Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Chuyên Đại học Vinh
Câu 1: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,9 gam
B. 3,8 gam
C. 3,6 gam
D. 3,7 gam
Câu 2: Có 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra
dung dịch riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. C2H5OH
B. HCl
C. NaOH
D. Quỳ tím
Câu 3: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, HCO3-. Hóa chất khơng có khả năng
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch NaOH (vừa đủ)
C. dung dịch Na3PO4
D. dung dịch HCl
Câu 4: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 5: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung
dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi dung dịch vừa
mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,02
C. 0,1
D. 0,05
Câu 6: Loại tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hóa học?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Than cốc là nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất gang.
B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn thép.
C. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.
D. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3
Câu 8: Đường saccarozơ (đường kính) có cơng thức hóa học là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. C2H4O2
Câu 9: Khi cho mẩu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình
tăng lên. Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2
B. AgNO3
C. KNO3
D. Fe(NO3)3
Câu 10: Cho 4 cặp kim loại tiếp xuc với nhauL (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4)
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó
Fe bị ăn mịn trước là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 11: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Câu 12: Axit glutamic có số nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 13: Hình vẽ mơ tả thí nghiệm chất rắn X tác dụng với dung dịch Y tạo ra khí Z, úp phễu
lên ống nghiệm và đốt cháy khí Z thốt ra, thấy ngọn lửa có màu xanh lam. Phương trình hóa
học tạo ra khí Z là
A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑
B. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2↑
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO↑
Câu 14: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO
B. BaO
C. MgO
D. K2O
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
B. Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C. Trong cơng nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng
chảy.
D. Nhơm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
Câu 16: Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần
hồn ngun tố hóa học, tác dụng hết với nước thu được 0,12 mol khí H 2. Hai kim loại kiềm
đó là
A. K, Rb
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. Li, Na
Câu 17: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn?
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 18: Có các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(c) Nhiều este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết
hiđrô với nước và nhẹ hơn nước.
(d) Dầu ăn và mỡ bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
Các phát biểu đúng là?
A. (b), (c).
B. (a), (c).
C. (a), (b), (c), (d).
D. (a), (b).
Câu 19: Cho các chất CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl
là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 20: Phương trình hóa học khơng đúng là?
A. Cr + 2HCl →
t
CrCl2 + H2↑
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
B. 2Cr + O2 →
t
2CrO
D. Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Chất dẻo là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo.
Câu 23: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ,
tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững - bảo vệ môi trường.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. Các anion NO3-, PO43-, SO42- nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg 2+, Mn2+, Cu2+,
Pb2+... gây ra ơ nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx... gây ơ nhiễm khơng khí.
D. Khí CO2 là ngun nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 25: Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, t0 ) theo tỉ lệ mol tối đa nX:nH2 = 1:3 . X là
A. trilinolein.
B. tripanmitin
C. tristearin
D. triolein
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ
mol nX:nNaOH = 1:2, thu được dung dịch Y gồm muối ăn, ancol etylic và muối natri của glyxin.
Phân tử khối X là
A. 143,5
B. 174,0
C. 153,5
D. 139,5
Câu 27: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl 3 aM và AlCl3 bM,
thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thi biểu
diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,01 và 0,03
C. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 và 0,10
Câu 28: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,8M và CuSO 4 1M với cường
độ dịng điện khơng đổi I = 2,68 A trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu
suất điện phân 100%). Coi các khí tan trong nước khơng đáng kể. Thể tích khí thốt ra ở anot
(ở đktc) là
A. 1,792 lít.
B. 2,016 lít
C. 2,688 lít
D. 2,240 lít
Câu 29: Thủy phân hồn tồn 6,84 gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa dung
dịch X sau phản ứng rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng Ag tối đa là
A. 4,32 gam
B. 8,64 gam
C. 10,8 gam
D. 2,16 gam
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene có mùi thơm hoa nhài, có cơng thức
