
x = 2
Vậy tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 .
3 x −2

Câu 9: Chọn A.
Gọi là x số tiền gởi ban đầu.
Giả sử sau n năm số tiền vốn và lãi là 2x .
n
n
Ta có 2 x ≈ x. ( 1, 065 ) ⇔ ( 1, 065 ) ≈ 2 ⇔ n ≈ log 2 1, 065 ⇔ n ≈ 11.
Câu 10: Chọn D.
1
2

1

n +1 2
1
1
1
1
Ta có x n dx = 1 ⇔ x
=

× n +1 =
⇔ n + 1 = 4 ⇔ n = 3.
∫0
64
n + 1 0 64

n +1 2
64
5



dx

1

∫ 2 x − 1 = ln m ⇔ 2 ln 2 x − 1
1

5
1

= ln m ⇔

1
ln 9 = ln m ⇔ m = 3. Vậy n = m .
2

Câu 11: Chọn D.

Trang 8


x −1 > 0

x > 1

 x > 1
⇔ 2
⇔
⇔ x ≥ 2.
Ta có  x + 1 > 0
x

1

1
x


2

x

2




ln ( x − 1) ( x + 1)  ≥ 0
Câu 12: Chọn A.
x2 + 2x − 3

x =1
, y′ = 0 ⇔ 
( x + 1)
 x = −3

Vẽ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x = −3 , giá trị cực đại là fCD = −9
Tập xác định D = ¡ \ { −1} . Ta có y ′ =

2

Câu 13: Chọn D.
x A + xB + xC 1 + 2 + 0

=
=1
 xG =
3
3

y A + yB + yC 3 + 0 + 9

=
= 4 ⇒ G ( 1; 4; 2 )
Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có  yG =
3
3

z A + z B + zC 5 + 1 + 0

=
=2
 zG =
S
3
3


Câu 14: Chọn D.
Gọi H là trung điểm BC .
1
Ta có SH ⊥ ( ABC ) và SH = BC = a .
2
1
1
S ∆ABC = AH .BC = a.2a = a 2 .
B
2
2
1
1
a3
H
Vậy thể tích khối chóp VSABC = SH .S ∆ABC = a.a 2 =
.
3
3
3
C
Câu 15: Chọn A.
Xét phương trình hoành độ x3 − 3 x 2 + x − 1 = 1 − 2 x ⇔ x3 − 3 x 2 + 3 x − 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy số giao điểm là 1 .

A

Câu 16: Chọn B.
Dựa vào hình dạng của đồ thị ta thấy: Đồ thị đạt cực đại tại điểm x = 0 nên hệ số a > 0 và đồ

thị có ba cực trị nên a và b trái dấu. Vậy a > 0 và b < 0 .
Câu 17: Chọn A.
Áp dụng công thức ( log a u ) ′ =

u′
( x 2 + x + 1) ′ = 2 x + 1 .
. Khi đó: y ′ =
u.ln a
( x 2 + x + 1) .ln 5 ( x2 + x + 1) .ln 5

Câu 18: Chọn D.
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A ( 2; −1;3) và vuông góc với đường thẳng BC nên nhận véctơ
uuu
r
CB = ( 2;3;6 ) làm véctơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng ( P ) là:
2 ( x − 2 ) + 3 ( y + 1) + 6 ( z − 3) = 0 ⇔ 2 x + 3 y + 6 z − 19 = 0 .
Câu 19: Chọn C.
 x2 
2
Vì log 2  ÷ = log 2 x − log 2 y = 2 log 2 x − log 2 y .
 y 
Câu 20: Chọn A.
Trang 9


Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
AB
tan 60o =
⇒ AB = a 3 . Khi đó
AC


C

B
a

1
a2 3
.
AB. AC =
2
2
Ta có hình chiếu vuông góc của cạnh BC ′ trên mặt phẳng
· ′A = 30° . Xét tam giác
( ACC ′A′ ) là AC ′ . Khi đó góc BC
ABC ′ vuông tại A ta có:
AB
tan 30° =
⇒ AC ′ = 3a .
AC ′

