Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

144 de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddt thua thien hue file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.69 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 1_Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ nitron.

B. Tơ xenlulozơ axetat.C. Tơ visco.

D. Tơ nilon -6,6.

Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở b ảng sau:

X, Y, Z lần lượt là:
A. glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.

B. metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng.

D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. triolein.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Metyl axetat.

Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây sai:
A. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.


C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
Câu 5: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:
A. K2O.

B. CuO.

C. MgO.

D. Al2O3.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Mg vào dung dịch KOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(3) Cho bột CaO vào nước.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3


Câu 7: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch
nào sau đây:
A. AgNO3/NH3

B. NaOH.

C. Br2.

D. HCl.

Câu 8: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với H 2SO4 đậm đặc nóng, sau khi phản ứng kết thúc
thu được 2,688 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất bay ra ở (đktc). Giá trị của m là;
A. 2,16.

B. 3,24.

C. 6,48.

D. 9,72.

Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng
với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Fe, Al.

B. Fe, Al, Cr.

C. Fe, Mg, Al.

D. Cu, Pb, Ag.


Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O 2 cần đốt gấp 1,25
thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của (X) là:
A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 11: Đun nóng 250 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 27,0

B. 54,0.

C. 108,0.

D. 13,5.

Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O.
(d) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(e) CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóa mạnh.
(f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 3


B. 2

C. 4

D. 5

Câu 13: Cho luồng khí CO dư đi qua 4,56 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và CuO nung nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc, đem toàn bộ lượng khí thu được cho hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng Y lại thu thêm 3,94 gam kết
tủa nữa. Mặt khác, cho 4,56 gam hỗn hợp X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 0,1M
thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 7,20.

B. 10,16.

C. 6,86.

D. 11,28.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và
saccarozơ cần 2,52 lít O2(đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là:
A. 3,15

B. 6,20.

C. 3,60.


D. 5,25.

C. etyl fomat.

D. metyl metylat.

C. tính oxi hóa.

D. tính axit.

Câu 15: Este CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

Câu 16: Tính hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính khử.

B. tính bazơ.

Câu 17: Cho 89 gam tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 4,6.

B. 14,4.

C. 27,6.

D. 9,2.


Câu 18: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.

B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Câu 19: X là α-amino axit trong phân tử có một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức của X là:
A. H2N-CH2-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 20: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3,
AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4

B. 7

C. 5

D. 6


Câu 21: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch AlCl3.

B. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.

C. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

Câu 22: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ.

B. Sobitol.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam một kim loại M vào dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu
được 10,08 lít H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Fe.

B. Al.

C. Mg.

D. Ca.

Câu 24: Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2( lấy dư).

B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a)Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
(c) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(d) Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.
Số phát biểu sai là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Na và Al vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 3,36 lít khí bay ra ở (đktc) và 1,62 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 9,85.

B. 3,75.

C. 5,37.

D. 8,52.


Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và tripeptit: Gly-Val-Val?
A. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
B. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
C. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đều cho được phản ứng thủy phân.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn
16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 47,40 gam.

B. 37,80 gam.

C. 40,92 gam.

D. 49,53 gam.

Câu 29: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là:
A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.

B. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.

C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.

Câu 30: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ:
A. Na.

B. Fe.


C. Ca.

D. Al.

Câu 31: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

C. tơ visco.

D. tơ nilon-6,6.

Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo
A. tơ tằm.

B. tơ olon.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 28,75 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có
13,44 lít khí H2 bay ra ở (đktc). Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 49,50 gam.

B. 50,05 gam.

C. 39,40 gam.


D. 71,35 gam.

Câu 34: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư)
(2) Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa K2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(6) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(7) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(8) H2S vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là:
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 3COOC2H3, C2H3COOCH3 và

(CH3COO)3C2H5 cần 35,84 lít O2(đktc) thu được 63,80 gam CO 2 và 19,80 gam H2O. Nếu lấy
m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì thể tích (ml) NaOH 1M cần
dùng vừa đủ tác dụng hết với X là:
A. 400.

B. 600.

C. 300.

D. 500.

Câu 37: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 448 ml khí X duy
nhất ở (đktc) và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là:
A. NO.

B. N2O.

C. NO2.

D. N2.

Câu 38: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3?
A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Mg.


