Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

122 đề thi thử THPTQG năm 2017 môn hóa học trường THPT quảng xương 4 thanh hoá lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.21 KB, 10 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Quảng Xương 4 - Thanh Hoá
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?
A. Alanin

B. Anilin

C. Etylamin

D. Glyxin

Câu 2: Cho 10,4 gam crom vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ( đktc).
Coi lượng oxi tan trong dung dịch không đáng kể, giá trị của V là
A. 2,24

B. 4,48

C. 8,96

D. 6,72

Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí CO2, qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X, số chất tan có
trong dung dịch X là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?


A. Caprolaptam

B. Axit terephtalic và etylen glicol

C. Axit ađipic và hexametylen điamin

D. Vinyl xianua

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho khí H2 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (5).

D. (1), (3), (4), (5).

Câu 6: Phèn chua là hoá chất được dùng nhiều trong nghành công nghiệp thuộc da, công
nghiệp giấy, chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Công thức hoá học của
phèn chua là:
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O

B. KAl(SO4)2.24H2O


C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 7: Vỏ trứng gia cầm là lớp CaCO 3, trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ
nên vi khuẩn có thể xâm nhập được làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta
thường nhúng vào dung dịch Ca(OH) 2, việc nhúng vào dung dịch này nhằm tạo ra phản ứng
nào sau đây?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Câu 8: Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có công thức Na 2B4O7.10H2O thường được
người dân dùng như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai và
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


giòn. Từ năm 1985, tổ chức y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất độc, có thể gây co
giật, trụy tim, hôn mê. Hàm lượng nguyên tố Na có trong hàn the là bao nhiêu?
A. 12,04%.

B. 27,22%.

C. 6,59%.

D. 15,31%.


Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.
B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.
C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.
D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Câu 10: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?
A. C6H5NH2

B. C2H5OH

C. CH3COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.
d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 12: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như

vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ.

B. Phương pháp trao đổi ion.

C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá.
Câu 13: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất khí?
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch H2O.
B. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH và đun nóng.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
Câu 14: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?
A. Vinylfomat

B. Etylfomat

C. Metylaxetat

D. Phenylaxetat

Câu 15: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. tính dẫn điện

B. tính dẻo

C. khối lượng riêng

D. tính dẫn nhiệt

Câu 16: Trong số các ion sau: Fe3+, Cu2+, Fe2+, và Al3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Fe3+

B. Cu2+

C. Fe2+

D. Al3+

Câu 17: Natri hidrocacbonat được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm, dùng chế
thuốc chữa đau dạ dày,... Công thức của natri hiđrocacbonat là
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaHCO3

D. NaHSO3

Câu 18: Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?
A. HNO3 loãng

B. HNO3 đặc nóng

C. H2SO4 loãng

D. H2SO4 đặc nóng


C. C17H33COOH

D. C17H31COOH

Câu 19: Axit oleic có công thức là:
A. C15H31COOH

B. C17H35COOH

Câu 20: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl
amin, metyl fomat, phenol, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt
độ thường là:
A. 6

B. 7

C. 8

D. 5

Câu 21: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng
thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,28 gam

B. 13,04 gam

C. 17,12 gam

D. 12,88 gam


Câu 22: Khi làm thí nghiệm với các chất sau X, Y, Z, T ở dạng dung dịch nước của chúng
thấy có các hiện tượng sau:
Chất X tan tốt trong dung dịch HCl và tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
Chất Y và Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Chất T và Y đều tạo kết tủa khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3.
Các chất X, Y, Z, T đều không làm đổi mày quỳ tím.
A. anilin, fructozơ, glixerol, metanal
B. phenol, fructozơ, etylen glicol, metanal
C. anilin, glucozơ, etylen glicol, metanol
D. phenol, glucozơ, glixerol, etanal
Câu 23: Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl.

B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.