phân tử C9H10O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam một
muối của axit hữu cơ và hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là
A. phenyl Axetat.
B. Phenyl propionat.
C. benzyl axetat.
D. Etyl benzoat.
Câu 31: Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C 5H11NO2 có mạch cacbon phân
nhánh. Cho 11,7 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và
dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím tẩm nước chuyển màu xanh. Dung
dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối
khan là
A. 9,4 gam
B. 10,8 gam
C. 8,2 gam
D. 12,2 gam
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit
fomic với các ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO 2 (đktc) và 2,52
gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24
B. 4,68
C. 5,32
D. 3,12
Câu 33: Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch
HNO3 loãng dư thu được dung dịch X có chứa m gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, đktc). Giá trị của m tính theo A và V là
A. a +
155V
168
B. a +
155V
56
C. a +
465V
56
D. a +
155V
28
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X là amin đơn chức bậc 3, là một trong những chất tạo mùi tanh
của cá. Khi cho 5,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là
A. (CH3)2NC2H5
B. (CH3)3N
C. (CH3)2CHNH2
D. CH3NHC3H5
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm a mol KNO3 và b mol FeCO3 trong bình kính khơng chứa khơng
khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn và hỗn hợp Y
gồm 2 chất khí, tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 20,8. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a= 2b.
B. 2a=b
C. 3a=2b
D. a=b
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở X1, X2 có tỉ lệ mol là 2 : 3, và tổng số liên kết
peptit trong hai phân tử X1, X2 là 7. Lấy m gam X đem thủy phân hồn tồn, làm khơ thu
được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit là glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau khi các phản ứng kết
thúc thấy tách ra 60,085 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm
40,14 gam so với ban đầu. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00
B. 50,55
C. 80,56
D. 89.45
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa hai muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit)
có cùng số nguyên tử cacbon và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Cơ cạn dung dịch Y, để đốt cháy
hồn toàn lượng muối khan thu được cần 0,225 mol O 2 và tạo ra CO2, 1,35 gam nước và 7,95
gam Na2CO3. Tổng số liên kết pi ( π ) trong X là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa
đủ V lít O2 (đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân
cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời
HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ
chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N 2O, NO (tổng khối lượng hỗn
hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thì thu được
254,161 gam kết tủa. Cịn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu
được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,0
B. 38,0
C. 43,0
D. 56,7
Câu 40: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
Thuốc thử
I
Dung dịch 2
Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm
Hiện tượng
Có màu xanh tím
Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong NH 3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch NaOH
Tạo chất lỏng không tan
T
trong nước, lắng xuống
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Đáp án
1-A
11-A
21-A
2-D
12-D
22-B
3-D
13-A
23-A
4-A
14-C
24-D
5-D
15-C
25-D
6-C
16-B
26-D
7-C
17-A
27-B
8-A
18-B
28-B
9-B
19-D
29-B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10-C
20-B
30-C
31-B
32-C
33-C
34-B
35-D
36-C
37-D
38-A
39-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Dung dịch Y gồm NaCl, C2H5 và NH2CH2COONa
→ X có cơng thức NH3ClCH2COOC2H5→ MX = 139,5.
Câu 27: Đáp án B
Kết tủa cực đại thu được gồm Fe(OH)3 : 0,1a mol và Al(OH)3 : 0,1b mol
→ 0,1a + 0,1b = 0,04
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
40-A
Tại 0,15 mol NaOH xảy ra sự hoà tan hết kết tủa Al(OH)3 ,chỉ còn Fe(OH)3
→ nOH- = nFe(OH)3 + 4nAl3+ → 0,15 = 0,3a + 4.0,1b
Giải hệ → a =0,1 và b = 0,3
Câu 28: Đáp án B
Số e trao đổi là ne=
2, 68.2.3600
= 0,2 mol
96500
Khí thốt ra ở anot gồm Cl2 : 0,08 mol và O2 :
0, 2 − 0, 08.2
= 0,01 ( bảo toàn e)
4
→ V = 22,4. ( 0,08 + 0,01) =2,016 lít
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án B
Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom → Z chứa liên kết đơi
Khí Y làm quỳ tím chuyển xanh nặng hơn khơng khí → Y là amin ( loại NH3 do MNH3 < 29)
Cấu tao X thoả mãn là CH2=C(CH3)-COONH3CH3 ( chú ý X phân nhánh loại TH CH 2=CHCH2-COONH3CH3)
Vậy muối Z thu được là CH2=C(CH3)-COONa : 0,1 mol → m = 10,8 gam
Câu 32: Đáp án C
X gồm HCOOCH3, HCOOCH2CH2OOCH, (HCOO)3C3H5
Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,18 mol CO2, 0,14 mol H2O
Dễ nhận thấy số C bằng số O → nC = nO(X) = 0,18 mol
→ m = 0,18.12 +0,14.2 + 0,18. 16 = 5,32 gam.
