Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi số 7 môn tin học văn phòng của công chức thuế , hải quan, kho bạc...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.5 KB, 5 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐỀ 7
Câu 1. Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:
a Start Programs Microsoft Word
b Start Programs Microsoft Excel
c Start Programs Microsoft Fontpage
d Start Programs Microsoft PowerPoint
Câu 2. Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
a .DOC
b .XLS
c .JPG
d .BMP
Câu 3 Trong Excel hàm DAY(A5) [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:
a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008
b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05
c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 4. Hàm DAY("22/10/2007") cho kết quả:
a 2007
b Tất cả đều sai
c 10
d 22
Câu 5 Trong Excel hàm MONTH(date) trả về:
a Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
b Ngày tháng hiện tại của hệ thống
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
Câu 6 Hàm MONTH("09-Jan-2008") cho kết quả:
a1
b 09
c 10
d 2008


Câu 7 Trong Excel hàm YEAR(date) trả về:
a Ngày tháng hiện tại của hệ thống
b Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
c Số năm của biến ngày tháng date
d Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
Câu 8 Hàm YEAR("19-08-2008") cho kết quả:
a 2008
b Tất cả đều sai
c 19
d 08
Câu 9 Trong Excel hàm TODAY() trả về:
a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date
b Số năm của biến ngày tháng date
c Số tháng trong năm của biến ngày tháng date
d Ngày tháng hiện tại của hệ thống
Câu 10 Hàm LEFT("Microsoft Windows XP", 9) cho kết quả
a "Windows X"
b "Microsoft Windows"
c "Windows"
d "Microsoft"
Câu 11 Hàm LEN("Microsoft Excel 5.0") cho kết quả
a 19
b 17
c 15
d 25
Câu 12 Hàm RIGHT("Microsoft Excel 2003", 4) cho kết quả
a "Microsoft Excel 2003"
b "Microsoft"
c "Excel 2003"
d "2003"

Câu 13 Hàm TRIM(" Microsoft Excel 2003 ")
a "Micro soft"
b "Microsoft Excel"
c " Excel 2003"
d "Microsoft Excel 2003"
Câu 14 Hàm MID(“Microsoft Excel 2003”,10,5)
a “ Microsoft”
b “Excel”
c “2003”
d “Excel 2003”
Câu 15 Trong MS Excel hàm ABS(A7) { A5 = -5} dùng để:
a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5
b Tính tổng của số A7
c Tính căn bậc hai của số A7
d Tất cả đều sai
Câu 16 Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:
a Tính tổng của số A9
b Tất cả đều sai
c Tính căn bậc hai của số A9
d Tính giá trị tuyệt đối của số A9
Câu 17 Hàm SUM(-12, -5, 7, 100) cho kết quả:
a 100
b9
c -90
d 90
Câu 18 Hàm MAX(8, 29, -11, 33, -51) cho kết quả
a -51
b8
c 33
d 29

Câu 19 Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
a 20
b 23
c -52
d -15
1


Câu 20 Hàm AVERAGE(9, 21, -10, 24, -14) cho kết quả:
a 30
b -14
c6
d7
Câu 21 Hàm AND(5>4, 8>-8, 9<-50, 11<59)>4, 8<-8, 9>-30, 11>51) cho kết quả:
a FALSE
b TRUE
Câu 23 Để thay đổi kích thước của cột trong Excel ta chọn lệnh:
a FORMAT ROWS HIDE
b FORMAT ROW HEIGHT
c FORMAT COLUMN WIDTH
d INSERT COLUMN
Câu 24 Để thay đổi kích thước của hàng trong Excel ta chọn lệnh:
a FORMAT COLUMN WIDTH
b FORMAT ROW HEIGHT
c INSERT ROWS
d FORMAT COLUMN HIDE
Câu 25 Đâu là cách khai báo địa chỉ tương đối trong Excel
a $A$49
b $A49
c AE$49

