Bảng 1. Thẻ điểm cân bằng năm 2015 Công ty M
Tài chính (30%)
Các khía cạnh BSC
Mục tiêu chiến lược
Chỉ số đo lường KPIs
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất đo
lường
F1: Tăng trưởng doanh thu
Tỷ lệ % tăng doanh thu
Tăng 25%
30%
3 tháng/lần
F2: Tăng lợi nhuận
Tỷ lệ % tăng lợi nhuận
Tăng 20%
30%
3 tháng/lần
15%
10%
3 tháng/lần
10%
20%
3 tháng/lần
2%
5%
3 tháng/lần
Tăng 10%
5%
3 tháng/lần
F3: Tạo doanh thu dịch vụ Tỷ lệ % doanh thu từ dịch vụ
mới mảng dịch vụ kho vận mới/Tổng doanh thu
Tỷ lệ % chi phí/doanh thu
F4: Quản lý chi phí hiệu quả Tỷ lệ % chi phí được giảm
xuống/Tổng doanh thu
F5: Tăng thu nhập cho Tỷ lệ % thu nhập trung bình
Nhân viên
của nhân viên được tăng lên
Biện pháp
thực hiện
NS
(tr.đ)
Chương trình
kiểm soát chi
phí
Khách hàng (30%)
100%
Chất lượng
dịch vụ
Tỷ lệ % hàng hóa hỏng do
vận chuyển, chất xếp, lưu kho
sai quy cách yêu cầu của sản
C1: Chất lượng dịch vụ phẩm/tổng số hàng hóa
phù hợp với yêu cầu của Tỷ lệ % KH thỏa mãn chất
KH
lượng DV chu đáo, tin cậy
Tỷ lệ % khiếu nại của KH về
chất lượng DV
Giá cạnh
tranh
Thị trường
C2: Giá bán dịch vụ kho vận
Tỷ lệ % báo giá thành công
cạnh tranh so vơi đối thủ
C3: Duy trì số lượng khách
hàng chiến lược ở mảng Tỷ lệ % KH tái ký hợp đồng
hoạt động DV vận tải hàng dịch vụ
hóa hàng không
C4: Phát triển khách hàng Số lượng khách hàng chiến
chiến lược ở mảng hoạt lược tăng lên
động DV Kho vận
3%
20%
1 tháng/lần
90%
20%
3 tháng/lần
5%
10%
3 tháng/lần
≥ 40%
10%
1 tháng/lần
90%
10%
3 tháng/lần
30%
15%
3 tháng/lần
Báo cáo công
việc định kỳ
Khảo sát mức
độ hài lòng
của
Khách
hàng về chất
lượng dịch vụ
Báo cáo công
việc định kỳ
Báo cáo công
việc định kỳ
Chương trình
marketing giới
thiệu dịch vụ.
XD nguồn dữ
100
Các khía cạnh BSC
Mục tiêu chiến lược
Chỉ số đo lường KPIs
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất đo
lường
Biện pháp
thực hiện
NS
(tr.đ)
liệu KH tiềm
năng.