60°
A

S ∆ABC =

30°
B′

C′

A′

Khi đó: CC ′ = AC ′ − AC = 2a 2 . Vậy
2

2

VABC . A′B′C ′ = CC ′.S∆ABC = a 3 6 .
Câu 21: Chọn B.
x

2

2
Diện tích hình phẳng: S = ∫ x − x dx . Bảng xét dấu
0

x −x
2

0
0



1

2

1


2

2

1

0

1

0

1

1

0

1
0

+

2
|

⇒ S = ∫ x 2 − x dx + ∫ x 2 − x dx = − ∫ ( x 2 − x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx = ∫ ( x 2 − x ) dx − ∫ ( x 2 − x ) dx .

Câu 22: Chọn B.

Ta có

∫ f ( x ) dx = ∫ e ( 2e
−x

x

+ 1) dx = ∫ ( 2 + e − x ) dx = 2 x − e − x + C .

0
Do F ( 0 ) = 1 ⇒ − e + C = 1 ⇔ −1 + C = 1 ⇔ C = 2 .
−x
Vậy F ( x ) = 2 x − e + 2.

Câu 23: Chọn A.
1
1
Ta có: log 27 5 = log 3 5 = a ⇔ log 3 5 = 3a , log 8 7 = log 2 7 = b ⇔ log 2 7 = 3b .
3
3
log 2 ( 7.5 ) log 2 7 + log 2 5 log 2 7 + log 2 3.log 3 5 3b + c.3a 3 ( b + ac )
=
=
=
=
.
Mà log12 35 =
log 2 3 + 2
log 2 3 + 2
c+2

c+2
log 2 ( 3.22 )
Câu 24: Chọn C.
+) Giao điểm của đồ thị hàm số với Oy là ( 0; 4 ) : x = 0 ⇒ y = 4
Loại đáp án B và D, còn đáp án A và C.
+) Bấm máy tính tìm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm thấy đáp án C. thỏa mãn vì
có 2 nghiệm là −1 và 2.
Câu 25: Chọn C.
1

11

111

1 1

1

13

Ta có P = x. 5 x. 3 x. x = x.x 5 .x 3.5 .x 2 .3.5 = x1+ 5 +15 + 30 = x 10 .
Câu 26: Chọn A.
Mặt phẳng ( α ) cắt các trục tại các điểm A ( 12;0;0 ) , B ( 0;8;0 ) , C ( 0;0;6 ) nên phương trình

( α ) là

x y z
+ + = 1 ⇔ 2 x + 3 y + 4 z − 24 = 0 .
12 8 6
Trang 10



Câu 27: Chọn C.
a2 3
Đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích S ABC =
.
4
3VS . ABC
1
SA là đường cao nên VS . ABC = SA.S ABC ⇒ SA =
3
S ABC

3a 3
= 24 = a 3 .
a 3
4

Câu 28: Chọn C.
Tứ diện đều tạo thành là tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 5cm .
a 2 3 25 3 2
Diện tích đáy là S =
=
cm .
4
4
2

2 5 3
5 6

Đường cao AH = AD − DH = 5 −  ×
, với H là tâm đáy.
=
÷
3 2 ÷
3


2

2

2

1 25 3 5 6 125 2
Thể tích V = ×
.
×
=
3 4
3
12
a3 2
Ghi nhớ: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V =
12
Câu 29: Chọn B.
2
Diện tích xung quanh của mặt trụ là S xq = 2π Rl = 2π .5.23 = 230π cm .

Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: S = 230π .15 = 3450π cm 2 .

Câu 30: Chọn B.

( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0 . Vec tơ pháp tuyến của ( P )

r
là n = ( 2; −1;1) .

Câu 31: Chọn A.

Mặt phẳng trung trực ( P ) đi qua trung điểm I ( 2;3;3) của đoạn thẳng AB và vuông góc với
uuur
AB nên ( P ) nhận véctơ AB = ( −2; 4; 2 ) làm véctơ pháp tuyến. Vậy phương trình tổng quát
của ( P ) là: −2 ( x − 2 ) + 4 ( y − 3) + 2 ( z − 3) = 0 ⇔ −2 x + 4 y + 2 z − 14 = 0 hay x − 2 y − z + 7 = 0 .