Câu 33: Đáp án C
Có nNO3- ( muối) = 3nNO = 3
V
22.4
Có mmuối =mkl + mNO3- ( muối) = a + 62. 3.
V
465V
=a+
22.4
56
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
KNO3 → KNO2 + 0,5O2
2FeCO3 + 0,5O2 → Fe2O3 + 2CO2
Y gồm CO2 : b mol và O2 :0,5a - 0,25b
Có MY = 41,6 → nCO2 : nO2 = 4:1 → b : ( 0,5a -0,25b) = 4 → b = 2a - b → 2a = 2b
Câu 36: Đáp án C
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Nhận thấy đốt Y có dạng CnH2n+1NO2 ln thu được nH2O > nCO2
TH1: Khi hấp thụ san phẩm cháy vào Ba(OH) 2 thu được BaCO3 : 0,305 mol và Ba(HCO 3)2 :
0,35- 0,305 = 0,045 mol ( bảo toàn nguyên tố Ba)
Bảo toàn nguyên tố O → nCO2 =nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,305 + 2.0,045 = 0,395 mol
Có mdd giảm = m↓ - (mCO2 + mH2O) → n H2O = 0,1425 mol <0,395 ( loại)
TH2 : Muối thu được chỉ chứa BaCO3 : 0,305 mol → nCO2 = 0,305 mol
Có mdd giảm = m↓ - (mCO2 + mH2O) → n H2O = 0,3625 mol ( thoả mãn)
Khi đốt cháy 1/10 Y thu được 0,305 mol CO2 và 0,3625 mol H2O
→ khi đốt cháy Y thu được 3,05 mol CO2và 3,625 mol H2O (
Gọi số mol của Gly và Ala lần lượt là a, b
2a + 3b = 3, 05
a = 0, 4
Ta có hệ
→
2,5a + 3,5b = 3, 625
b = 0, 75
Có nGly : nAla = 0,4 : 0,75 = 8 : 15 → tổng số mắt xích của X1 và X2 là ( 8+ 15)k = 23k
Có 2 peptit mạch hở X1, X2 có tỉ lệ mol là 2 : 3
Quy đổi hỗn hợp peptit về 2X1 + 3X2 → Y + 4H2O
Tổng số liên kết peptit trong hai phân tử X1, X2 là 7
k dạt giá trị lớn nhất khi X 1 là đipeptit và X2 là heptapeptit → 23k ≤ 2. 2 +3. 7 → k ≤ 1,086
→k=1
Y chứa 8Gly - 15Ala : 0,05 mol → nH2O = 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng → m = 0,05. ( 8. 75 + 15. 89 -22. 18) +0,2. 18= 80,55 gam.