d AE49
Câu 26 Đâu là cách khai báo địa chỉ tuyệt đối trong Excel
a F$25
b $F$25
c A25
d $D25
Câu 27 Đâu là cách khai báo địa chỉ hỗn hợp trong Excel
a AD8
b $AD8
c Tất cả đều đúng
d $AD$8
Câu 28 Chọn cách khai báo địa chỉ vùng trong Excel
a Tất cả đều sai
b $A$1
c $B$3
d $A$1:$B$3
Câu 29 Để nhập công thức trong Excel ta có thể
a Nhập trực tiếp trong ô
b Nhập trên thanh công thức
c Tất cả đều đúng
Câu 30 Địa chỉ D5 = E, F8 = 250.
Hàm if(D5 = “E”, if(F8>0,”E”,”W”),if(D5=”W”,if(F8<0,”w”,”e”), color="#ff0000">b E
c “Sai Tên năm khảo sát”
d Tất cả đều sai
Câu 31 D5 chứa giá trị của độ. H5 chứa giá trị của phút, H7 = D5*60 + H5
a Đổi Kinh độ điểm đầu ra độ
b Đổi vĩ độ điểm cuối ra độ
c Đổi vĩ độ ra phút
Câu 32 C13 chứa giá trị hiệu vĩ độ tiến, D13 Chứa giá trị của hiệu kinh độ
E13=ATAN(D13/C13)

a Tính ra Radians của hướng đi
b Lấy phần nguyên của phép chia D13/C13
c Lấy Phần dư của phép chia
Câu 33 C7 là mớn nước tương đươngtại vùng biển, F7 là lượng thay đổi mớn nước.
G7 = F7 + C7 Là
a Mớn nước tương đương mới của tàu tại vùng có tỷ trọng nước
b Displ của tàu tại vùng nước có tỷ trọng nước
c XB của tàu tại vùng nước có tỷ trọng
d XF của tàu tại vùng nước có tỷ trọng
Câu 34 X28 là tổng khoảng cách của cả tuyến đi, K33 là vận tốc trung bình của tàu.
T33 = X28/K33 Là:
a Tổng thời gian tàu hành trình từ A đến B
b Thời gian tàu đến cảng B
c Số ngày tàu đi từ A đến B
d Số phút tàu đến B
Câu 35/ K30 là khoảng thời gian tàu đi từ A đến B, T31 = Int(T30/24)
a Thời gian tính ra phút
b Thời gian tính ra giò
c Số giờ chẵn tàu đi từ A đến B
d Số ngày chẵn tàu đi từ A đến
Câu 36/ K30 là khoảng thời gian tàu đi từ A đến B. AB30 = int(Mod(K30, 24))
a Tính ra giờ lẻ của hành trình từ A đến B
b Tính số giờ cả tuyến.
c Số giờ chẵn tàu đi từ A đến B
d Tính ngày chẵn của tàu đi từ A đến B
Câu 37/ F8 là dhh dạng phút. G5 = Mod(F8,60) là

d

a Độ của hh

b Là Phút của dhh
c Cả hai đều sai
Câu 38 . Để đổi tên một tệp đang tồn tại bên trong Excel, ta sẽ :
a. Vào menu File/Open
b. Vào menu File/Save As
c. Vào menu File/Save
d. Vào menu File/Rename.
2