Câu 32: Chọn B.
2017
x + 2017
x
lim y = lim
= lim
=1
Ta có:
2
x →+∞
x →+∞
x →+∞
1
1
x + x +1
1+ + 2

x x
2017
1+
x + 2017
x
lim y = lim
= lim
= −1
2
x →−∞
x →−∞
x →−∞
1 1
x + x +1
− 1+ + 2
x x
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y = 1; y = −1 và không có tiệm
cận đứng vì x 2 + x + 1 > 0, ∀x .
1+

Câu 33: Chọn B.
Vì cơ số nhỏ hơn 1 nên dấu bất phương trình đổi ngược chiều.
Trang 11


Câu 34: Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta thấy: −1 < m < 1 thì thỏa bài.
Câu 35: Chọn D.
uuuu

r
Gọi N ( x; y; z ) là điểm cần tìm. Ta có: MN ( x − 3; y − 1; z ) .
 x − 3 = −1  x = 2


Khi đó theo giả thiết ta có:  y − 1 = −1 ⇔  y = 0 ⇒ N ( 2;0;0 ) .
z = 0
z = 0


Câu 36: Chọn A.
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : −38t + 19 = 0 ⇔ t =

1
2

( s ) . Trong

khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường :
1
2

s = ∫ ( −38t + 19 ) dx = ( −19t 2 + 19t )
0

1
2
0

Câu 37: Chọn C.

Gọi E là điểm đối xứng của C qua AB .
Gọi M = DE ∩ AB , khi đó bạn Na đặt chốt ở vị trí
M thì tổng độ dài hai sợi dây đèn led ngắn nhất.
AE MA 1
=
= ⇒ MB = 3MA ,
Ta có
BD MB 3
mà MB + MA = AB = 24 , suy ra MA = 6 và MB = 18 .
Câu 38: Chọn D.
1

=

19
( m ) = 4, 75 ( m ) .
4

E
1

30

C
10
A

M
1


x+2
1
1
1
dx = ∫ 2
d ( x 2 + 4 x + 7 ) = ln ( x 2 + 4 x + 7 )
Ta có ∫ 2
x + 4x + 7
2 0 x + 4x + 7
2
0
0
1
1
= ln12 − ln 7 = ln 12 − ln 7.
2
2
1
 a =1
x+2
dx = a ln 12 + b ln 7 ⇔ 
Suy ra ∫ 2
. Vậy tổng a + b = 0 .
x + 4x + 7
b = −1
0
Câu 39: Chọn D.
Gọi V , V ′ lần lượt là thể tích khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương.

Trang 12


D

B


Không mất tính tổng quát gọi độ dài cạnh của khối lập phương bằng 1, khi đó bán kính khối
12 + 12 + 12
3
cầu ngoại tiếp khối lập phương là R =
.
=
2
2
3

4  3 π 3
V 2 3
=

=
Suy ra V = 1; V ′ = π 
.
÷
3  2 ÷
2
V ′ 3π

Câu 40: Chọn B.
2

Tập xác định của hàm số y = 22log3 x −log3 x là D = ( 0; +∞ ) .

(

2

2log x − log 3 x
Ta có y ′ = 2 3

) ′ =  x ln2 3 − 2xlogln 3x ÷ 2
3

2log3 x − log 32 x

 2 − 2 log 3 x  2log3 x −log32 x
.ln 2 = 
.ln 2 .
÷2
 x ln 3 

2 log 3 x  2log3 x − log32 x
 2
y′ = 0 ⇔ 

2
.ln 3 = 0 ⇔ log 3 x = 1 ⇔ x = 3 .
x ln 3 ÷
 x ln 3

Bảng biến thiên

x
+∞
0
3

+
y′
0
2
y
Dựa và bảng biến thiên ta có hàm số y = 22log3 x −log3 x đạt giá trị lớn nhất bằng 2 tại x = 3 .
2