Thương hiệu
Số buổi hội thảo, bài báo, bài
viết trên website, các diễn
C5: Nâng cao thương hiệu đàn ngành logistics Việt Nam
AIPS
Tỷ lệ % KH tham gia Hội
nghị khách hàng
20
10%
1 năm/lần
Chương trình
quảng bá thương
hiệu
≥ 80%
5%
1 năm/lần
Thúc đẩy quan hệ
khách hàng thân
thiết
200
Quy trình
nội bộ (20%)
100%
Số lượng quy định, quy trình
I1: Hoàn thiện quy định, được cụ thể hóa bằng văn bản
quy trình nghiệp vụ nội bộ
Thời gian thực hiện quy trình
theo cam kết chất lượng (SLA)
Quản lý điều
hành
I2: Duy trì năng suất hiệu
Doanh thu/tổng số CBNV
quả lao động
Tỷ lệ % CBNV được trang bị
I3: Đảm bảo điều kiện làm đồng phục, bảo hộ lao động
việc cho CBNV
Số lần tai nạn lao động/năm
Quản lý
khách hàng
I4: Hiểu biết khách hàng Tỷ lệ % KH chiến lược có thông
chiến lược
tin đầy đủ trong dữ liệu KH
Cải tiến
I5: Liên tục cải tiến và Tỷ lệ % đề xuất cải tiến được
hoàn thiện tổ chức
ứng dụng thành công/tổng số
CBNV
35
10%
3 tháng/lần
≥ 90%
5%
1 tháng/lần
400 triệu
đồng/ngườ
i
10%
1 năm/lần
100%
5%
6 tháng/lần
0
5%
BC ngay khi
phát sinh TN
≥ 80%
15%
3 tháng/lần
25%
20%
3 tháng/lần
Lập kế hoạch
chi tiết hoàn
thiện các quy
định,
quy công
trình
Báo cáo
việc định kỳ
Triển khai công
tác đánh giá kết
quả thực hiện CV
Tập trung vào
khách
hàng
nội bộ
30
Triển khai báo
cáo định kỳ về
khách hàng
Phát
triển
phong
trào
AIPS' Kaizen
50
Các khía cạnh BSC
Mục tiêu chiến lược
Chỉ số đo lường KPIs
I6: Khách hàng nội bộ
Tỷ lệ % nhân viên hài lòng
(CBNV) hài lòng
Xã hội
I7: Phát triển chương trình
hoạt động xã hội. Tuân thủ Số lượng các chương trình
các quy định của Pháp luật hoạt động xã hội tham gia
hiện hành
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất đo
lường
Biện pháp
thực hiện
95%
15%
1 năm/lần
Khảo sát mức
độ hài lòng của
KH nội bộ
Tăng 5%
5%
1 năm/lần
Tăng cường các
chương
trình
hoạt động XH
NS
(tr.đ)
30
Học hỏi và
Phát triển (20%)
100%
L1: Nâng cao kỹ năng Tỷ lệ % CBQL được tham gia
quản lý cho nhà lãnh đạo
đào tạo về quản lý điều hành
Con người
Thông tin
70%
10%
1 năm/lần
Tỷ lệ % NV được nâng bậc
lương do năng lực chuyên
môn tốt
Tỷ lệ % số lớp đào tạo được
L2: Nâng cao năng lực tổ chức so với kế hoạch
chuyên môn cho đội ngũ
Tỷ lệ % NV được tham gia
nhân viên
đào tạo nâng cao nghiệp vụ
chuyên môn
90%
10%
1 năm/lần
100%
15%
1 năm/lần
90%
10%
1 năm/lần
Tỷ lệ % NV hiểu biết về khách
hàng, dịch vụ và Công ty
85%
15%
3 tháng/lần
100%
10%
6 tháng/lần
2
10%
1 năm/lần
L3: Xây dựng đội ngũ kinh
doanh
L4: Đầu tư phát triển
CNTT trong quản lý
Tỷ lệ % NV Kinh doanh được
tuyển dụng so với kế hoạch
Số lượng phầm mềm được sử
dụng trong quản lý
Chương trình
đào tạo nâng
cao kỹ năng
quản lý cho
Mở các lớp
đào tạo nâng
cao nghiệp vụ
chuyên môn,
chia sẻ kiến
thức về các
hoạt động của
ngành,
đặc
điểm dịch vụ
Công ty và
Khách hàng
Lập và triển khai
tuyển dụng NS
Đầu tư hạ tầng
và mua phần
mềm nghiệp vụ
phục vụ cho
công tác quản
lý
50
50
30
300
Các khía cạnh BSC
Tổ chức
Mục tiêu chiến lược
Chỉ số đo lường KPIs
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất đo
lường
Biện pháp
thực hiện
L5: Xây dựng hệ thống Xây dựng và áp dụng hệ
quản lý hiệu quả
thống kiểm tra kiểm soát NB
Hoàn
thành
tháng
10/2015
10%
6 tháng/lần
Nghiên cứu, áp
dụng phương
pháp quản trị
mới phù hợp
với Công ty