Câu 39 . Muốn xoá một hàng trong Excel ta có thể thực hiện :
a. Không đáp án nào đúng
b.Chọn một ô trong hàng, phải chuột/chọn Format Cells
c.Chọn một ô trong hàng, phải chuột/chọn Clear Content
d.Chọn cả hàng, Menu Edit/Delete
Câu 40 . Các loại dữ liệu chứa trong Worksheet của Excel gồm
a. Yes/No - Counter
b. Text - Number c. Logic-Number-Text
d. Logic - Number
Câu 41 . Thông thường, biểu diễn ngày tháng trong Excel theo định dạng mm/dd/yyyy. Muốn
thay đổi cách biểu diễn này một lần duy nhất là dd/mm/yyyy để áp dụng cho tất cả những lần về
sau, người dùng sẽ chọn :
a. Menu Tools/AutoCorect/Auto Date
b. Ngoài Windows, kích nút Start/Control Panel/Regional và sửa tại mục Date
c. Kích nút phím mũi tên của biểu tượng AutoSum trên thanh Standard, chọn
MoreFunction/Date and Time/Date
d. Menu Tools/Customize/ tại Tab ToolBar nhấn nút Reset
Câu 42 . Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là
=mod(C2). Giá trị của C4 sẽ là :
a. 0.12

b. 0.124567
c. 3.124567
d. Sai công thức
Câu 43 . Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 31111.124567 và tại ô C4 có công thức là
=round(C2,2). Giá trị của C4 sẽ là :
a. 3.11
b. 0
c. Sai công thức
d. 31111.12
Câu 44 . Muốn chèn một hàng vào giữa hàng thứ 9 và hàng thứ 10, thực hiện :
a. Chọn một ô trong hàng thứ 10/Phải chuột/Insert/Shift Cell Down
b. Chọn một ô trong hàng thứ 10/Phải chuột/Insert/Entire Column
c. Chọn một ô trong hàng thứ 10/Phải chuột/Insert/Shift Cell Right
d. Chọn một ô trong hàng thứ 10/Phải chuột/Insert/Entire Row.
8 . Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể :
a. Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.
b. Tất cả đều đúng
c. Sử dụng lệnh Format / AutoFormat
d. Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng
Câu 45 . Giả sử tại ô B1 gõ như sau: today(). kết quả là
a. Báo lỗi
b. today()
c. #NA
d. Không đáp án nào
Câu 46 Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 31111.124567 và tại ô C4 có công thức là
=round(C2,-2). Giá trị của C4 sẽ là
a. 311
b. 1.00
c. 0
d. 311

Câu 47 Để đóng một tệp mà không thoát khỏi môi trường Excel, ta sẽ
a. Vào menu File/Open
b. Vào menu File/Save As
c. Vào menu File/Close
d. Vào menu File/Save
Câu 48 Hàm MOD(a,b) luôn mang ý nghĩa là
a. Tổng của a+b
b. Hiệu của a-b
c. Lấy phần dư của phép a/b
d. Lấy phần nguyên của phép a/b
Câu 49 Muốn sửa một ô bị gõ sai, người dùng sẽ chọn ô và
a. Sửa lại ngay dữ liệu sai
b. Bôi đen dữ liệu trong ô để sửa
c. Bấm phím F3 trên bàn phím để sửa
d. Bấm phím F2 để sửa
Câu 50 Trong một Worksheet của Excel 2000,2002,2003 có số cột - số hàng như sau :
a. 256 - 32368
b. 256 - 16284
c. 512 - 65536
d. 256 – 65536
Câu 51 Muốn chọn màu nền khác đi cho một vùng nào đó nhằm làm nổi bật vùng đó nên, thực
hiện:
a. Trên thanh công cụ Draw/Insert WordArt
b. Không đáp án nào đúng
c. Trên thanh công cụ Formatting/Nhấn biểu tượng Fill Color.
d. Trên thanh công cụ Formatting/Nhấn biểu tượng font Color
3