Câu 41: Chọn D.
Giả sử N ( x; y; z ) . Do
xM + xN

x
=
I

2
 xN

yM + y N


⇔  yN
 yI =
2


z
 N
zM + zN

z
=
I

2


I là trung điểm của MN nên
= 2 xI − xM

 xN = −1

= 2 yI − yM ⇔  yN = 2 ⇒ M (−1; 2;5)
z = 5
= 2 z I − zM
 N

Câu 42: Chọn C.
2
Ta thấy f ( x) = sin

x
x
− cos 2 = − cos x nên
2

2

∫ f ( x)dx = ∫ − cos xdx = − sin x + C

Câu 43: Chọn C.
3

Ta có


1

4

4

3

1

f ( x)dx + ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx nên

4

∫ f ( x)dx = 2016 − 2017 = −1
1

Câu 44: Chọn D.

 x = 1∈ [ −1;3]

Ta có y ′ = 6 x 2 + 6 x − 12 ; y ′ = 0 ⇔ 
 x = −2 ∉ [ −1;3]
Mà y (1) = −6; y (3) = 46; y (−1) = 14 nên M = 46; m = −6 ⇒ M + m = 40 ∈ ( 39; 42 )

Câu 45: Chọn A.
TXĐ: D = ¡
Ta có: y ′ = (2m − 1) + (3m + 2) sin x
Để hàm số nghịch biến trên ¡ thì y ′ ≤ 0, ∀x tức là: (2m − 1) + (3m + 2)sin x ≤ 0 (1) , ∀x
2
7
+) m = − thì (1) thành − ≤ 0, ∀x
3
3
Trang 13


2
1 − 2m
1 − 2m
5m + 1
2
−1

≥1⇔
≤0⇔− thì (1) thành sin x ≤
3
3m + 2
3m + 2
3m + 2

3
5
2
1 − 2m
1 − 2m
m+3
2

≤ −1 ⇔
≤ 0 ⇔ −3 ≤ m < −
+) m < − thì (1) thành sin x ≥
3
3m + 2
3m + 2
3m + 2
3
1
Kết hợp được: −3 < m ≤ −
5
+) m > −

Câu 46: Chọn B.
( S ) có tâm là I ( 1; −1;1) và bán kính R = 3 .

Do mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) nên ta có:
2 − 2 + 1 + 2m
m = 4
d ( I,( P) ) = R ⇔
= 3 ⇔ 2m + 1 = 9 ⇔ 
.

22 + 22 + 12
 m = −5
 Chú ý: Ta có thể nhận xét nhanh vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu để thấy rằng do
phương của ( P ) không đổi nên chỉ có 2 mặt phẳng thỏa mãn điều kiện tiếp xúc.

Câu 47: Chọn D.
Đặt t = 3x , t > 0
1
t 2 − 2t − 3
2
ycbt ⇔ t − 2 ( m + 1) t − 3 − 2m > 0, ∀t > 0 ⇔ m <
, ∀t > 0 ⇔ m < ( t + 3) , ∀t > 0
2
2t + 2
1
1
f ( t ) = ( t + 3) , f ′ ( t ) = > 0, ∀t > 0 ⇒ hàm số đồng biến trên ( 0, +∞ )
2
2
3
Vậy ycbt ⇔ m < f ( t ) , ∀t > 0 ⇔ m ≤ f ( 0 ) = − .
2
Câu 48: Chọn D.
 x = 1 ⇒ y = − 2 = y2
2
Ta có: y ′ = 3 x − 3 = 0 ⇔ 
(do hàm bậc ba). Vậy y1 − y2 = 4 .
 x = −1 ⇒ y = 2 = y1
Câu 49: Chọn C.


Vì giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thì ta có:

b


a

b

f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) = ∫ f ( t ) dt
a

Câu 50: Chọn C.

