Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi số 5 môn tin học văn phòng của công chức thuế , hải quan, kho bạc...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.14 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐỀ 5
Câu 1: Chương trình MY COMPUTER trong window dùng để:
a. Quản lý bộ nhớ
b. Điều khiển thiết bị ngoại vi
c. Quản lý đĩa
d. Quản lý CPU
Câu 2: Trình window explorer trong window dùng để:
a. Quản lý bộ nhớ
b. Điều khiển thiết bị ngoại vi
c. Quản lý đĩa
d. Quản lý CPU
Câu 3: Máy quét hình là thiết bị gì trong hệ thốg máy tính:
a. Xuất
b. Nhập
c. Vừa xuất vừa nhập
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Đơn vị đo tốc độ đĩa cứng:
a. vòng/phút
b. bps
c. mhz
d. Rpm
Câu 5: Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ:
a. byte
b. bps
c. mhz
d. Rpm
Câu 7: Bộ nhớ ROM được dùng để
a. Lưu dữ liêu người sdụng
b. Lưu k.quả tính toán
c. Lưu chương trình của nhà sản xuất
d. Lưu qúa trình hoạt động của mtính


Câu 8: Bộ phận nào bên trong bộ vi xử lý đảm bảo nhiệm vụ đ.khiển:
a. CU
b. RAM
c. ALU
d. Clock
Câu 9: Bộ phận nào bên trong bộ vi xử lý đảm bảo nhiệm vụ tính toán:
a. CU
b. RAM
c. ALU
d. Clock
Câu 10: My Netword Palces là chương trình dùng trong lĩnh vực:
a. Xử lý văn bản
b. Quản lý cơ sở dữ liêu
c. Mạng máy tính
d. Xử lý ảnh
Câu 11: Bộ nhớ trong máy tính là:
a. ALU
b. RAM
c. CPU
d. Tất cả đều sai
Câu 12: Dùng font chữ Time New Romancó lợi về mặt:
a. Giá cả
b. Trình bày ra giấy
c. Bộ font chuẩn
d. Trình bày trên màn hình
Câu 13: Lập trình là:
a.Sử dụng giải thuật để giải các bài tóan
b.Dùng máy tính để giải các bài toán
c. Sử dụng cấu trúc dữ liệu và các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để giải các bài toán trên máy tính
d.Sử dụng ngôn ngữ Pascal

Câu 14: Trong một Ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch là:
a.Chương trình dịch từ tiếng Việt – tiếng Anh và ngược lại
b.Chương trình Pascal
c.Chương trình nguồn
d. Chương trình có chức năng chuyển đổi ngôn ngữ viết bằng ngôn ngữ lập trình qua chương trình trên
máy tính
Câu 15: Đối với một Ngôn ngữ lập trình có mấy kỹ thuật dịch?
a.1 loại (Biên dịch
b. 2 loại (Thông dịch và biên dịch)
c.2 loại (Thông dịch và hợp dịch)
d.2 loại (Hợp dịch và biên dịch)
Câu 16: Trong các phần mềm sau, đâu là Ngôn ngữ lập trình
a.Word
b.Excel
c. Outlook
d.Visual Basic
Câu 16: Ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a.NNLT bậc thấp
b.NN máy tính
c. NNLT bậc cao
d.NN biên dịch

1


Câu 17: lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy trong tính (win2000,NT,Winxp)
a. TCP/IP
b. IPCONFIG
c. IP
d. PING

Câu 18: Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét
a. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
b. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chát
c. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
d. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 19: Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
a. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
b. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
c. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
b. Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 20: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
a. send
b. copy
c. attachment
d. file/save
Câu 21. World Wide Web là gì?
a.Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu.
b. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.
c. Là một dịch vụ của Internet.
d. Câu a và c đúng.
Câu 22. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
a. Phải có máy tính.
b. Phải có thuê bao điện thoại cố định.
c. Phải có modem.
d.Cả 3 câu trên đuề đúng.
Câu 23. Web Server là gì?
a. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
b. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
c. Là một dịch vụ của Internet.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 24. Mạng Intranet là gì?
a. Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau. b. Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
c. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu.
d. Câu a và b đúng.
Câu 25. Trang chủ là gì?
a. Là một trang web đầu tiên của Website.
c. Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
b. Là địa chỉ của Website.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 26. IAP là gì?
a.Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
b.Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
c. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 27. ISP là gì?
a.Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
b. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
c. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer:
a. Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
b. Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Cả 3 câu trên dều sai.
Câu 29. Hyperlink là gì?
a. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết
đến một trang Web khác.
b. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
c. Là địa chỉ của 1 trang Web.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 30. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
a. Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
b. Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.).
c. Câu a và b đều đúng.
d. Câu a và b đều sai.

2


Câu 31. Chọn phát biểu đúng về Email
a. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
b. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
c. Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử.
d.Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
Câu 32. Chọn phát biểu đúng về tên miền.
a. Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP.
b. Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet .
c. Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 33. HTTP là gì?
a. Là giao thức truyền siêu văn bản.
b. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
c. Là tên của trang web.
d. Là địa chỉ của trang Web.
Câu 34. Có thể mở các file .html bằng:
a.Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
b. Trình duyệt web (Browser) Mozila.
c. Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook, …
d. Câu a và b đều đúng.
Câu 35: Trang Web là gì ?

a. Là trang văn bàn thông thường
b. Là trang văn bản chứa các liên kết CSDL trong đó
c. Là trang siêu văn bản phối hợp với văn bản, hình ảnh âm thanh
d. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
Câu 36: Chương trình thường được sử dụng để xem các trang Web được gọi là gì ?
a. Trình duyệt Web
b. Bộ duyệt Web
c. Chương trình xem Web
d. Phần mềm xem Web
Câu 37: Để xem một trang Web ta gõ địa chỉ của trang đó vào
a. Thanh công cụ chuẩn của trình duyệt
b. Thanh liên kết của trình duyệt
c. Thanh địa chỉ của trình duyệt
d. Thanh trạng thái của trình duyệt
Câu 38: Nút back trên trình duyệt dùng để
a. Quay trở lại trang Web trước đó
b. Quay trở lại cửa sổ trước đó
c. Quay trở lại màn hình trước đó
d. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 39: Nút Forward trên trình duyệt dùng để
a. Đi đến cửa sổ trước đó
b. Đi đến màn hình trước đó
c. Quay trở lại trang Web trước đó
d. Đi đến trang Web tiếp theo
Câu 40: Nút Home trên các trình duyệt
a. Trở về trang chủ của bạn
b. Trở về trang chủ của Web site
c. Đi đến trang chủ của Windows
d. Trở về trang chủ không có nội dung
Câu 41: Muốn lưu các trang yêu thích (Favorites), sử dụng chức năng:

a. Add link
b. Add Favorites
c. Add to Favorites
d. Ograniza Favorites
Câu 42: Muốn lưu một trang web lên máy tính cá nhân
a. Kích chuột phải lên trang web chọn save
c. Chọn File/ Save
b. Chọn Edit/Sellect All, chọn copy chọn pase sang trình soạn thảo
d. Chọn File/ Save as
Câu 43: Phương pháp kết nối internet phổ biết nhất hiện nay tại Việt Nam
a. ADSL
b. FTTH
c. ISDN
d. Cáp quang
Câu 44: Để tìm kiếm thông tin trên internet ta có thể tìm kiếm bằng cách
a. Chọn Start/ Search
b. Chọn View/Explore Bar/ Search
c. Chọn View/ Toolbar/ Search
d. Mở một trang web tìm kếm, nhập từ khoá tìm kiếm chọn Search
Câu 45: Thư điện tử dùng để
a. Trao đổi thông tin trực tuyến
b. Hội thoại trực tuyến
c. Gửi thư thông qua đường internet
d. Tìm kiếm thông tin
Câu 46: Muốn sử dụng thư điện tử trước hết
a. Đăng ký một tài khoản với nhà cung cấp email
b. Đăng ký một tài khoản internet

