Đề Kiểm Tra Kết Thúc Môn Học Đề 8
Thí sinh hãy chọn câu đúng nhất:
1.Kế quả của hàm = IF (value(right(“lop10”,2)) > 5,20,30) là
a. 30
b. 20
c. Báo lỗi
d. 5
2. Địa chỉ D$3 trong Excel sẽ cố định:
a. Dòng 3
b. Cột D
c. Cả cột D lẫn hàng 3
d. Không xác định
3. Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số từ C3 đến C7 trong Excel, dùng công thức
a. =Max(C3:C7)
b. =Dmax(C3:C7)
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
4. Để nối ô trong Excel ta dùng:
a. Format→Cell..→Thẻ Alignment..
b. Format → Merge cell..
c. Edit → Merge cell
d. Cả a, b đều đúng
5. Tạo viền cho một ô trong Excel ta dùng:
a. Format → Borders and Shading →
b. Format → cells… → thẻ Border
c. Format → Border
d. Cả 3 câu đều đúng
6. Để thay đổi Font chữ cho 1 vùng trong Excel cần chọn:
a. Format → Font,…
b. Format → Change font, …
c. Format → Cells, …
d. Format → Change case
7. Kết quả của hàm = Min (ROUND (31.156,2),30) trong Excel là:
a. 31
b. 31.16
c. 30
d. Không xác định
8. Trong bảng tính của Excel có:
a. 256 cột và 16384 dòng
b. 256 cột và 65536 dòng
c. 16384 cột và 256 dòng
d. 65536 cột và 256 dòng
9. Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu cho một cột, ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Table/Sort
b. Data/Sort
c. Format/Cell
d. Cả 2 câu a và b đều sai
10. Trong Excel để ghi câu thông báo lỗi ta vào:
a. Tool → Validation → …………..
b. Data → Validation → ……….
c. Format →Autoformat → ……….
d. Các câu trên đều sai.
11. Trong Excel để lọc ra danh sách các mẫu tin thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức
năng:
a. Data →Autofilter → …
b. Data →Advanced Filter → …
c. Data → Filter →Advanced Filter → …
d. Data → Filter →AutoFilter → …
12. Trong bảng tính Excel muốn thiết lặp vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:
a. Data → Subtotal
b. Data → Sort
c. Data → Validation
d. Tất cả đều sai
13. Trong Excel giả sử ô D4 có công thức sau =Hlookup(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành
phần nào:
a. Thành phần thứ 1
b. Thành phần thú 2
c. Thành phần thứ 3
d. Thành phần thứ 4
14. Trong Excel muốn sắp xếp theo thứ tự Alpha ta thực hiện:
a. Format → Cell → Sort…
b. Data → Table → Sort
c. Data → Sort → …
d. Format → Table → Sort
15. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”, ta sử
dụng hàm:
a. = Left(C1,1)
b. = Right(C1,2)
c. =Mid(C1,2,1)
d. =Mid(B1,2,1)
16. Trong Excel muốn đánh H20 ta thực hiện:
a. Format → Cell → Font →Subscript
b. Tổ hợp phím Alt + Ctrl + =
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
17. Sau khi khởi động Excel, ta nhập dữ liệu vào một cell(ô). Phát biểu nào sau đây là sai:
1
a. Nếu dữ liệu là giá trị số, Excel sẽ tự động canh trái.
b. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, Excel sẽ tự động canh trái
c. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ tự động canh phải
d. Nếu dữ liệu là True/False, Excel sẽ tự động canh giữa.
18. Để chèn thêm một trang bảng tính Workbook, ta chọn:
a. Insert → Cell
b. Insert → Rows c. Insert → Columns d. Insert → Workshhet
19. Trong Excel hàm OR( ) trả về kết quả đúng (True) khi nào?
a. Chỉ cần một đối tượng trong hàm trả về TRUE
b. Nếu có hai đối số trong hàm đều trả về TRUE
c. Nếu tất cả các đối số trong hàm đều trả về TRUE
d. Tất cả đều sai
20. Để xếp hạng người dùng trong excel cần dùng hàm:
a. Count
b. Average
c. SubTotal
d. Rank
21. Tạo bóng cho một ô Excel ta dùng:
a. Format → Cell → Border and Shading
b. Format → Shading
c. Format → Border
d. Cả 3 câu đều sai
22. Tạo viền cho 1 ô trong Excel ta dùng:
a. Format → Cell → Border
b. Format → Cell
c. Format → Border
d. Cả 3 câu đều đúng
23. Sữa chữa dữ liệu trong 1 ô Excel ta dùng:
a. F2
b. Cell → Edit
c. Alt + F2
d. Ctrl + F2
23. Để định dạng một ô kiểu tiền tệ ta click vào nút:
a. Percentage
b. Currency
c. Increase Decimal
d. Decrease Decimal
24. Để giảm số lẻ trong ô số, ta click vào nút:
a. Percentage
b. Currency
c. Increse Decimal
d. Decrease Decimal
25. Cho biết kết quả của công thức sau =IF(LEFT(“52P2”)=5,”Bằng”,”Khác”)
a. Bằng
b. Khác
c. N/A
d. # Value
26. Trong Excel, Fill Handle dùng để:
a. Sao chép ngang b. Sao chép dọc
c. Sao chép lân cận
d. Tất cả đều đúng
27. Trong Excel chức năng Insert → Function làm nhiệm vụ:
a. Chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính
b. Chèn thêm cột
c. Chèn ký tự tóan học
d. Tất cả đều sai
28. Để ngắt cột trong Column ta dùng lệnh:
a. File → Calculator
b. Insert → Break → Column Break
c. Insert →Autotext
d. Trong Winword không thể ngắt
29. Muốn định dạng chỉ số dưới ( X2 ) trong Winword:
a. Ctrl + [Dấu =]
b. Alt + [Dấu =]
c. Ctrl + Alt + [Dấu =]
d. Ctrl + Shift + [Dấu =]
30. Muốn đưa hình ảnh vào văn bản:
a. Insert → Picture → From file…
b. Insert → Object → Microsoft Paint
c. File → Open → Chọn tên file
d. Cả 3 câu trên đều sai
31. Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta chọn:
a. Toolbar → View → Ruler
b. Insert → Toolbar → Ruler
c. View → Ruler
d. Tất cả đều sai
32. Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng:
a. View → Symbol → …
b. Insert → Symbol → …
c. Format → Symbol → …
d. Tất cả đều đúng
33. Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì?