3 > 2 nên ta có ( 0,1.a ) < ( 0,1.a ) ⇒ 0,1.a < 1 ⇒ 0 < a < 10
2
1
2
1
⇒ b >1.
Do <
nên ta có log b < log b
3
3
2
2
Do

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2017

MÔN TOÁN

3

2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊUĐỒNG THÁP- LẦN 1

ĐỊNH DẠNG MCMIX
Trang 14


Câu 1: Cho hàm số y = ( x − 1) ( x + 2 ) . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
2

số nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2 x + y + 4 = 0.
B. 2 x + y − 4 = 0.

C. 2 x − y − 4 = 0.

D. 2 x − y + 4 = 0.

[
]
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1.
1
C. y = .
2


3x − 1
?
2x −1

3
B. y = .
2
1
D. y = .
3

[
]
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ , có đồ thị ( C ) như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị ( C ) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.
D. Đồ thị ( C ) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là ( −1;3) và ( 1;3) .
[
]
Câu 4: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π . Tính đường
cao h của hình nón.
A. h = 3 3.

B. h = 3.

C. h =

3
.

2

D. h =

3
.
3

[
]
Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4.
B.8.

C. 6.

D. 10.

[
]
Câu 6: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x − x 2 và trục hoành. Số nguyên
lớn nhất không vượt quá S là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
[
]
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m − 4 đi qua điểm
N ( −2;0 ) .
6
A. m = − .
5


B. m = 1.

C. m = 2.

D. m = −1.

[
]
− x2

Câu 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x − 2
Trang 15

1
= ÷
5

bằng:


A. 0.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

[
]
Câu 9: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng

bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
B. 9 năm.

A. 11 năm.

C. 8 năm.

D. 12 năm.

[
]
1
2

Câu 10: Cho x dx = 1 và
∫0
64
A. n > m.
n

5

dx

∫ 2 x − 1 = ln m , với n, m là các số nguyên dương. Khi đó:
1

B. 1 < n + m < 5.

C. n < m.


D. n = m.

[
]
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 1) + ln ( x + 1) là:

(

A. ( 1; +∞ ) .

)

B. −∞; 2 .

)

C. ∅.

D.  2; +∞ .

C. −1.

D. 1.

[
]
Câu 12: Hàm số y =
A. −9.

x 2 − 3x
có giá trị cực đại bằng:
x +1

B. −3.

[
]
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1;3;5 ) , B ( 2;0;1) , C ( 0;9;0 ) . Tìm trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G ( 3;12;6 ) .

B. G ( 1;5; 2 ) .

C. G ( 1;0;5 ) .

D. G ( 1; 4; 2 ) .

[
]
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a . Mặt bên SBC là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3
a3
2a 3
A. V = a 3 .
B. V =
C.
D.
.
V= .
V=
.
3
3
3

[
]
Câu 15: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 3 x 2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2 x bằng:
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
[
]
Câu 16: Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị dạng như hình bên?
A.
B.
C.
D.

a > 0 và b > 0.
a > 0 và b < 0.
a < và b > 0.
a < 0 và b < 0.

[
]
Trang 16


2
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = log 5 ( x + x + 1) .

A. y ′ =

2x +1
.

( x + x + 1) ln 5

2x +1
.
x + x +1
1
.
D. y ′ = 2
( x + x + 1) ln 5
B. y ′ =

2

C. y ′ = ( 2 x + 1) ln 5.

2

[
]
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 2; −1;3) , B ( 2;0;5 ) , C ( 0; −3; −1) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x − y + 2 z + 9 = 0.
B. x − y + 2 z − 9 = 0.
C. 2 x + 3 y − 6 z − 19 = 0.
D. 2 x + 3 y + 6 z − 19 = 0.
[
]
Câu 19: Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x  log 2 x
.
A. log 2  ÷ =
B. log 2 ( x + y ) = log 2 x + log 2 y.

 y  log 2 y
 x2 
C. log 2  ÷ = 2 log 2 x − log 2 y.
 y

D. log 2 ( xy ) = log 2 x.log 2 y.

[
]
Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = a , ·ACB = 60° .
Đường thẳng BC ′ tạo với ( ACC ′A′ ) một góc 30° . Tính thể tích V của khối trụ ABC. A′B′C ′ .
A. V = a 3 6 .