Câu 52 Địa chỉ A$5 được gọi là :

a. Địa chỉ tương đối
b. Địa chỉ tuyệt đối
c. Địa chỉ hỗn hợp
d. Địa chỉ tương đối 3 chiều
Câu 53 Muốn một ô trong bảng có hướng chữ ngiêng 450 độ, tại ô đó thực hiện
a. Phải chuột/Format Cell/Tab Alignment/Wrap text
b. Không có đáp án nào đúng
c. Kẻ đường thằng 45O rồi gõ dữ liệu vào
d. Phải chuột/Format Cell/Tab Alignment/Tại Oriented, chọn 45 Degrees
Câu 54 ĐGIÁ VỐN = (TT+CPVC+THUẾ)/SL. Khi đó biểu thức (d) sẽ là:
a. (d)=(E3+F3+G3/C3)
b. (d)=SUM(E3:G3/C3)
c. (d)=SUM(E$3,G$3)/C3.
d. (d)=SUM(E3:G3)/C3.
Cột E là TT (Thành tiền), cột F là CPVC (Chi phí vận chuyển), cột G là Thuế, cột C là Số
lượng, cột D là ĐGiá vốn
Câu 55 Để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, thực hiện
a. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Fraction
b. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Currency
c. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/General
d. Phải chuột/chọn Format Cells/Number/Accouting
Câu 56 Trong bảng tính có nhiều hàng cột có độ rộng và độ cao không bằng nhau, để điều chỉnh
cả vùng này cho vừa vặn với dữ liệu, thực hiện
a. Phải chuột/chọn Format Cells/Aligment/Shrink to Fit
b. Phải chuột/chọn Format Cells/Aligment/Merge Cell
c. Không đáp án nào đúng
d. Menu Format/Column/AutoFit Selection
Câu 57 Muốn đóng đường bao một vùng dữ liệu bằng nét đứt, chọn vùng rồi
a. Không đáp án nào đúng
b. Phải chuột/chọn Format Cells/Border/Chọn nét đứt/Inside/OK

c. Phải chuột/chọn Format Cells/Border/Chọn nét đứt/None/OK
d. Phải chuột/chọn Format Cells/Border/Chọn nét đứt/Outline/OK
Câu 58 Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là
=round(C2). Giá trị của C4 sẽ là
a. 0.124567
b. Sai công thức
c. 3.1245
d. 3.12
Câu 59 Để mở lại một Work Book vừa đóng ta có thể
a. Chọn tên Work Book cuối mục menu Edit
b. Chọn Start / Document và chọn tên Work Book nằm trong danh sách.
c. Chọn workbook trong các menu File/New Worksheet
d. Chọn tên Work Book cuối mục menu Window
Câu 60 Để xóa một hàng trong Worksheet, ta chọn
a. Khối toàn bộ cột đó và bấm menu Edit/delete
b. Tất cả các câu trong câu này đều đúng
c. Chọn khối một ô trong hàng đó chọn menu Edit/delete/entire rows
d. Chọn khối toàn bộ hàng đó bấm nút Delete
Câu 60 Giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =int(C2).
Giá trị của C4 sẽ là
a. 3124567
b. 3.1
c. 3
d. 3.12
Câu 61 Giả sử muốn Viết dòng “Báo cáo tình hình thu chi tiền mặt tháng XX” trải trên vị trí từ
ô A3:A10. Bôi đen các ô, kích biểu tượng … trên thanh Formatting
a. Không biểu tượng nào b. Merge and Center
c. AutoSum
d. Align Right
Câu 62 Tại ô B1 gõ như sau: =today(1). kết quả là

a. Không đáp án nào
b. Báo lỗi
c. ngày tháng của năm hiện tại
d. today(1)
Câu 63 Theo bảng số liệu đã cho, cột TT = SL * DG. Khi đó biểu thức tại (a) là:
a. (a)=C$3 * $D$3
b. (a)=25 *312
c. (a)=C3 * D3
d. (a)=$C$3 * $D$3
4


Câu 64 Tìm công thức đúng tại ô D13
a. =sun(B1-B4)
b. =Sum(B1:B4)
c. =Sum(B1->B4)
d. Sum(B1:B4).
Câu 65 Ta có thế in văn bản bằng cách
a. Nhắp nút Print, chọn lệnh File / Print, Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
b. Tất cả các câu trong câu này đều sai.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Print
d. Nhắp nút Print, chọn lệnh View / Print

5



×