3



c. Có một hòm thư cá nhân
d. Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử
Câu 47: Để trả lời thư sử dụng nút
a. Repply
b. Forward
c. Compose
d. Attactment
Câu 48: Để chuyển tiếp một thư ta dùng
a. Repply
b. Forward
c. Replly All
d. Attactment
Câu 49: Forder Outbox hoặc Usent Messenger của email chứa
a. Các thư đã được xoá đi
b. Các thư đã được soạn chưa gửi đi
c. Các thư đã nhận được
d. Các thư đã được đọc
Câu 50: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:, thông thường như là
a. Thư trả lời cho thư mà ta đã nhận được trước đó
b. Thư rác thư quảng cáo
c. Thư của nhà cung cấp dịch vụ email ta đang sử dụng
d. Thư mới
Câu 51: Khi nhận được “Mail underliverable” có nghĩa là
a. Thư đã được gửi đi nhưng không tới người nhận
b. Thư đã được gửi đi nhưng người nhận không đọc được
c. Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ
d. Đó là thư của người nhận thông báo không đọc được

4



Câu 1: lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy trong tính (win2000,NT,Winxp)
a. TCP/IP
b. IPCONFIG
c. IP
d. PING
Câu 2: Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét
a. Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
b. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chát
c. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
d. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A-Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B-Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
C-Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D-Tìm trong các sách danh bạ internet
Câu 3: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
a. send
b. copy
c. attachment
d. file/save
Câu 4. World Wide Web là gì?
1.
Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có yêu cầu.
2.
Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet.
3.
Là một dịch vụ của Internet.
4.

Câu a và c đúng.
Câu 5. Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
1.
Phải có máy tính.
2.
Phải có thuê bao điện thoại cố định.
3.
Phải có modem.
4.
Cả 3 câu trên đuề đúng.
Câu 6. Web Server là gì?
1.
Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
2.
Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
3.
Là một dịch vụ của Internet.
4.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7. Mạng Intranet là gì?
1.
Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau.
2.
Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
3.
Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu.
4.
Câu a và b đúng.
Câu 8. Trang chủ là gì?
1.

Là một trang web đầu tiên của Website.
2.
Là tập hợp các trang web có liên quan đến nhau.
3.
Là địa chỉ của Website.
4.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 9. IAP là gì?
1.
Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
2.
Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
3.
Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
4.
Tất cả đều đúng.
Câu 10. ISP là gì?
1.

Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.

5


2.
Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
3.
Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
4.
Tất cả đều đúng.

Câu 11. Cách thức để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer:
1.
Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
2.
Chọn File/ Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
3.
Cả 2 câu trên đều đúng.
4.
Cả 3 câu trên dều sai.
Câu 12. Hyperlink là gì?
1.

Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên
kết đến một trang Web khác.
2.
Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
3.
Là địa chỉ của 1 trang Web.
4.
Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP
1.
Địa chỉ IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tin trên Internet.
2.
Địa chỉ IP bao gồm 32 bit được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bằng dấu chấm (.).
3.
Câu a và b đều đúng.
4.
Câu a và b đều sai.
Câu 14. Chọn phát biểu đúng về Email

1.
Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
2.
Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
3.
Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử.
4.
Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng về tên miền.
1.
Tên miền là tên gọi nhớ về một địa chỉ IP.
2.
Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet .
3.
Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
4.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 16. HTTP là gì?
1.
Là giao thức truyền siêu văn bản.
2.
Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
3.
Là tên của trang web.
4.
Là địa chỉ của trang Web.
Câu 17. Có thể mở các file .html bằng:
1.
2.
3.

4.

6

Trình duyệt web (Browser) Internet Explorer.
Trình duyệt web (Browser) Mozila.
Các trình duyệt mail như Outlook Express, Microsoft Outlook, …
Câu a và b đều đúng.



×