B. V =

a3 3
.
3

C. V = 3a 3 .

D. V = a 3 3 .

[
]
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 − x, y = 0, x = 0 và x = 2 được tính bởi
công thức:
2

A.

2


∫ ( x − x ) dx.
2

B.

0
1

C.

∫( x
0

1

2

2

∫( x

1

2

0

2


− x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx.

D.

1

∫( x
0

− x ) dx − ∫ ( x 2 − x ) dx.

2

− x ) dx.

[
]
−x
x
Câu 22: Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = e ( 2e + 1) biết F ( 0 ) = 1.
−x
A. F ( x ) = 2 x + e .

−x
B. F ( x ) = 2 x − e + 2.

−x
C. F ( x ) = 2 + e .

−x
D. F ( x ) = 2 x − e + 1.


[
]
Câu 23: Biết log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng:
A.

3 ( b + ac )
.
c+2

B.
Trang 17

3b + 2ac
.
c +1


C.

3b + 2ac
.
c+2

D.

3 ( b + ac )
.
c +1

[
]

Câu 24: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x + 4.
B. y = x 3 − 3 x 2 .
C. y = x 3 − 3 x 2 + 4.
D. y = x 3 − 3 x.
[
]
Câu 25: Cho biểu thức P = x. 5 x. 3 x. x , x > 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

3

A. P = x 3 .

B. P = x 10 .

13

1

C. P = x 10 .

D. P = x 2 .

[
]
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 12;8;6 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( α )
đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
A. 2 x + 3 y + 4 z − 24 = 0.
C.


B.

x y z
+ + = 1.
6 4 3

x
y
z
+
+
= 1.
−12 −8 −6

D. x + y + z − 26 = 0.

[
]
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
tích của khối chóp đó bằng
A.

a3
. Tính cạnh bên SA.
4

a 3
.
2

B. 2a 3.


C. a 3.

D.

a 3
.
3

[
]
Câu 28: Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm như hình bên và
gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể
tích của khối tứ diện tạo thành.
250 2 3
cm .
12
125 2 3
C. V =
cm .
12
A. V =

B. V = 250 2cm3 .
D. V =

1000 2 3
cm .
3
23 cm


[
]
Câu 29: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính
của đường tròn đáy là 5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau
khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích

Trang 18

5 cm


2
A. 1725π cm .

2
B. 3450π cm .

2
C. 1725π cm .

2
D. 862,5π cm .

[
]
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
r
r
A. n = ( 2; −1; −1) .
B. n = ( −2; 1; −1) .


r
C. n = ( 2; 1; −1) .

r
D. n = ( −1; 1; −1) .

[
]
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3; 1; 2 ) , B ( 1; 5; 4 ) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. x − 2 y − z + 7 = 0.
B. x + y + z − 8 = 0.
C. x + y − z − 2 = 0.

D. 2 x + y − z − 3 = 0.

[
]
Câu 32: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 1.

x + 2017

x2 + x + 1
C. 0.

B. 2.

?
D. 3.

[
]

Câu 33: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = ln x có đạo hàm tại mọi x ≠ 0 và ( ln x ) =

1
.
x

B. log 0,02 ( x − 1) > log 0,02 x ⇔ x − 1 < x.
C. Đồ thị của hàm số y = log 2 x nằm phía bên trái trục tung.
D. lim+ log 2 x = −∞.
x →0

[
]
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = x 3 − 3 x + 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương
A. −1 < m < 3.
B. 1 < m < 3.
C. −1 < m < 1.
D. m = 1.
[
]
uuuu
r
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 3;1;0 ) và MN = ( −1; −1;0 ) . Tìm tọa độ của
điểm N .

A. N ( 4; 2; 0 ) .

B. N ( −4; −2; 0 ) .


C. N ( −2; 0; 0 ) .

D. N ( 2; 0; 0 ) .

[
]
Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v ( t ) = −38t + 19 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 4, 75m.
B. 4,5m.
C. 4, 25m.
D. 5m.