C. Fe2O3 tác dụng với HCl.

D. Fe3O4 tác dụng với HCl.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp A gồm etylen điamin và anđehit oxalic hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 gam

B. 29,55 gam

C. 19,7 gam

D. 39,4 gam


Câu 25: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C 3H11N3O6) tác dụng với 400 ml
dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp
các muối vô cơ. Giá trị của m là:
A. 23,10

B. 24,45

C. 21,15

D. 19,10

Câu 26: Chất X có Công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


X + NaOH → Y + CH4O

Y + HCl dư → Z + NaCl

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 27: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,65 mol

B. 0,55 mol


C. 0,50 mol

D. 0,70 mol

Câu 28: Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 450 ml dung dịch chứa
AgNO3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của
m là
A. 21,6

B. 48,6

C. 49,05

D. 49,2

Câu 29: Cho các chất và dung dịch sau: Zn, dung dịch Fe(NO 3)3, Fe2O3, dung dịch HCl, dung
dịch AgNO3. Trộn từng cặp chất và dung dịch với nhau từng đôi một, ở nhiệt độ thường. Số
cặp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 30: Cho 1,368 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch
HCl các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp
2 muối trong đó khối lượng của FeCl 2 là 1,143 gam. Dung dịch Y có thể hòa tan được tối đa

bao nhiêu gam Cu?
A. 0,216 gam

B. 1,836 gam

C. 0,288 gam

D. 0,432 gam

Câu 31: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, alanin, lysin.

B. glyxin, valin, axit glutamic.

C. alanin, axit glutamic, valin.

D. glyxin, lysin, axit glutamic.

Câu 32: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu
được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch
NaOH 4%. Công thức của X có thể là:
A. (H2N)2C3H5COOH

B. H2NC2H3(COOH)2

C. H2NC3H6COOH

D. H2NC3H5(COOH)2

Câu 33: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản

ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là:
A. 160 kg.

B. 430 kg.

C. 103,2 kg.

D. 113,52 kg.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 34: Cho 102,96 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 1,2 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ
chứa 2 muối. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là
A. 221,404

B. 172,296

C. 156,26

D. 188,16

Câu 35: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol NaOH. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
A. 7 :4

B. 4 :7


C. 7 :8

D. 7 :2

Câu 36: Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu
được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung
dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 12,57 gam.

B. 16,776 gam.

C. 18,855 gam.

D. 18,385 gam.

Câu 37: Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M ( dư),
thu được dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H 2 ( đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO 2 ( đktc,
sản phẩm khử duy nhất của S+6). Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Z và thoát ra V lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Khối lượng muối có trong Z là
A. 67,4 gam.

B. 67,47 gam.

C. 82,34 gam.

D. 72,47 gam.


Câu 38: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong 100 ml dung dịch HCl 1M với hiệu suất 60%.
Trung hòa lượng axit bằng NaOH vừa đủ rồi cho AgNO 3/NH3 (vừa đủ) vào, sau khi các phản
ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 38,88

B. 53,23

C. 32,40

D. 25,92

Câu 39: Hỗn hợp E chứa Gly và một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4H12O4N2 tỷ lệ
mol tương ứng là 2:1. Cho 3,02 gam E tác dụng (vừa đủ) với dung dịch chứa NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan gồm hỗn hợp 2 muối và một chất khí là
chất hữu cơ có khả năng làm xanh giấy quỳ ẩm. Giá trị của m có thể là:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 3,59 hoặc 3,73

B. 3,28

C. 3,42 hoặc 3,59

D. 3,42

Câu 40: Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của
M bằng tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 dư thấy có 2,44 mol
HNO3 tham gia phản ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. %
khối lượng của M trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 28%

B. 26%

C. 325

D. 39%

Đáp án
1-C
11-D
21-A
31-D

2-B
12-D
22-A
32-D

3-B
13-C
23-D
33-B

4-C
14-A
24-C
34-D

5-B

15-C
25-D
35-C

6-D
16-A
26-A
36-C

7-D
17-C
27-A
37-A

8-A
18-C
28-C
38-B

9-A
19-C
29-C
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
CO2 + 2KOH dư → K2CO3 + H2O
Chất tan có trong dung dịch X gồm K2CO3 và KOH

Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án B
1. Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe
2. Na + H2O → NaOH +0,5H2. NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)
4. H2 + CuO → Cu+ H2O
5. Co + Al2O3 : không phản ứng
Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là (1), (3), (4)..
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
a. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
b. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-D
20-B
30-C
40-B


c. FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl
d. Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KOH
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : a, c, d
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án C
Ba + H2O → Ba(OH)2 + 0,5H2 ↑

NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl+ H2O
Cu + HCl : không phản ứng
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
Nhận thấy, NH2CH=CHNH2 (etylen điamin) và OHC-CHO (anđêhit oxalic) đều có phân tử
khối là 58.
⇒ nA =
Ta có

8, 7
BT:C
= 0,15 
→ n CO2 = 2 n NH2CH −CHNH1 + n OHC −CHO = 0,3
58

(

n OH−
2


)

< n CO2 < n OH − ⇒ n BaCO3 = n OH− − n CO2 = 0,1 → m BaCO3 = 19, 7 ( g )

Câu 25: Đáp án D
Công thức thoả mãn X là (HCO3-)NH3-CH2-CH2-NH3NO3
(HCO3-)+NH3-CH2-CH2-NH3+(NO3-) + 3NaOH → Na2CO3 + NH2-CH2-CH2-NH2 + NaNO3 +
H2O
Thấy 3nX < nNaOH → chứng tỏ NaOH dư
Muối thu được chứa Na2CO3 :0,1 mol, NaNO3 : 0,1 mol → m = 19,1 gam
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án A
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


HD• Số mol NaOH phản ứng với ddX bằng số mol NaOH phản ứng với HCl và axit glutamic
ban đầu.
→ nNaOH = 2 x naxit glutamic + nHCl = 2 x 0,15 + 2 x 0, 175 = 0,65 mol
Câu 28: Đáp án C
Ta có n (Mg) = n ( Al) = 0,1mol. Dung dịch hỗn hợp có 0,45 mol Ag+
Mg + 2Ag + → Mg 22+ + 2Ag
Khi phản ứng có các quá trình xảy ra :
0,1 0,2
0,2
Al + 3Ag + → 3Ag + Al3+
0, 25 / 3 ¬ 0, 25 → 0, 25
Vậy chất rắn sau phản ứng gồm 0,45 mol Ag và 0,1 – 0,25.3 = 0,05.3 mol Al dư
⇒ m = 108.0, 45 + 27.0, 05 / 3 = 49, 05
Câu 29: Đáp án C
Các phản ứng oxi hoá khử xảy ra là

Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2
Zn +2HCl → ZnCl2 + H2
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2+ 2Ag
Câu 30: Đáp án C
Ta quy đổi hh về FeO và Fe2O3:
FeO + 2HCl → FeCl 2 + H 2O
0, 009

¬ 0, 009

⇒ m ( Fe 2 O3 ) = 1,368 − 72.0, 009 = 0, 72gam ⇒ n ( Fe 2O 3 ) = 0, 72 :160 = 0, 0045
Fe 2 O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H 2O
0, 0045



0,009

2FeCl3 + Cu → 2FeCl 2 + CuCl 2
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án D
HD• 0,02 mol X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl → X có 1 nhóm -NH2
0,02 mol X phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH → X có 2 nhóm –COOH
Vậy X có dạng H2N-R-(COOH)2 → muối ClH3N-R-(COOH)2
Mmuối = 52,5 + R + 90 = 3,67 : 0,02 → R = 41 → R là C3H5
→ X là H2NC3H5(COOH)2
Câu 33: Đáp án B
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Quá trình điều chế:
H ,t
CH 2 = C ( CH 3 ) COOH + CH 3OH 
→ CH 2 = C ( CH 3 ) COOCH 3
+

0

xt,t

→  −CH 2 − C ( CH 3 ) − COOCH 3 − 
0

Ta có: n C4 H6O2 = 86.

m PMM 1
1
.
.
= 430kg
100 h1 % h 2 %

Câu 34: Đáp án D
HD• Dung dịch chỉ có 2 muối nên trong dung dịch chỉ có hai muối CuSO4 và FeSO4
Gọi số mol Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu lần lượt là x, y và z mol.
→ 232x + 242y + 64z = 102,96 (*)
3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O
∑nH+ = 8x + 4 x 3y = 1,2 x 2 (**)
Bảo toàn điện tích: 2 x (nFe2+ + nCu2+) = 2 x nSO42→ 3x + y + z = 1,2 (***)
Từ (*), (**), (***) → x = 0,12 mol; y = 0,12 mol; z = 0,72 mol