L6: Phát triển văn hóa làm Mức độ tham gia quyết định
việc nhóm
của Trưởng nhóm
Tăng 15%
5%
6 tháng/lần
Tăng cường các
hoạt động tập thể
L7: Hiểu biết, chu đáo với Số lần trao đổi giữa các thành
khách hàng nội bộ
viên Ban TGĐ và NV
Tăng 10%
5%
6 tháng/lần
100%
Tổng NS
NS
(tr.đ)
200
1040
Bảng 2: Thẻ điểm cân bằng Phòng Hành chính Nhân sự năm 2015
(30%)Khách hàng
(30%)Tài chính
Các khía
cạnh BSC
Mục tiêu
Công ty
Mục tiêu
Phòng HCNS
Chỉ số đo lường KPIs
F4.1: Tiết kiệm chi phí Tỷ lệ % chi phí hành chính
được giảm
F4: Quản hành chính
lý chi phí
Tỷ lệ % chi phí thực tế so
F4.2. Kiểm soát hiệu quả
hiệu quả
với chi phí ngân sách được
chi phí tuyển dụng
duyệt
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất
đo lường
Bộ phận đo
lường /đánh
giá
10%
50%
3 tháng/lần
Phòng KTTC
85%
50%
3 tháng/lần
Phòng KTTC
100%
C1.1. Thực hiện khảo sát
Tỷ lệ % CBNV phản
mức độ hài lòng của CBNV
C1: Chất đối với các chính sách nhân hồi/tổng số CBNV được
yêu cầu
lượng dịch sự của Công ty
vụ phù hợp
với yêu cầu C1.2. Mức độ hài lòng của Tỷ lệ % khách hàng nội bộ
khách hàng nội bộ về sự hỗ thỏa mãn về sự hỗ trợ, phối
của KH
trợ, phối hợp thuộc phạm vi hợp trong công việc của
trách nhiệm của Phòng
Phòng
95%
50%
1 năm/lần
Ban TGĐ
90%
50%
6 tháng/lần
Ban TGĐ
Quy trình
nội bộ (20%)
100%
I1: Hoàn
I.1.1: Hoàn thiện quy định,
thiện quy
quy trình nghiệp vụ nội bộ
định, quy
của Công ty và Phòng
trình nội bộ
I1.2. Thực hiện công tác
nhân sự, đào tạo theo đúng
cam kết chất lượng (SLA)
Số lượng quy định, quy
trình nghiệp vụ của Công ty
và Phòng được cụ thể hóa
bằng văn bản
20
10%
6 tháng/lần
Ban TGĐ
Tỷ lệ % thực hiện tuyển
dụng theo SLA đã cam kết
90%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ, các
phòng ban có nhu
cầu tuyển dụng
Tỷ lệ % đáp ứng nhu cầu
tuyển dụng của Công ty
90%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ, các
phòng ban có nhu
cầu tuyển dụng
100%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
100%
5%
1 tháng/lần
Ban TGĐ
Tỷ lệ % hoàn thành ra
quyết định nhân sự hoặc ký
kết HĐLĐ với NLĐ
Tỷ lệ % thông tin nhân sự
được cập nhật đầy đủ vào
báo cáo nhân sự
Các khía
cạnh BSC
Mục tiêu
Công ty
Mục tiêu
Phòng HCNS
Chỉ số đo lường KPIs
Thực hiện công tác luân
chuyển và bổ nhiệm cán bộ
trong 10 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu và hồ sơ
đề nghị hợp lệ
Tỷ lệ hoàn thành công tác
thanh toán lương, thưởng
và các chế độ theo SLA đã
cam kết
Mức độ hoàn thành đánh
giá kết quả thực hiện công
việc của CBNV
Tỷ lệ % các chương trình
đào tạo được thực hiện so
với kế hoạch
Tỷ lệ % tài liệu chất lượng,
quy định nội bộ được kiểm
soát về tính pháp lý
I3:
bảo
I1.3. Thực hiện công tác Tỷ lệ % các hợp đồng được
pháp chế theo đúng cam kết tư vấn, kiểm soát về pháp lý
chất lượng (SLA)
Tỷ lệ % các văn bản pháp
luật được cập nhật và thông
báo thường xuyên đến các
đơn vị trong Công ty
I1.4. Thực hiện công tác quản Tỷ lệ % thực hiện yêu cầu
trị hành chính theo đúng cam của khách hàng nội bộ theo
kết chất lượng (SLA)
SLA cam kết
I1.5. Thực hiện công tác hỗ Tỷ lệ % thực hiện yêu cầu
trợ IT theo đúng cam kết của khách hàng nội bộ theo
chất lượng (SLA)
SLA cam kết
Đảm I3.1. Trang bị đầy đủ Tỷ lệ % CBNV được trang
điều CCDC lao động cho CBNV bị đồng phục, bảo hộ LĐ
