Cô giáo : Nguyễn Hồng Hạnh
Lớp : 12A1
Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
P:
AABBcc
F1
F2
F3
F4
x
aabbCC
AaBbCc
AABBCC AABbCC AAbbCC AaBBCC AaBbCC AabbCC aaBBCC aaBbCC aabbCC
AABBCC AABbCC
AAbbCC
AAbbCC
AAbbCC AabbCC aabbCC
AAbbCC
Dòng thuần là nguồn nguyên liệu cho lai khác dòng
và cung cấp cho sản xuất
BÀI 24:
TẠO GIỐNG BẰNG
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
BÀI 24:
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Nuôi cấy hạt phấn
TẠO GIỐNG THỰC VẬT
Nuôi cấy TB thực vật
invitro tạo mô sẹo
Chọn dòng tế bào xoma
có biến dị
BÀI 24
Dung hợp tế bào trần
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT
Cấy truyền phôi
Nhân bản vô tính bằng
kỹ thuật chuyển nhân
I. Tạo giống thực vât.
1.Nuôi cấy hạt phấn :
a. Qui trình:
1.Nuôi cấy hạt phấn :
TB mẹ hạt phấn( 2n)
Giảm phân
Hạt phấn đơn bội (n)
Môi trường nhân tạo
Dòng tế bào (n)
Chọn lọc
Dòng đơn bội theo yêu cầu(n)
Lưỡng bội hóa
Dòng lưỡng bội (n)
Môi trường dinh dưỡng
Cây lưỡng bội ( 2n)
Môi trường dinh dưỡng
Cây đơn bội ( n)
Lưỡng bội hóa
Thành tựu chọn giống từ hạt phấn
Các dòng thuần ở lúa
(ĐV2,MT4, DT26...), nhiều
giống ngô, khoai tây, đại
mạch có khả năng chịu
lạnh, chịu hạn, kháng
bệnh, chịu mặn…
2. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo:
- Điều kiện invitro
- Đối tượng tế bào
- Mô sẹo là gì
- Quá trình tiến
hành
- Kết quả
2. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo:
Tế bào xôma ( chồi, rễ, thân, lá)
Môi trường nhân tạo
Mô sẹo
(TB chưa biệt hoá, sinh trưởng mạnh)
Biệt hoá
Các mô khác nhau
Môi trường dinh dưỡng
Cơ thể hoàn chỉnh (2n)
Nhóm 1:
Nhóm 2:
3. Chọn dòng tế bào
xôma có biến dị:
a. Qui trình
b. Ý nghĩa
4. Dung hợp tế bào trần
a. Qui trình
b. Ý nghĩa
3. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị:
Tế bào xôma ( 2n)
Môi trường nhân tạo
Nhiều dòng tế bào có các tổ hợp NST khác nhau
Chọn lọc
Dòng tế bào xoma có biến dị
Môi trường dinh dưỡng
Các giống có kiểu gen khác
nhau của cùng giống đầu
3. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị:
• Lúa CR 203
Lúa DR2 cao 85- 95 cm,
phù hợp với vụ xuân muộn,
mùa sớm, chịu hạn, chịu
nhiệt tốt
4. Dung hợp tế bào trần
a. Quy trình
4. Dung hợp tế bào trần
Tế bào xôma ( 2nA)
Tế bào xôma ( 2nB)
Loại bỏ thành tế bào
Tế bào trần
Tế bào trần
Dung hợp 2 tế bào trần
trong cùng môi trường
Tế bào lai( 2nA+ 2nB)
Môi trường nhân tạo
Cây lai ( 2nA + 2nB)
4. Dung hợp 2 tế bào trần khác loài
2n= 24
(2n)
2n= 24
Loại bỏ
thành
xenlulozo
Dung hợp tế
bào chất, nhân
Nuôi cấy tế bào
lai
TB lai
72 NST (24+48)
(2n)
2n= 48
Cây lai Pomato
72 NST (24+48)
BÀI 24:
TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Nuôi cấy hạt phấn
TẠO GIỐNG THỰC VẬT
Nuôi cấy TB thực vật
invitro tạo mô sẹo
Chọn dòng tế bào xoma
có biến dị
BÀI 24
Dung hợp tế bào trần
TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT
Cấy truyền phôi
Nhân bản vô tính bằng
kỹ thuật chuyển nhân
1.Cấy truyền phôi
ĐV cho phôi
Tách phôi thành nhiều phôi
Phối hợp 2 hay nhiều phôi
Làm biến đổi thành phần tế bào phôi
ĐV nhận phôi
Sinh ra nhiều con có kiểu gen tốt
Ý nghĩa của công nghệ cấy truyền phôi
Cừu cho tế
bào tuyến vú
Lấy nhân
Nuôi trong
ống nghiệm
Cấy vào tử cung
cừu thứ 3
Cừu cho tế
bào trứng
Loại bỏ nhân
TB trứng có nhân
là tế bào tuyến vú
Phôi sớm
Cừu ĐÔLY mang đặc điểm của cừu
cho nhân
Công nghệ tạo cừu Đôly
• B1
a- Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống
nghiệm tạo phôi
• B2
b- Lấy nhân của TB tuyến vú của cừu cho
nhân
• B3
c- Đưa nhân của TB tuyến vú vào TB trứng đã
loại bỏ nhân
• B4
d- Lấy trứng của cừu cho TB trứng ra khỏi cơ
thể và tách bỏ nhân của TB trứng
• B5
e- Cấy phôi vào tử cung của con cừu khác để
phôi phát triển và sinh nở bình thường
Sinh cừu Dolly.
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
- là qui trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào,
cơ thể có đặc điểm mới hoặc hình thành cơ thể
thông qua sự phát triển của tế bào xôma
- Làm thay đổi nhanh chóng giống vật nuôi cây trồng
về cả số lượng và chất lượng
Củng cố
Thiết lập sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung bài học : Tạo
giống bằng công nghệ tế bào