Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

BÀI GIẢNG KIỂU BẢN GHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 21 trang )

CAC THAY CO GIAO
VAỉ CAC EM HOẽC SINH


Quan sát ví dụ sau:
BẢNG KẾT QUẢ
THI

SB
D

Hoten

Toan

Van

A1

Nguyễn
An

10.0

9.0

8.5

5.0






6.0

4.5

A2 Vũ Anh


….

A50 Phan Vân

Một đối
tượng

Tong

KQ





Thuộc
tính


TRệễỉNG THPT PHU NHUAN


GV: ẹinh Myừ Vaõn


Dữ liệu kiểu bản ghi (record)
Dùng để mô tả các đối tượng có cùng
một số thuộc tính mà các thuộc tính có
thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

SB
D

Hoten

Toan

Van

Nguyễn
A1
An

10.0

9.0

A2 Vũ Anh

8.5


5.0





6.0

4.5



….

A50 Phan Vân

Một đối
tượng

Tong

KQ





Thuộc
tính



Dữ liệu kiểu bản ghi (record)
Dùng để mô tả các đối tượng có cùng
một số thuộc tính mà các thuộc tính có
thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

VD: B¶NG L¦¥NG NH¢N VI£N
STT

Họ và tên

1

Trần Bình



50000

Ngày
cơng
28

2

Ngơ Qn

NV

25000


28



….







Chức vụ LCB/ngày

Lương
lãnh




Dữ liệu kiểu bản ghi (record)
VD: Bảng các lượt mượn sách thư
viện
Họ và tên


Tên

sách

ch

Ngày
mượn

Ngày
trả

Nguyễn Thò
Huệ

VH

Truyện
Kiều

1/1/1990

7/1/1990

Dương Trúc
Lâm

TH

Giải tích

2/1/1990

5/1/1990


…………..

….

…..

…..

…..


1. Khai báo
Đònh nghóa kiểu bản ghi và khai báo
biến:

Type

<Tên kiểu BG> = Record
<tên trường 1> : trường
1>;
………………………………………
……………………
<tên trường k> : trường k>;

End;

Var <Tên biến BG> : <Tên kiểu BG>;



VD1: Bảng kết quả thi
SBD

Hoten

Toan

Van

A1

Nguyn An

10.0

9.0

A2

V Anh

8.5

5.0



.






Tong

KQ





Type <Teõn kieồu BG> = Record
<teõn trửụứng 1> : trửụứng
1>;


<teõn trửụứng k> : trửụứng k>;
End;
Var <Teõn bieỏn BG> : <Teõn kieồu BG>;


VD1: B¶ng kÕt qu¶ thi
SB
D

Hoten


Toan

Van

Nguyễn
A1
An

10.0

9.0

A2 Vũ Anh

8.5

5.0







….

Tong

KQ






Phan
Type
A50 Hocsinh = Record
6.0
Vân

4.5
SBD: string[5];
Hoten:

string[30];
Toan,Van,Tong:
real;
KQ: string[10];
Var A, B : Hocsinh;
End;
Lop : array[1..50] of

Đònh nghóa
kiểu bản ghi
có tên là
Hocsinh
Khai báo biến



Var A, B : Hocsinh;

Toồ
Click
chửực
to add
lửuTitle
treõn
boọ nhụự

A

SB
D

Hoten

Toan

Van

Tong

KQ

B

SB
D


Hoten

Toan

Van

Tong

KQ

Lop : array[1 .. 50] of
Hocsinh;

Lop

1

SB
D

2
:
:
50

Hoten

Toan

Van


Tong

KQ



.

..

......




VD2: B¶NG L¦¥NG NH¢N VI£N
STT

Họ và tên

1

Trần Bình



50000

Ngày

công
28

2

Ngô Quân

NV

25000

28



….







Chức vụ LCB/ngày

Type NHANVIEN =
Record
STT : integer;
Hoten : string[30];
CV : string[3];

NC : byte;
LCB, Luong:
End;
real;

Var BL: array[1..50] of NHANVIEN;

Lương
lãnh




2. Tham chiếu đến từng thuộc tính
bản ghi

<tên biến bản ghi> . <tên trường>

dụ:

A

A . Hoten

SBD Hoten
1

Ly An

‘Ly An’


Toan
6

Van
8

Tong

KQ


2. Tham chiếu đến từng thuộc tính
bản ghi

<tên biến bản ghi> . <tên trường>

dụ:

Lop

A . Hoten

‘Ly An’

Lop[2] . Toan

8.5

SB

1 D
A1

Hoten
Nguyen An

:
:

A2

Vu Anh



……

2

50

Ton
Toan Van
g
10.
9.0
0
8.5

KQ


5.0

……. …..

...... ……


3. Gán giá trò

GÁN GIÁ TRỊ

DÙNG
CÂU
LỆNH
GÁN

NHẬP
TỪ
BÀN
PHÍM


3. Gán giá trò
3.1) Gán giữa hai bản ghi: Dùng câu
lệnh gán

A := B ;

A

B

SBD Hoten

Toan

Van

2

9.0

7.0

SBD Hoten

Toan

Van

2

9.0

7.0

Le Van

Le Van


Tong

KQ

Tong

KQ


3. Gán giá trò
3.1) Gán giữa hai bản ghi: Dùng câu lệnh
gán

A := B ;

Lop[1] := Lop[2] ;
Lop

SBD Hoten
Vũ Anh
1 A2
Vũ Anh
2 A2
:
:

……
50
A50 Phan Vân


Toa
n
8.5

Van
5.0

8.5

5.0

……. …..
6.0

4.5

Tong KQ

......

……


3. Gán giá trò
3.2) Gán giá trò cho từng
trường:
a) Dùng câu lệnh
gán:

A . Hoten := ‘Trần Tuấn’;


Gán họ tên “Trần Tuấn”
vào bản ghi A
A

SBD Hoten
1

Toan

6
Trần Tuấn

Van
8

Tong

KQ


3. Gán giá trò
3.2) Gán giá trò cho từng
trường:
a) Dùng câu lệnh
gán:

A . Hoten := ‘Trần Tuấn’;
A . Hoten := B . Hoten ;


A

SBD Hoten

B

SBD Hoten

A1

A2

Toan

Le Van 6.0
Toan

Le Van 9.0

Van

Tong

KQ

Tong

KQ

8.0

Van
7.0


3. Gán giá trò
3.2) Gán giá trò cho từng trường:
a) Dùng câu lệnh
gán:
A . Hoten := ‘Trần Tuấn’;

A . Hoten := B . Hoten ;
Lop[1] .Toan := Lop[2] .Toan ;

Lop

1

Toa
n
8.5

Van

Vũ Anh

8.5

5.0

……


……. …..

Phan Vân

6.0

SBD Hoten

2 A1
: A2
:

50
A50

Nguyễn An

Tong KQ
17.5

9.0

4.5

......

Lop[1] .Tong := Lop[1] .Toan +

……



3. Gaựn giaự trũ
3.2) Gaựn giaự trũ cho tửứng trửụứng:
b) Nhaọp tửứ baứn
phớm:

Lop

SBD

Hoten

Toan

Van

Tong

1
2
:
:

50
Readln(LOP[1].SBD);
Readln(LOP[1].Hoten);
Readln(LOP[1].Toan);
Readln(LOP[1].Van);


KQ


Hãy nhớ!
Type Hocsinh = Record
SBD: string[5];
Hoten: string[30];
Toan,Van,Tong:
real;
KQ: string[10];
End;
Var
LOP: ARRAY[1..50] of
hocsinh;

LOP[i] . SBD

 Khai báo: Đònh nghóa
kiểu bản ghi và khai
báo
biến
Type
kiểu BG> = Record
<tên trường 1> : trường 1>;
<tên trường k> : trường k>;
end;

biến BG>
: Var
Tham
chiếu
trường
kiểu BG>

của bản ghi:
Tên biến bản ghi.tên
 Gán
giá trò cho từng
trường
trường của bản ghi
hoặc giữa hai biến
cùng kiểu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×