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất
đo lường
Bộ phận đo
lường /đánh
giá
95%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
95%
5%
1 tháng/lần
Ban TGĐ
Hoàn thành
đúng thời
hạn đã đăng
ký
5%
1 năm/lần
Ban TGĐ
85%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
100%
5%
1 tháng/lần
Ban TGĐ
100%
5%
1 tháng/lần
Ban TGĐ,
Phòng ban có
nhu cầu
100%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
100%
5%
1 tháng/lần
Các phòng ban
100%
5%
1 tháng/lần
Các phòng ban
100%
5%
1 tháng/lần
Các phòng ban
Các khía
cạnh BSC
Mục tiêu
Công ty
Mục tiêu
Phòng HCNS
Chỉ số đo lường KPIs
kiện làm
việc
cho
CBNV
Mức độ sẵn sàng của trang
thiết bị, máy móc phục vụ
công việc cho CBNV
Số lần đi khảo sát thực tế
I4:
Hiểu
I4.1. Khảo sát công việc
biết khách
thực tế tại các đơn vị Tỷ lệ % thông tin báo cáo
hàng chiến
được phục vụ cho việc ra
nghiệp vụ
lược
các quyết định về nhân sự
I7: Phát triển
chương trình
I7.1. Kết hợp với Công
hoạt động xã
Số lượng các chương trình
đoàn Công ty phát động, tổ
hội. Tuân thủ
hoạt động xã hội được tổ
chức các hoạt động xã hội
các quy định
chức
có ý nghĩa nhân văn
của Pháp luật
hiện hành
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất
đo lường
Bộ phận đo
lường /đánh
giá
> 90%
5%
1 tháng/lần
4 lần/năm
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
> 70%
5%
3 tháng/lần
Ban TGĐ
3 chương
trình
5%
1 năm/lần
Ban TGĐ
Học hỏi và
Phát triển (20%)
100%
L1: Nâng
cao
kỹ
L1.1. Tổ chức khóa học
năng quản
nâng cao năng lực quản lý
lý cho nhà
lãnh đạo
L2: Nâng
cao năng
lực chuyên L2.1. Tổ chức khóa đào nội
môn cho bộ nghiệp vụ nâng cao kiến
đội
ngũ thức chuyên môn
nhân viên
Tỷ lệ % CBQL được tham
gia đào tạo
80%
10%
6 tháng/lần
Ban TGĐ
Tỷ lệ % các kiến thức được
đào tạo được ứng dụng vào
công tác quản lý
50%
15%
6 tháng/lần
Ban TGĐ
Ban TGĐ,
phòng ban trực
tiếp quản lý
nhân sự
Tỷ lệ % NV được tham gia
đào tạo nâng cao kiến thức
chuyên môn
Tỷ lệ % NV hiểu biết về
khách hàng, dịch vụ của
Công ty
L2.2. Hỗ trợ đào tạo kèm Tỷ lệ % NV thử việc đáp
cặp nâng cao nghiệp vụ cho ứng yêu cầu công việc sau
CBNV tại đơn vị.
thời gian thử việc
> 90%
10%
6 tháng/lần
> 85%
10%
3 tháng/lần
85%
10%
3 tháng/lần
Các khía
cạnh BSC
Mục tiêu
Công ty
Mục tiêu
Phòng HCNS
Chỉ số đo lường KPIs
L2.3. Đánh giá kết quả thực Tỷ lệ % NV được nâng bậc
hiện công việc thường lương do năng lực chuyên
xuyên
môn tốt
L4: Đầu tư
phát triển
CNTT trong
quản lý
L4.1. Triển khai ứng dụng
phần mềm nghiệp vụ vào Phần mềm được đưa vào sử
công tác quản trị nhân sự dụng
cho công ty
Tỷ lệ CBNV xếp loại lao động
L5:
Xây L5.1. Triển khai thí điểm
từ A2 trở lên (Do kết quả thực
dựng
hệ công cụ đánh giá kết quả
hiện công việc tốt, gắn kết
thống quản thực hiện công việc KPIs
được mục tiêu của cá nhân với
lý hiệu quả tại Phòng HCNS
mục tiêu của Phòng)
L7: Hiểu
Tỷ lệ % CBNV đạt kết quả
biết,
chu L7.1. Thường xuyên tìm
đánh giá thực hiện công
đáo
với hiểu tâm tư, nguyện vọng
việc tốt (A2) trở lên nghỉ
khách hàng của NLĐ trong toàn Công ty
việc tại Công ty
nội bộ
Chỉ tiêu
2015
Trọng
số chỉ
tiêu
Tần suất
đo lường
60%
10%
1 năm/lần
> 80%
15%
1 năm/lần
Ban TGĐ
95%
10%
1 năm/lần
Ban TGĐ
< 15%
10%
6 tháng/lần
Ban TGĐ
100%
Bộ phận đo
lường /đánh
giá
Bảng 3. Các chỉ số KPIs cho vị trí Chuyên viên Nhân sự
TT
1.
2.
3.
4.
4.1
Nhiệm vụ
trọng tâm
Chỉ số đo lường KPIs
(KRAs)
Kế hoạch công
Mức độ khả thi của kế hoạch
việc cá nhân
- Thời gian hoàn thành tuyển dụng
so với kế hoạch.
- Tỷ lệ ứng viên đạt yêu cầu/tổng
Công tác tuyển
số ƯV.
dụng
- Số lượng nhân viên được tuyển
dụng thành công so với kế hoạch.
- Mức độ hài lòng của các đơn vị.
- Tỷ lệ nhân viên đạt yêu cầu sau
Công tác đào
đào tạo.
tạo
- Mức độ hài lòng của các đơn vị về
chất lượng chương trình đào tạo.
Công tác tiền
lương, chế độ
đãi ngộ, BHXH
Tiền lương va
chế độ đãi ngộ
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
hiện nghiệp
thưởng...
vụ
tiền
lương,
Kết quả phải đạt được
Chỉ tiêu
năm 2015
Trọng số
chỉ tiêu
Tần suất
đánh giá
Đảm bảo tính liên kết với mục tiêu và kế
hoạch hoạt động của Phòng.
100%
5%
Hàng tháng
90%
15%
Hàng tháng
90%
15%
Hàng tháng
- Đảm bảo tính chính xác của số liệu khi xác
định nhu cầu tuyển dụng.
- Đảm bảo đúng thời gian yêu cầu, đáp ứng
kịp thời nhu cầu nhân sự của đơn vị.
- Đảm bảo tuân thủ chặt chẽ quy trình tuyển
dụng.
Đảm bảo tính thực tiễn của hoạt động đào tạo
phù hợp với nhu cầu của AIPS.
20%
- Đảm bảo tính chính xác của số liệu thanh
toán.
- Đúng deadline, tuân thủ đúng quy định của
Quy chế tiền lương.
BHXH, BHYT,
BHTN
Thực hiện thủ tục
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực Đảm bảo thực hiện báo cáo kịp thời và chính
báo tăng – giảm
4.2.1
hiện nghiệp vụ BHXH, BHYT, xác số người tăng giảm và các thông tin cá
hàng tháng với
BHTN.
nhân có liên quan.
cơ quan BHXH
> 95%
4.2
10%
Hàng tháng
10%
100%
3%
Hàng tháng
Nhiệm vụ
trọng tâm
TT
Chỉ số đo lường KPIs
(KRAs)
Thực hiện thanh - Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
4.2.2 toán tiền BHXH
hiện nghiệp vụ BHXH, BHYT,
hàng tháng
BHTN.
Thực
hiện
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
thanh toán chế
4.2.3
hiện nghiệp vụ BHXH, BHYT,
độ phúc lợi bảo
BHTN.
hiểm
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
4.2.4 Quản lýsổBHXH
5.
6.
7.
8.
Kết quả phải đạt được
Chỉ tiêu
năm 2015
Trọng số
chỉ tiêu
Tần suất
đánh giá
Tiến hành thanh toán nhanh chóng, chính xác,
đầy đủ và đúng thời hạn quy định.
100%
2%
Hàng tháng
Tiến hành thanh toán nhanh chóng, chính xác,
đầy đủ và đúng thời hạn quy định.
100%
2%
Hàng tháng
100%
3%
Hàng tháng
Đảm bảo thực hiện chính xác và kịp thời
100%
5%
Hàng tháng
Đảm bảo thực hiện chính xác, kịp thời và đúng
thời hạn yêu cầu
100%
10%
Hàng tháng
90%
15%
Hàng tháng
100%
5%
Hàng tháng
- Đảm bảo việc lưu trữ và quản lý sổ chặt chẽ,
không mất, thất lạc sổ.
hiện nghiệp vụ BHXH, BHYT,
- Đảm bảo việc cấp sổ, chốt sổ chính xác và
BHTN.
kịp thời.
