Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi chọn HS Giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.27 KB, 2 trang )

PGD KRÔNG BÚK
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
THI HS GIỎI – Năm học 07-08
Môn Toán 9 – Thời gian 150 phút.
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thức
2 1 2 1A x x x x= + − + − −
Bài 2 (3đ) Cho biểu thức
2a 1 2a
1 .
1
1 2 1
a a a a a a
B
a
a a a
 
+ − − + −
= + −
 ÷
 ÷

− −
 
a/ Rút gọn B.
b/ Chứng minh rằng
2
3
B〉
.
Bài 3: (3đ). Với a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a.b = c.d =1.


Chứng minh bất đẳng thức:
( ) ( ) ( )
4 2a b c d a b c d+ + + ≥ + + +
.
Bài 4 (3đ). Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 3 1 3 4 1 2006 2007 1 2007 2008
C = + + + + + + + + + + + +
là số hữu tỷ.
Bài 5 (3đ). Cho ba số x, y, z thỏa mãn
2 2 2
3 3 3
1
1
x y z
x y z

+ + =


+ + =


Hãy tính tổng
x y z+ +
.
Bài 6 (3đ). Cho
( )

ABC AB AC∆ 〈
. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp
ABC∆
. Đường thẳng AI cắt đường
tròn ngoại tiếp
ABC

tại D.
a/ Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp
BIC∆
.
b/ Gọi M, N lần lượt là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp
ABC

với các cạnh AB, BC. K là hình chiếu
vuông góc của C xuống đường thẳng AI. Chứng minh M, N, K thẳng hàng.
Bài 7 (3đ). Cho
ABC∆
. Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB tại D và cắt AC tại E. Chứng
minh rằng với mọi điểm P trên canh BC, ta luôn có diện tích
DP E∆
khônh lớn hơn
1
4
diện tích
ABC∆
.
Đường thẳng DE ở vị trí nào thì diện tích
DP E∆
đạt giá trị lớn nhất.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HS GIỎI TOÁN 9 – Năm học: 07 – 08.
Bài 1 (2đ).

( ) ( )
2 2
1 2 1 1 2 1 1
1 1 1 1
A x x x x
x x
= − + − + + − − − +
= − + + − −
. ĐK:
1x ≥
1 1 1 1
1 1 1 1
x x
x x
= − + + − −
= − + + − −
Với
1 2 1 1 1 1 2x A x x≤ < ⇒ = − + − − + =
0,25đ
Với
2 1 1 1 1 2 1x A x x x≥ ⇒ = − + + − − = −
0,25đ
Bài 2 (3đ). a/ Rút gọn biểu thức M ở trong ngoặc (…)
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )

( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2a 1 1 2 1 .
1 1 1
1 1 1
1 2 1
2a
1 1 1 1
a a a
a a a
a a a a a
a a
a a a
M
a a a a a
+ − = + −
− = − +
− = − + +
+ −
− +
⇒ = −
− + − + +
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 1 2a
. 1 1

1
1 1
2 1 1 2a
1 1
2 2a 2a 1 2a
1 1
2 1
1 1
a a a a
MTC a a a
a
a a a
a a a a a a
a a a
a a a a a a a
a a a
a
a a a
− − +
= − − + +

− + +
− + + − − +
− + +
+ + − − − − + −
=
− + +

=
− + +

( ) ( )
( )
1
2 1
1 .
2 1
1 1
1 1
1
1 1 1
a a
a
B
a
a a a
a a a a a
a a a a a a
− −

⇒ = +

− + +
− + + − +
= + = =
+ + + + + +
(ĐKXĐ:
1
0, 1,
4
a a a≥ ≠ ≠

)
b/ Vì
( )
( )
2
1 0 0
1
1 2
2
a a
a
a a a
− ≥ ∀ ≥
+
⇔ + ≥ ⇔ ≤
Nên
( )
(1)
1 3
1 1 1
2 2
a
a a a a
+
+ + ≤ + + = +
Mặt khác:
1 0a a+ + >
nên chia cả 2 vế của
(1)
cho

( )
3
1
2
a a+ +
ta có:
1 2
3
1
a
a a
+

+ +
và vì
1a

nên dấu “=” không xảy ra.
Vậy
3
2
B >
với
1
0; 1;
4
a a a≥ ≠ ≠
.
1,5 đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×