Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giáo án đại số 8 tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.89 KB, 7 trang )

Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn

-

Tuần 23
Tiết
49

Ngày soạn :
Ngày Dạy

Luyện tập
I/Mục tiêu :
HS đợc rèn kỹ năng giải các phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
II/ Chuẩn bị:
HS chuẩn bị làm các bài tập đã cho ở giừo trớc .
G: Chuẩn bị đề bài 29 SGK vào bảng phụ.
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
1)Giải phơng trình
x2 6
3
= x+
x
2
5
b)
= 2x 1
3x + 2


a)

2)Giải các phơng trình
5x
6
+1 =
2x + 2
x +1
x+3 x2
+
=2
b)
x +1
x
a)

G: Gọi 2 HS lên bảng
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
G: Viết đề bài 29 vào bảng phụ
Luyện tập
? Hãy cho biết ý kiến của em về Bài 29)
hai lời giải trên.
Cả hai lời giải trên đều sai
HS :
G: Kết luận cả hai lời giải trên đều
sai : Rõ ràng x= 5 không phải là
nghiệm của phơng trình đã cho.
? Hãy chỉ nguyên nhân sai ?

1
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
HS : Do cả hai bạn sử dụng phép
biến đổi không tơng đơng
(1)không tơng đơng với
x2 5x = 5(x 5) và x = 5
Chú ý : Khi khử mẫu phơng trình
thì phơng trình đợc tạo thành có
thể không tơng đơng với phơng
trình đã cho.
Bài 30)
Giải các phơng trình sau :
HS1: Lên bảng giải

Nội dung

Bài 30)
Giải các phơng trình sau :
1
x3

+3=
x2
2 x
ĐKXĐ : x 2

a)

HS2: Lên bảng giải

Quy đồng và khử mẫu ta
đợc
4x = 8 x = 2 không thoả
mã ĐKXĐ . Vậy PT đã cho vô
nghiệm.

c)

c)

a)

1
x3
+3=
x2
2 x

x +1 x 1
4


= 2
x 1 x +1 x 1

Bài 31)Giải các phơng trình
c)1 +

1
12
=
x + 2 8 + x3

x +1 x 1
4

= 2
x 1 x +1 x 1
ĐKXĐ : x 1

Quy đồng khử mẫu ta đợc
4x=4
x = 1 không TMĐKXĐ .
Vậy phơng trình đã cho
vô nghiệm.
ài 31)Giải các phơng trình

8 + x3 = (2+x)(4 +2x+x2 )
1
12
1+
=

c)
2
2
Vì x + 2x + 4 = (x+1) +3 >0 với
x + 2 8 + x3
mọi x nên:
8 + x3 = (2+x)(4 +2x+x2 )
ĐKXĐ của phơng trình là x + 2 Vì x2 + 2x + 4 = (x+1)2 +3
0
>0 với mọi x nên:
x -2
ĐKXĐ của phơng trình là x
+2 0
x -2
Sau khi quy đông khử mẫu
HS : Làm theo nhóm
ta đợc
x(x2 +x+2) = 0 x = 0
Bài 32)
TMĐKXĐ . Vậy phơng trình
2
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp

Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
Giải phơng trình
1
1
b)( x + 1 + ) 2 = ( x 1 ) 2
x
x

ĐKXĐ: x
0
1
1
1
1
( x + 1 + + x 1 )( x + 1 + x + 1 + )
x
x
x
x
=0
1
4 x(1 + ) = 0 4x(x+1)
x
x = 0; x = -1

=0

-


Nội dung
đã cho có một nghiệm x =
0.
Bài 32)
Giải phơng trình
1
1
b)( x + 1 + ) 2 = ( x 1 ) 2
x
x

ĐKXĐ: x
0
1
1
1
1
( x + 1 + + x 1 )( x + 1 + x + 1 + )
x
x
x
x
=0

x = 0 không thoả ĐKXĐ x = -1
1
4 x(1 + ) = 0 4x(x+1) =
TMĐKXĐ vậy phơng trình có một
x
nghiệm x= -1.

0
x = 0; x = -1
4) Củng cố
+Nhắc lại các bớc giải phơng trình x = 0 không thoả ĐKXĐ x =
chứa ẩn ở mẫu
-1 TMĐKXĐ vậy phơng trình
+Chú ý dùng dấu trong quá có một nghiệm.
trình biến đổi.

5) Hớng dẫn về nhà :
Bài tập 30)b và d) bài a)b)d) Bài tập 32 a) bài 33 SGK trang 23.
IV/Rút kinh nghiệm

...................................................................................................................
................................................................................