Cấp MST và
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
đăng ký giảm
hiện nghiệp vụ.
trừ gia cảnh
Công tác nhân - Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
sự nội bộ
hiện nghiệp vụ.
- Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
hiện nghiệp vụ.
- Tỷ lệ CBNV thực hiện đánh giá
Công tác đánh
nhân sự đúng thời hạn.
giá
- Mức độ chính xác trong việc đề
xuất hình thức khen thưởng, kỷ
luật.
Công tác quản - Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
lý hồ sơ nhân sự
hiện nghiệp vụ.
- Tỷ lệ hồ sơ nhân sự được lưu trữ
đầy đủ.
- Tính chính xác của thông tin báo
cáo nhân sự.
- Tỷ lệ % báo cáo nhân sự đúng
- Đảm bảo tính chính xác và kịp thời.
- Đúng deadline, tuân thủ đúng Quy định về
đánh giá hiệu quả công việc
Đảm bảo kịp thời, chính xác, đúng thời hạn
quy định.
TT
Nhiệm vụ
trọng tâm
(KRAs)
Chỉ số đo lường KPIs
Kết quả phải đạt được
Chỉ tiêu
năm 2015
Trọng số
chỉ tiêu
Tần suất
đánh giá
Đảm bảo thực hiện chính xác và kịp thời, đúng
thời hạn theo yêu cầu
100%
5%
Hàng tháng
Đảm bảo các yêu cầu của Trưởng đơn vị đối
với từng công việc cụ thể
100%
5%
Hàng tháng
thời hạn.
9.
10.
Công tác quan - Tỷ lệ sai sót trong quá trình thực
hệ lao động
hiện nghiệp vụ.
Các công việc
khác có liên Theo yêu cầu, tiêu chuẩn thực hiện
quan hoặc theo các công việc cụ thể.
yêu cầu
TỔNG
100%
Bảng 4. Các chỉ số KPIs cho vị trí Chuyên viên Hành chính quản trị
TT
1.
2.
3.
4.
Nhiệm vụ trọng
Chỉ số đo lường KPIs
Kết quả phải đạt được
tâm (KRAs)
Kế hoạch công
Đảm bảo tính liên kết với mục tiêu
Mức độ khả thi của kế hoạch.
việc cá nhân
và kế hoạch hoạt động của Phòng.
- Mức độ hài lòng của các đơn vị trong
Công ty.
- Đảm bảo tính chính xác của số
- Khả năng sẵn sàng hoạt động của
liệu thanh toán.
trang thiết bị.
- Đảm bảo đúng deadline, đáp
Quản trị hành
- Tỷ lệ % hồ sơ thanh quyết toán đúng
ứng kịp thời nhu cầu mua sắm
chính văn phòng
hạn.
của các đơn vị.
- Tỷ lệ hồ sơ bị thất lạc, mất mát.
- Đảm bảo tuân thủ chặt chẽ
- Mức độ đáp ứng các cam kết chất
quy trình mua sắm tài sản.
lượng của Phòng.
- Đảm bảo đáp ứng kịp thời các
Công tác quản lý
- Tỷ lệ hoàn thành cam kết chất lượng
nhu cầu sử dụng xe của
xe
công
và
về dịch vụ xe ô tô của đơn vị.
CBNV.
phương tiện vận
- Mức độ hài lòng của các đơn vị trong
- Đảm bảo tuân thủ đúng quy
chuyển
Công ty.
định về quản lý xe công.
- Tỷ lệ % hoàn thành nhiệm vụ
Đảm bảo các yêu cầu của Trưởng
Các công việc
- Đảm bảo thực hiện đúng thời gian
đơn vị, lãnh đạo Công ty đối với
khác
theo yêu cầu.
từng công việc cụ thể.
TỔNG
Chỉ tiêu
năm 2015
Trọng số
chỉ tiêu
Tần suất
đánh giá
100%
5%
Hàng tháng
100%
60%
Hàng tháng
100%
20%
Hàng tháng
100%
15%
Hàng tháng
100%