a. Bật/Tắt dấu phân đọan
b. Hiển thị/ Che dấu văn bản
2
c. Ẩn văn bản
d. Tất cả đều sai
34. Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề cuối trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
a. Menu Format → View → Header and Footer
b. Menu View → Header and Footer
c. File → Header and Footer
d. Tất cả đều đúng
35. Trong Microsoft Word muốn chia đôi màn hình sọan thảo ta thực hiện:
a. Vào Window → Split → …
b. Không thực hiện được
c. Vào Tool → Split
d. Tất cả đều sai
36. Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu clipboard?
a. 1
b. 5
c. 12
d. 13
37. Trong Microsoft Word chức năng Undo typing dùng để?
a. Lấy lại thao tác vừa hủy
b. Không làm gì cả
c. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
d. Tất cả đều sai
38. Trong Word để xuống dòng mà không qua đọan (Paragraph) mới thì:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
b. Nhấn phím Enter
c. Cả hai câu đều sai
d. Cả hai câu đều đúng
39. Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình:
a. Text Wrapping → Square
b. Text Wrapping → Tight
c. Text Wrapping → Thought
d. Text Wrapping → Behind text
40. Trong Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
a. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing
b. Nhấn phím Delete
c. Format → Border and Shading
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
41. Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
a. Format → Columns…
b. Table → Insert Table…
c. Table → Insert Columns…
d. Tất cả đều sai
42. Trong Microsoft Word muốn đưa các ký hiệu tóan học (căn số, tích phân) vào văn bản ta
dùng?
a. Vào Format → Object → Microsoft Equation 3.0
b. Vào Insert → Object → Microsoft Equation 3.0
c. Vào Tools → Object → Microsoft Equation 3.0
d. Tất cả đều sai
43. Trong tài liệu Word có 50 trang muốn in các trang từ 1-5 và trang 7 ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5,7
b. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5-7
c. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ All
d. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Current Page
44. Trong tài liệu Word, khi in tài liệu, muốn chừa chỗ để đóng gáy sách là 2cm ta làm:
a. File/Page setup/Margin/Gutter: 2cm
b. File/Print
c. File/Print Preview
d. Cả 3 câu trên đều đúng
45. Trong Word chức năng Mail Merge có tác dụng:
a. Trộn thư
b. Tạo bì thư
c. Tạo một bảng mới
d. Tạo hàm tóan học
46. Trong Word để đổi từ ký tự thường sang HOA và ngược lại ta dùng:
a. Shift + F3
b. Ctrl + F3
c. Shift + F4
d. Các câu trên đều sai
46. Trong Microsoft Word lệnh Edit → Find có nhiệm vụ:
a. Điều chỉnh trang văn bản
b. Tìm kiếm dữ liệu
c. Thay thế dữ liệu
d. Tất cả đều đúng
47. Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn:
a. Align Left (Ctrl + L)
b. Align Right (Ctrl + R)
c. Align Center (Ctrl + E)
d. Justify (Ctrl + J)
3
48. Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp đúp vào tên
file có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì:
a. Mở Microsoft Word và mở file
b. Mở WordPad và mở file
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
49. Trong Microsoft Word lệnh File → Save As… dùng để
a. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành
b. Lưu tài liệu với một tên khác
c. Sao chép văn bản
d. Tất cả các câu trên đều sai
50. Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word:
a. 1 lần
b. 2 lần
c. 3 lần
d. Nhiều lần
2
51. Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X ) ta dùng lệnh:
a. Format → Font → Font → Superscript
b. Format → Font → Superscript
c. Format → Font → Character spacing →
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “=”
52. Phím F12 trong Word dùng để:
a. Lưu cập nhật 1 file đã lưu
b. Chèn hình
c. Hiện cửa sổ Save As
d. Đóng Word
53. Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:
a. Tạo 1 Textbox trong picture rồi gõ chữ vào TextBox.
b. Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture.
c. Gõ chữ trực tiếp vào Picture
d. Cả 3 câu đều sai
4