Câu 39: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạch
nhất trong dãy trên là:
A. CH3NH2

B. CH3NHCH3

C. NH3

D. C6H5NH2

Câu 40: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-D
11-B
21-D
31-D

2-B
12-C
22-D
32-C


3-A
13-B
23-A
33-D

4-A
14-A
24-C
34-D

5-B
15-A
25-A
35-C

6-D
16-A
26-C
36-A

7-C
17-D
27-B
37-B

8-A
18-A
28-C
38-B


9-B
19-D
29-B
39-B

10-D
20-C
30-C
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án B
Xét chất X : glucozo không làm đổi màu quỳ tím → loại A, D
Xét chất Z lòng trắng trứng không tham gia phản ứng tráng gương → loại C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Thứ tự độ dẫn điện của kim loại là Ag, Cu, Au, Al, Fe → Kim loại Al có tính dẫn điện kém
hơn kim loại Cu.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Mg + KOH : không phản ứng
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
CaO + H2O → Ca(OH)2
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2NaCl
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án D
Gọi công thức của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2

CnH2nO2 + (1,5n-1)O2 → nCO2 + nH2O
Có nO2 = 1,5nCO2 → 1,5n - 1 = 1,25n → n = 4
Các công thức thoả mãn là HCOOCH2-CH2-CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5,
C2H5COOCH3
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+ . khi thêm Na2CO3 tạo kết
tủa CaCO3 và MgCO3 nên được dùng để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu→
a đúng
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Fe2O3 +6HCl → 2FeCl3 + 3H2O và 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + Cu nên Cu và Fe 2O3 tỉ lệ mol
1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư → b đúng
Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.2H2O → c đúng
Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hoá học → d sai
CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóa mạnh → e đúng
Be không tác dụng vói nước → f sai
Câu 13: Đáp án B
Khí thu được chứa CO và CO 2 dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 tạo BaCO3 : 0,03 mol và dung
dịch Y chứa Ba(HCO3)2
Đun nóng Y tạo BaCO3 : 0,02 mol → Ba(HCO3)2: 0,02 mol
Bảo toàn nguyên tố C → nCO2 = 0,03 +0,02.2 =0,07 mol
Nhận thấy nO (X) = nCO2 = 0,07 mol → nH2O =nH2SO4 = 0,07 mol
Bảo toàn khối lượng → m= 4,56 +0,07. 98 - 0,07. 18 =10,16 gam.
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A

etyl axetat, ancol etylic và metyl axetat không tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường →
loại B, C, D
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
Fe +H2SO4 loãng → FeSO4+ H2
Fe+ 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 25: Đáp án A
Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol → a sai
Xenlulozơ tan trong nước Svayde ([Cu(NH3)2](OH)2 → b đúng

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Trong cấu tạo của saccarozo không còn nhóm CHO nên không tham gia phản ứng tráng
gương → c sai
Trong 1 phân tử tetrapeptit có 3 liên kết peptit → d sai
Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử → e sai
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án B
saccarozơ: C12H22O11, tripeptit: Gly-Val-Val có số C là 2 +5+5 =12 → A đúng
Trong phân tử saccarozo chứa liên kết glicozit, trong tripeptit: Gly-Val-Val chứa liên kết
peptit → B sai
saccarozơ: C12H22O11 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam, tripeptit: Gly-Val-Val
hoà tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím → C đúng

saccarozơ: C12H22O11, tripeptit: Gly-Val-Val đều tham gia phản ứng thuỷ phân → D đúng
Câu 28: Đáp án C
Có số mol của FeCl2 : 0,06 mol và KCl : 0,12 mol
Khi cho X vào AgNO3 dư thì tạo AgCl : 0,06.2 + 0,12 = 0,24 mol ( bảo toàn nguyên tố Cl ) và
Ag: 0,06 mol ( bảo toàn e)
→ m = 40,92 gam.
Câu 29: Đáp án B
Glucozo, fructozo là đường đơn không tham gia phản ứng thuỷ phân. loại A. C, D
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án C
1. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
2. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
3. KI + K2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O
4. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
5. Fe + 2FeCl3 → 3 FeCl2
6. Na+ H2O → NaOH + 0,5H2. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
7. Fe2+ + HSO4- + NO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O
8. H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
Số thí nghiệm thu được đơn chất là:1,2,3,6
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 36: Đáp án A
Nhận xét tất cả đều là este nên -nCOO- =nNaOH ( Este phenol không đúng cái này đâu nha )
BT oxi ta có 2nCOO + 35.84/11.2 = 63.8/22 +19.8
=> nCOO = nNaOH= 0.4

Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án B
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án C

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×