Tóm tắt tập lệnh
(instruction set)
Presenter: Trịnh Hoàng Hơn
Industrial and Civil Automation Lab
Tel: 0903767041
26/08/17 10:05
Khái niệm
* Để tra cứu khi cần sử dụng
Tra cứu và hiểu cách tra cứu là vấn đề?
Các phụ lục A,B,C giúp khi cần
* Tham khảo sơ bộ
Hổ trợ các loại lệnh nào?
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
2
Khái niệm
* MCS51: Vi điều khiển 8 bit
255 lệnh (1 lệnh không được định nghĩa)
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
3
Khái niệm
*
*
*
*
*
Ký hiệugiải thích
← được thay thế bởi …
( ) nội dung của
(( ))
dự liệu được trỏ bởi
rrr
1 trong 8 thanh ghi của
dãy
* dddddddd các bit dữ liệu
* aaaaaaaaa các bít địa chỉ
* bbbbbbbb địa chỉ của 1 bít
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
4
Khái niệm
* Ký hiệu
* i
* eeeeeeee
26/08/17 10:05
giải thích
định địa chỉ gián tiếp sử
R0 và R1
địa chỉ tương đối 8 bít
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
5
Các kiểu định địa chỉ
Địa chỉ tức thời:
VD: ADD A,#55H
(A)←(A)+#55H
Mã đối tượng (opcode):
00100100 dddddddd
Số byte là 2
Số chu kỳ máy là 1
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
6
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ thanh ghi :
VD: ADD A,Rn
(A)←(A)+(Rn)
Mã đối tượng (opcode):
00101 rrr
Số byte là 1
Số chu kỳ máy là 1
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
7
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ trực tiếp:
VD: ADD A, direct
(A)←(A)+(direct)
Mã đối tượng (opcode):
00100101 aaaaaaaa
Số byte là 2
Số chu kỳ máy là 1
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
8
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ trực tiếp:
VD: ADD A, @Ri
(A)←(A)+((Ri))
Mã đối tượng (opcode):
0010011i
Số byte là 1
Số chu kỳ máy là 1
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
9
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ tương đối:
VD: SJMP <dest>
(PC) ← (PC)+2
(PC) ← (PC) + byte_2
Mã đối tượng (opcode):
10000000 eeeeeeee
Số byte là 2
Số chu kỳ máy là 2
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
10
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ tuyệt đối:
VD: AJMP <dest>
(PC) ← (PC)+2
(PC10-PC0) ← trang địa chỉ
Mã đối tượng (opcode):
aaa 00001 aaaaaaaa
Số byte là 2
Số chu kỳ máy là 2
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
11
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ tuyệt đối:
VD: LJMP <dest>
(PC) ← (PC)+3
(PC) ← addr15-0
Mã đối tượng (opcode):
00010010 aaaaaaaa aaaaaaaa
Số byte là 3
Số chu kỳ máy là 2
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
12
Các kiểu định địa chỉ
Định địa chỉ chỉ số:
VD: MOVC A,@A+PC
(A) ← ((A)+(PC))
26/08/17 10:05
Mã đối tượng (opcode):
10000011
Số byte là 1
Số chu kỳ máy là 2
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
13
Tóm tắt các kiểu định địa chỉ
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
14
Các loại lệnh
* 5 nhóm lệnh
Nhóm lệnh số học
Nhóm lệnh logic
Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu
Nhóm lệnh xử lý bít
Nhóm lệnh rẽ nhánh
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
15
Nhóm lệnh di chuyển dữ liệu
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
16
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
17
VD
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
18
VD
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
19
VD
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
20
Nhóm lệnh số học
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
21
Nhóm lệnh số học
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
22
Nhóm lệnh số học
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
23
VD
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
24
VD
26/08/17 10:05
Trịnh Hoàng Hơn
ICA Lab
25