Chuyên
đề
Bằng chứng kiểm toán
1. Bằng chứng kiểm toán (VSA 500)
- Các vấn đề cơ bản về bằng chứng
kiểm toán (VSA 500)
- Các vấn đề chuyên sâu
3
Khái niệm
“Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu
thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên
các thông tin này KTV hình thành nên ý kiến của mình.
Bằng chứng kiểm toán bao gồm:
- Các tài liệu kế toán,
Chứng từ,
Sổ kế toán,
Báo cáo tài chính
- Các tài liệu, thông tin từ những nguồn khác”.
1
2
Các cơ sở dẫn liệu
Bằng chứng kiểm toán.
Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình bày trong
BCTC trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán
Trong thử nghiệm kiểm soát
BCKT làm cơ sở đánh giá rủi ro kiểm soát
+ Trong thiết kế: đánh giá khả năng ngăn ngừa,phát
hiện và sửa chữa các sai sót trọng yếu.
+ Trong thực hiện: đánh giá tính hữu hiệu
Trong thử nghiệm cơ bản
BCKT làm cơ sở khẳng đònh cơ sở dẫn liệu của BCTC
Thu thập BCKT cho từng cơ sở dẫn liệu
Hiện hữu:
Quyền và nghóa vụ:
Phát sinh:
Đầy đủ:
Đánh giá:
Chính xác:
Trình bày và công bố
Tài sản hay nợ phải trả có thực ?
Tài sản hay nợ phải trả thuộc về đơn vò ?
Nghiệp vụ có thực và xảy ra ?
Tất cả tài sản, nợ phải trả, nghiệp vụ
đều được ghi chép và trình bày ?
Tài sản hay nợ phải trả được đánh giá
đúng theo chuẩn mực và chế độ kế toán ?
Nghiệp vụ ghi chép đúng giá trò ?
Doanh thu và chi phí phân bổ đúng kỳ, dúng
khoản mục và đúng về toán học?
Phân loại và công bố phù hợp với
chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành ?
3
Yêu cầu đối với bằng chứng kiểm toán.
Thí
ng)
Thích hợ
hợp (Chấ
Chất lượng)
ng
Đầy đủ (Số
ng)
Số lï
ợng)
ng
-Nguồn gốc
- Mức độ rủi ro
-Hệ thống kiểm soát nội bộ
- Tính trọng yếu
-Dạng bằng chứng
- Kinh nghiệm
-Nhiều nguồn thông tin
- Độ tin cậy
4
Các phương pháp thu thập
bằng chứng kiểm toán
- Kiểm tra
- Quan sát,
- Điều tra,
- Xác nhận,
Nội dung, lòch trình,
phạm vi tùy thuộc
từng cơ sở dẫn liệu
- Tính toán,
Chi phí và lợi ích
- Quy trình phân tích
5
6
1
Kiểm tra (vật chất)
Kiểm tra (tài liệu)
Kiểm toán viên trực tiếp xem xét các tài sản
vật chất như tiền mặt, hàng tồn kho, tài sản
cố đònh
Kiểm tra tính hợp lệ của các tài liệu.
Tiến hành đối chiếu các tài liệu với nhau
Chứng từ
Sổ sách
Báo cáo
7
Quan sát
8
Điều tra
Việc theo dõi 1 hiện
tượng, 1 chu trình
hoặc 1 thủ tục do
người khác thực hiện.
Việc tìm kiếm thông tin:
– Bằng văn bản
– Phỏng vấn
Cũng cố bằng chứng đã có
Đònh hướng kiểm tra
9
Điều tra
10
Xác nhận
Lập kế hoạch phỏng vấn
Là sự trả lời cho 1 yêu cầu cung cấp thông
tin nhằm xác minh lại những thông tin đã có
trong các tài liệu kiểm toán.