→ m = 188,16 gam
Câu 35: Đáp án C
Khi thêm HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2 và NaOH thì HCl phản ứng trước với NaOH → b =
0,8 mol
Tại 2,8 mol HCl thì xảy ra sự hoà tan kết tủa → n HCl = nNaOH + n↓ + 4nAlO2- → 2,8 = 0,8 + 1,2 +
4. ( nAl3+- 1,2) → nAl3+ = 1,4mol → a =0,7
→ a : b = 7: 8
Câu 36: Đáp án C
X + NaOH → Na3PO4 + H2O
Thấy nNaOH = nH2O = 0,075 mol
Bảo toàn khối lượng → mNa3PO4 = 7,38 gam → nNa3PO4 =0,045 mol → m Ag3PO4 = 18,855 gam
Câu 37: Đáp án A
Gọi số mol của Fe và Al lần lượt là x, y ta có
 2x + 3y = 0, 48.2  x = 0,3
→
Ta có hệ 
3x + 3y = 0, 63.2  y = 0,12
Dung dịch Y chứa FeCl2 : 0,3 mol, AlCl3 : 0,12 mol và HCl dư: 0,24 mol ( bảo toàn nguyên tố
Cl). Khi thêm 0,1 mol NaNO3 vào Y
4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Thấy

0, 24 0,1
<
→ H+ hết → NO : 0,06 mol và H2O 0,12 mol
4

1

Bảo toàn khối lượng
→ m = 0,3. 127 +0,12.133,5 +0,24. 36,5 + 0,1. 85 - 0,06. 30 - 0,12. 18 = 67,42 gam
Câu 38: Đáp án B
Khi thủy phân saccarozo với H = 60% thì: n C6 H12 O6 = 2n C12 H 22O11 .h% = 0,18mol
Khi tác dụng với AgNO3 thì:
m ↓= 108n Ag + 143,5n AgCl = 108.2.n C6H12O6 + 143,5.n HCl = 53, 23 ( g )
Câu 39: Đáp án B
Số mol của Gly 0,02 mol và C4H12O4N2:0,01 mol
Công thức thoả mãn của C4H12O4N2 là CH3NH3OOC-COONH3CH3
NH2-CH2-COOH + NaOH → NH2-CH2-COONa + H2O
CH3NH3OOC-COONH3CH3 + NaOH → NaOOC-COONa + 2CH3NH2 + 2H2O
Muối thu được chứa NH2-CH2-COONa : 0,02 mol và NaOOC-COONa : 0,01 mol
→ m = 3,28 gam
Câu 40: Đáp án B
Gọi số mol của CuO : x mol , FeO : y mol, M : (x + y) mol
Bảo toàn khối lượng → mH2O = 36,6 + 2,44. 63 - 162,12 -0,28. 30 = 19,8 gam
→ nH2O = 1,1 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nNH4+ = (2,44- 1,1.2) : 4 = 0,06 mol
bảo toàn nguyên tố N → nNO3- ( muối) = 2,44 - 0,06 - 0,28 = 2,1 mol
Có nH+ = 4nNO + 10nNH+ + 2nO → nO= 0,36 mol → nM =0,36 mol = x + y
Bảo toàn e → y + 0,36a = 0,28. 3 +0,06. 8 = 1,32
Với a = 1 → y = 0,96 > 0,36 loại
Với a = 2 → y = 0,6 > 0,36 loại
Với a = 3 → y = 0,24 ( thoả mãn)
Có 80x + 72 y + 0,36.M = 36,6 → M =
M<

36, 6 − 80x − 72y

0,36

36, 6 − 72 ( x + y )
→ M < 29 mà M là kim loại → M = 27 ( Al)
0,36

%M=

27.0,36
.100% = 26,55%.
36, 6

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×