D

[
]
Trang 19

30

C
10

A

M

B



Câu 37: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành phố X muốn trang trí đèn dây
led gần cổng để đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na đến giúp. Ban
giám đốc Nhà Văn hóa Thanh niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí
đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở vị trí A và B có độ cao lần
lượt là 10m và 30m, khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu
bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn
để giăng đèn dây Led nối đến hai đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ).
Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao nhiêu để
tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất.
A. 20m.
B. 6m.
C. 18m.

D. 12m.

[
]
1

Câu 38: Biết

∫x

2

0

x+2
dx = a ln 12 + b ln 7, với a, b là các số nguyên. Tính tổng a + b bằng:
+ 4x + 7


A. −1.

B. 1.

C.

1
.
2

D. 0.

[
]
Câu 39: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:

3
π 2
2 3
.
.
A.
B.
C.
D.
.
.
2 3
π 2
3


[
]
Câu 40: Với giá trị nào của x để hàm số y = 22log3 x − log3 x có giá trị lớn nhất?
2

A.

2.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

[
]
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 3; −2;3) , I ( 1;0; 4 ) . Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN .
A. N ( 5; −4; 2 ) .

7

C. N  2; −1; ÷.
2


B. N ( 0; 1; 2 ) .

D. N ( −1; 2; 5 ) .

[
]

2
Câu 42: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin

x
x
− cos 2 .
2
2
2

x
x
− cos3 ÷+ C.
2
2
1
x
x
f ( x ) dx =  sin 3 − cos 3 ÷+ C.
3
2
2

A.

∫ f ( x ) dx = sin x + C.

B.

∫ f ( x ) dx = 3  sin


C.

∫ f ( x ) dx = − sin x + C.

D.



3

[
]
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ ,

3



f ( x ) dx = 2016,

1

Trang 20

3


4

f ( x ) dx = 2017. Tính


4

∫ f ( x ) dx.
1


4

A.

4

∫ f ( x ) dx =4023.

B.

1

4

C.



∫ f ( x ) dx =1.
1

4


f ( x ) dx = − 1.

D.

1

∫ f ( x ) dx =0.
1

[
]
Câu 44: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 1 trên đoạn

[ −1;3] . Khi đó tổng M + m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 0; 2 ) .
B. ( 3;5 ) .
C. ( 59;61) .

D. ( 39; 42 ) .

[
]
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) cos x nghịch biến
trên ¡ .
1
A. −3 ≤ m ≤ − .
5

1
B. −3 < m < − .
5


1
D. m ≥ − .
5

C. m < −3.

[
]
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) lần lượt có phương
trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 z − 6 = 0, 2 x + 2 y + z + 2m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để ( P )
tiếp xúc với ( S ) ?
A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

[
]
x
x
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9 − 2 ( m + 1) .3 − 3 − 2m > 0

nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
4
B. m ≠ − .
3

A. m tùy ý.


3
C. m < − .
2

3
D. m ≤ − .
2

[
]
Câu 48: Cho hàm số y = x 3 − 3 x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1 , y2 . Khi đó:
A. y1 − y2 = −4.

B. 2 y1 − y2 = 6.

C. 2 y1 − y2 = −6.

D. y1 + y2 = 4.

[
]
Câu 49: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng định nào
sau đây sai?
c

A.


a

C.


b

b

c

a

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx; ( c ∈ ( a; b ) ) .

b

b

a

a

∫ f ( x ) dx ≠ ∫ f ( t ) dt.

a

B.

a

D.

[
]


Trang 21

∫ f ( x ) dx = 0.
b

a

a

b

∫ f ( x ) dx = −∫ f ( t ) dt.


Câu 50: Nếu ( 0,1a )

3

 a > 10
.
A. 
b < 1

< ( 0,1a )

2

2
1
< log b

thì:
3
2
0 < a < 10
.
B. 
C.
0 < b < 1

và log b

[
]

Trang 22

0 < a < 10
.

b > 1

 a > 10
.
D. 
0 < b < 1



×