Câu 37: Đáp án D
Có nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,15 mol → nCOO = 0,15 mol
Bảo toàn nguyên tố O → nCO2 = ( 0,15. 2+ 0,225.2 - 0,075 - 3. 0,075) : 2 = 0,225 mol
Nhận thấy nCOO = 3nX → X là este 3 chức( loại trường hợp este của phenol vì thu được muối
chỉ chứa chức axit)
Khi đó nZ = nX =0,05 mol → MX =92 ( C3H5 (OH)3 )
Bảo toàn nguyên tố C → ∑n C = nNa2CO3 + nCO2 + nC(C3H5(OH)3)= 0,075 +0,225 +0,05. 3 = 0,45 →
số C trong X là 0,45 : 0,05 = 9
Bảo toàn nguyên tố H → ∑n H = 2H2O + 8 nC3H8O3 - nNaOH= 2. 0,075 +0,05. 8 - 0,15 = 0,4 mol →
số H trong X là 0,4: 0,05 = 8
Vậy X có cơng thức là C9H8O6 → số liên kết π + v =
9.2 + 2 − 8
=6
2
Nhận thấy X sẽ chứa 3 chức π COO , để thu được 2 muối của 2 axit hữu cơ → chứa 1 este
đơn chức và 1 este 2 chức
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
X ở dạng
Vậy 6 (π + v ) = 3π COO + 1 vòng + 2π C=C
Câu 38: Đáp án A
Nhận thấy a = b-d → chứng tỏ trong X chứa 2 liên kết π = 1 π COO + 1π C=C
X có dạng CnH2n-2O2
Bảo tồn ngun tố O → 2a + 2.
V
100,8a
= 2b + d → 2a + 2.
= 2b + d → 11a = 2b+ d
22, 4
22, 4
Cộng 2 vế 12a = 3b → số C trong X là b : a = 4a : a = 4
→ X có cơng thức C4H6O2
Số đồng phân thoả mãn là : HCOOC=CH-CH3, HCOOC-CH=CH2, HCOOC(CH3)=CH2,
CH3COOCH=CH2, CH2=CH-COOCH3
Câu 39: Đáp án C
Gọi số mol của N2O và NO lần lượt là x, y
x + y = 0, 062
x = 0, 032
Ta có hệ
→
44x + 30y = 2,308
y = 0, 03
Y + AgNO3 dư tạo AgCl: 1,726 mol và Ag:
254,161 − 1, 726.143,5
=0,06 mol
108
→ nFe2+ = 0,06 mol
Fe 2+ : 0, 06
3+
Fe : 3y − 0, 06
Mg : x
Zn 2+
HNO3 : z
X Fe3O 4 : y +
→ Y 2+
HCl :1, 726
Zn
Mg : x
NH + : z − 0, 094
4
−
Cl :1, 726
Bảo toàn nguyên tố N → nNH4+ = z - 0,032.2 - 0,03 = z - 0,094
Bảo toàn nguyên tố Fe → nFe3+ = 3y - 0,06
Y + NaOH tạo kết tủa gồm Fe(OH)3 :3y-0,06 mol , Mg(OH)2: x mol, Fe(OH)2 : 0,06 mol
→ 107.( 3y- 0,06) +0,06.(56 +34) + 58x = 54,554 g
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bảo tồn điện tích trong Y → nZn2+ =
1, 726 − 0, 06.2 − 3.(3y − 0, 06) − 2x − (z − 0, 094)
=0,942
4,5y -x -0,5z
→ 24x + 56. 3y + 65. (0,94-4,5y -x-0,5z ) + 18. ( z- 0,094) + 1,726. 35,5 = 95,105
Có ∑ nH+ = 1,726 + z = 4nNO + 10 nN2O + 8nFe3O4 +10nNH4+
→ 1,726 + z = 4. 0,03 + 10.0,032 +8y + 10. (z- 0,094) → 8y + 9z = 2,226
Giải hệ → x= 0,128, y =0,15 , z= 0,114
→ nZn2+=0,94-4,5y -x -0,5z = 0,08 mol
→ m = 0,128. 24 + 0,15. 232 + 0,08. 65 = 43,072 gam.
Câu 40: Đáp án A
Xét chất Y thấy , phenyl amoni clorua và fructozơ khi tác dụng với Cu(OH) 2 trong kiềm
không tao phức màu tím → loại B, D
Xét chất T thấy fructozơ tan trong NaoH → loại C
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải