BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
MÔN: LUẬT TÀI CHÍNH
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC
BIỆT
NHÓM
2
ĐẶC
VẤN
ĐỀ
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Nội
dung
C.S.P.L VỀ
THUẾ
TTĐB
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
HẠN CHẾ VÀ
GIẢI PHÁP
THẢO
LUẬN
Văn bản QPPL về thuế TTĐB
Trước
Trước ngày
ngày 01/04/2009
01/04/2009
Luật thuế TTĐB năm
1990
Nghị định 352-HĐBT
TT 46-TC/TCT
Luật thuế TTĐB năm
1993
Nghị định 56-CP
TT 01 BKH/DN
Luật thuế TTĐB năm
1995
Nghị định 97-CP
TT 98 TC/TCT
Luật thuế TTĐB năm
1998 (thay thế luật
năm 90, bổ sung luật
năm 93.95)
Nghị định
84/1998/NĐ-CP
TT 168/1998/TT-BTC
Nghị định
149/2003/NĐ-CP
TT119/2003/TT-BTC
Luật thuế TTĐB năm
2003
TT 28/2006/TT-BTC
Luật thuế TTĐB số
57/2005/QH11
Nghị định
156/2005/NĐ-CP
TT 18/2005/TTBTC
TT 115/2005/TT-BTC
Văn bản QPPL về thuế TTĐB
Sau
Sau ngày
ngày 01/04/2009
01/04/2009
Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12
Nghị định số 26/2009/NĐ-CP
Thông tư số 64/2009/TT-BTC
I. Các căn cứ pháp lý về thuế TTĐB
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1. Khái niệm và đặc điểm
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB
4. Người nộp thuế
5. Căn cứ và phương pháp tính thuế
6. Khấu trừ, hoàn thuế và giảm thuế
1. Khái niệm và đặc điểm
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Khái Niệm
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
là thuế đánh
vào một số
hàng hoá và
dịch vụ.
Nhằm điều
tiết hướng
dẫn sản xuất,
tiêu dùng của
mỗi quốc gia
trong từng
thời kỳ
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
1. Khái niệm và đặc điểm
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tính
Tính chất
chất
1
Có
giá
bán
cao
2
Cầu
kém co
giãn so
với giá
cả
3
Hàng
hoá có
thể có
hại cho
sức
khoẻ
4
Làm ảnh
hưởng
không
tốt đến
môi
trường
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
1. Khái niệm và đặc điểm
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Mục
Mục tiêu
tiêu
1
Nhằm
hạn
chế
mức
tiêu
dùng
các
hàng
hóa
dòch
2
Hướn
g dẫn
sản
xuất
và
đònh
hướn
g tiêu
dùng
3
Tạo
khoản
thu
rất
cho
Ngân
sách
nhà
nước
4
…
1. Khái niệm và đặc điểm
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Đặc
Đặc điểm
điểm
Thuế gián thu
Đối tượng chịu thuế hẹp
Thu ở khâu sản xuất, nhập
khẩu, cung ứng
Chỉ đánh thuế một lần vào
nguyên vật liệu hoặc hàng hóa
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Hàng
Hàng hóa
hóa
Thuốc lá
Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây
thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
Rượu
Tất cả các loại rượu
Bia
Tất cả các loại bia
Xe ôtô
Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở
người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế
trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa
khoang chở người và khoang chở hàng
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Hàng
Hàng hóa
hóa
Xe Môtô
Tàu bay,
du thuyền
Xăng, chể
phẩm của xăng
Điều hòa
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung
tích xi lanh trên 125cm3;
Sử dụng cho mục đích dân dụng
Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm
tái hợp (reformade component), condensate
và các chế phẩm khác để pha chế xăng
Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU
trở xuống.
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Hàng
Hàng hóa
hóa
Bài lá
Vàng mã,
hàng mã
Tất cả các loại bài lá;
Không bao gồm hàng mã là đồ chơi trẻ
em, đồ dùng dạy học và dùng trang trí.
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Dịch
Dịch vụ
vụ
Dịch vụ
Dịch vụ
Dịch vụ
Kinh doanh vũ
trường
Kinh doanh Mátxa (massage), Kara-ô-kê (karaoke).
Kinh doanh ca-sinô (casino); trò
chơi điện tử có
thưởng bao gồm
trò chơi bằng
máy
giắc-pót
(jackpot),
máy
sờ-lot (slot) và
các
loại
máy
tương tự.
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
2. Đối tượng chịu thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Dịch
Dịch vụ
vụ
Dịch vụ
Dịch vụ
Dịch vụ
Kinh doanh đặt
cược: Đặt cược
thể thao, giải trí
và các hình thức
khác theo qui
định của pháp
luật.
Kinh doanh gôn
(golf): bao gồm
bán thể hội viên
và vé chơi gôn.
Kinh
số.
doanh
xổ
3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
ĐT KHÔNG
CHỊU THUẾ
Hàng hóa
Xuất khẩu
Hàng hóa
Nhập khẩu
3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Đối
Đối tượng
tượng không
không chịu
chịu thế
thế TTĐB
TTĐB
Trực tiếp
xuất khẩu hoặc ủy thác
xuất khẩu (đối với HH chịu thuế
TTĐB, trừ xe ôtô dưới
24 chỗ ngồi)
Sản xuất
Gia công
Ủy thác
Bán
CS KD
X.Khẩu
3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Đối
Đối tượng
tượng không
không chịu
chịu thế
thế TTĐB
TTĐB
Nhập khẩu
Đồ dùng của tổ
Hàng hóa vận
chức, cá nhân nước
chuyển quá cảnh
Hàng tạm nhập
Ngoài theo tiêu
hoặc mượn đường khẩu, tái xuất khẩu
Hàng viên trợ
chuẩn miễn trừ
qua cửa khẩu,
và tạm xuất khẩu,
(nhận đạo,không
ngoại giao; hàng
biên giới Việt
tái nhập khẩu
mang theo người
hoàn lại), quà
Nam, hàng hóa
Không phải nộp
trong tiêu chuẩn
tặng, quà biếu
chuyển khẩu
thuế nhập khẩu,
hành lý miễn thuế;
theo quy định
thuế xuất khẩu.
hàng nhập khẩu
của Chính phủ
để bán miễn thuế
3. Đối tượng không chịu thuế TTĐB
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Đối
Đối tượng
tượng không
không chịu
chịu thế
thế TTĐB
TTĐB
Nhập khẩu
Tàu bay, du thuyền
sử dụng cho mục
đích kinh doanh
vận chuyển hàng
hoá, hành khách,
khách du lịch
Xe cứu thương; xe
chở phạm nhân;
xe tang lễ; xe thiết
kế vừa có chỗ ngồi,
vừa có chỗ đứng chở
được từ 24 người trở
lên; xe chạy trong
khu vui chơi, giải trí,
thể thao không đăng
ký lưu hành và không
tham gia giao thông;
HH nhập khẩu
từ nước ngoài vào
khu phi thuế quan,
từ nội địa bán vào
khu phi thuế quan
và chỉ sử dụng
trong khu phi thuế
quan, HH được
mua bán giữa các
khu phi thuế quan, trừ
xe ô tô chở người
dưới 24 chỗ
4. Người nộp thuế
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Sản xuất hàng hóa
Cá nhân,
tổ chức
Kinh doanh dịch vụ
Đối tượng
chịu thuế
TTĐB
Nhập khẩu hàng hóa
Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh xuất
khẩu mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của
cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu
thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh
xuất khẩu là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.
5. Căn cứ tính thuế
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Căn
Căn cứ
cứ tính
tính thuế
thuế
Giá tính thuế
của hàng hóa và
dịch vụ chịu
thuế.
Thuế suất
5. Căn cứ tính thuế: Giá tính thuế
của hàng hóa
I. Căn cứ pháp lý của thuế TTĐB
Thuế tiêu thụ đặc biệt
a)
a) Đối
Đối với
với hàng
hàng hóa
hóa sản
sản xuất
xuất trong
trong nước
nước
Giá tính thuế
tiêu thụ đặc biệt
=
Giá bán chưa có thuế
giá trị gia tăng
1 + Thuế suất thuế TTĐB