Ngày soạn :

Tiết
2

Giải bài toán bằng cách lập phơng
trình
3
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời



Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn

-

I/Mục tiêu :
HS nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình ;
biết vận dụng để giải một số dạng toán không qua phức tạp.
II/ Chuẩn bị:

III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra :
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
1) Đặt vấn đề
1)
Biểu diễn một
Trong thực tế, nhiều đại lợng đại lợng bởi một biểu thức
biến đổi phụ thuộc lẫn nhau. chứa ẩn
Nếu kí hiệu một trong các đại Gọi x (km/h) là vận tốc của
lợng ấy là x thì các đại lợng một ô tô. Khi đó : Quãng đkhác có thể đợc biểu diễn dới ờng ôtô đi đợc trong 5 giờ
dạng một biểu thức của biến x. là 5x(km).
G: Lấy ví dụ trong SGK
Thời gian để ô tô đi đợc
Gọi x (km/h) là vận tốc của quãng đờng 100 km là
một ô tô. Khi đó : Quãng đờng 100/x(h)

ôtô đi đợc trong 5 giờ là
5x(km).
Thời gian để ô tô đi đợc
quãng đờng 100 km là
100/x(h)
G: yêu cầu HS làm ?1 và ?2
trong SGK
theo nhóm
?Giả sử hàng ngày bạn Tiến
dành x phút để tập chạy. Hãy
viết biểu thức với biến x biểu
thị
a) Quãng đờng Tiến chạy
chạy đợc trong x phút,
nếu chạy với vận tốc trung
4
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
bình là 180 m/ ph
b) Vận tốc trung bình của
Tiđns( tính theo km/m),

nếu x phút Tiến chạy đợc
quãng đờng là
4500 m
HS :a)180x(m) b) 4.5

60 270
=
(km / h)
x
x

?2a) 500 +x b) 10x +5
G: Giơí thiệu bài toán cổ mà
HS đã đợc làm quen từ lớp dới :
G : Phân tích bài toán :? Bài
toán đã cho ta biết gì ? cần
tích gì ? Trong bài toán này
thì có các đại lợng nào cha
biết ?
HS : Cho biết tổng số gà và
chó là 36 con ; tổng số chân
gà và chó
Cha biết : Số con gà; số con
chó ; số chân gà ; số chân
chó
G: Giả sử x là số gà hãy biểu
diễn các đại lợng cha biết ở
trên thông qua x
HS : - Số chó 36 x .Số chân
gà : 2x ; số chân chó 4(36 x)

? Căn cứ vào bài toán hãy lập
luận để lập một phơng trình
với ẩn số là x
HS : 2x+4(36-x) = 100.
? Hãy giải phơng trình trên
HS : x =22

-

Nội dung

2)

Ví dụ về giải bài
toán bằng cách lập phơng trình

Giải :
-Gọi x là số gà(x là số
nguyên duơng, x<36)
Thì số chó là 36 x(con)
Số chân gà là 2x ; số chân
chó 4(36-x)
Vì tổng số chân gà và
chó là 100 nên ta có phơng
trình :
2x+4(36-x) = 100.
2x + 144 44x = 100
44 = 2x
x =22
x = 22 thoả mãn điều kiện

bài toán .Vậy số gà là 22
con và số chó là 36 22 =
14(con)
Các bớc giải một bài toán
? Hãy cho biết giái trị x = 22 bằng cách lập phơng
có thoả mãn điều kiện hay trình.
không và cho biết số gà và số Bớc 1 .Lập phơng trình
5
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn
Hoạt động của thày và trò
chó ?
HS : Gà : 22 ; Chó : 14
? Hãy nêu tóm tắt ,các bớc giải
một bài toán bằng cách lập phơng trình
HS : Bớc 1 .Lập phơng trình
o
Chọn ẩn và đặt
điều kiện cho ẩn
o
Biểu diễn các đại lợng cha biết thông qua ẩn và
các đại lợng đã biết;

o
Lập phơng trình
biểu thị mối quan hệ giuã
các đại lợng.
Bớc 2 . Giải phơng trình
Bớc 3.Trả lời: Kiểm tra trong
các nghiệm của phơng
trình, nghiệm nào thoả mãn
điều kiện của ẩn, nghiệm
nào không, rồi kết luận.

-

Nội dung
o
Chọn ẩn và đặt
điều kiện cho ẩn
o
Biểu diễn các đại
lợng cha biết thông qua
ẩn và các đại lợng đã
biết;
o
Lập phơng trình
biểu thị mối quan hệ giuã các đại lợng.
Bớc 2 . Giải phơng trình
Bớc 3.Trả lời: Kiểm tra
trong các nghiệm của phơng trình, nghiệm nào
thoả mãn điều kiện của
ẩn, nghiệm nào không, rồi

kết luận.

4) Cửng cố luyện tập
Giải bài toán trong ví 2 bằng
cách chọn x là số chó
HS : Làm ít phút dới lớp theo
nhóm
G : Gọi đại diện một nhóm
lên trình bày và thu phiếu
học tập theo nhóm nhận xét
và sửa chữa.
HS : Phơng trình
4x+ 2(36 x) = 100
5) Hớng dẫn về nhà :
6
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời


Phòng Giáo Dục Thị Xã Tam Điệp
Trờng THCS Quang Sơn

-

làm bài tập 34 ; 35; 36 SGK
IV/Rút kinh nghiệm



..

7
Giáo án Đại Số 8
thực hiện Trịnh Kim Long

DS23 -

Ngời



×