– Mục đích, đối tượng, nội dung
– Thời gian, đòa điểm
Thực hiện phỏng vấn
– Giới thiệu lý do
– Trao đổi, ghi chép kết quả
– Xác nhận
Kết thúc phỏng vấn
11
12
2
Thông tin xác nhận
Tính toán
Thông tin xác nhận
Nguồn xác nhận
Số dư TGNH
Ngân hàng
Các khoản phải thu
Khách hàng
Hàng gửi đi bán
Đại lý
Các khoản phải trả
Người bán
Các khoản thế chấp
Tổ chức nhận thế chấp
Là việc kiểm tra tính chính xác về mặt toán
học của các số liệu hay việc thực hiện các
tính toán độc lập của KTV.
13
Quy trình phân tích
Là việc phân tích
số liệu,
thông tin,
các tỷ suất quan trọng
Quy trình phân tích (VSA 520)
Xu hướng biến động,
mâu thuẫn thông tin
hay có chênh lệch lớn
so với giá trò dự kiến.
15
Mối quan hệ giữa các thông tin tài chính
Bảng cân đối kế toán
Tiền
14
Kết quả kinh doanh
Các khoản phải thu
Giá vốn hàng bán
Tài sản cố đònh
Chi phí khấu hao
Nợ phải trả
Chi phí
Vay
Chi phí tài chính
16
Hồ sơ kiểm toán (VSA 230)
Khái niệm
HSKT là các tài liệu do KTV lập, thu thập, phân loại,
sử dụng và lưu trữ.
Chức năng
– Lưu trữ bằng chứng kiểm toán làm cơ sở cho việc đưa ra
ý kiến của KTV
– Trợ giúp việc lập kế hoạch, thực hiện
– Trợ giúp việc kiểm tra, soát xét chất lượng
– Trợ giúp cho việc xử lý phát sinh sau cuộc kiểm toán.
Doanh thu
Hàng tồn kho
So sánh các thông tin tài chính
– Với chỉ tiêu bình quân ngành
– Giữa các kỳ tương ứng.
– Thực tế và dự toán
– Nghiên cứu mối quan hệ giữa
các thông tin tài chính
– Với kết quả dự tính của KTV
So sánh các thông tin tài chính với các thông tin
phi tài chính
17
18
3
Phân loại hồ sơ kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán chung
Thông tin chung về khách
hàng liên quan đến nhiều
cuộc kiểm toán trong nhiều
năm tài chính.
Yêu cầu đối với hồ sơ kiểm toán
Hồ sơ kiểm toán năm
KTV và công ty kiểm toán phải giữ bí mật và đảm
bảo an toàn hồ sơ kiểm toán.
Lưu trữ theo quy đònh của pháp luật
(tối thiểu 10 năm)
Khách hàng hay bên thứ 3 có quyền xem xét, sử
dụng 1 phần hay toàn bộ HSKT khi được sự đồng ý
của giám đốc đơn vò kiểm toán.
-Thông tin về khách hàng
liên quan đến cuộc kiểm
toán của một năm tài
chính
19
20
2. Phương pháp thu thập
bằng chứng kiểm toán (VSA 530)
Câu hỏi phần 3.
Các tình huống phân tích (CPA 2005)
B1
B2
B3
B4
Cộng
Tỷ lệ
2003
33.3%
41.6%
28.1%
38.7%
36.1%
Lãi gộp Vòng quay HTK
2004
2003
2004
33.3%
3.81
4
31.8%
4.67
3.33
29%
4.60
3.38
40.8%
2.53
3.50
35.8%
3.31
3.51
Toàn bộ
Các phần tử đặc biệt
Lấy mẫu kiểm toán
21
22
Lựa chọn các phần tử đặc biệt
Chọn toàn bộ (kiểm tra 100%)
-
- Tổng thể có ít phần tử, giá trò phần tử lớn.
-
- Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát cao.
-
- Vẫn đảm bảo tính hiệu quả về mặt chi phí.
-
- Theo yêu cầu của khách hàng
23
Các phần tử có giá trò lớn hoặc quan trọng
Các phần tử có giá trò quy đònh
Các phần tử thích hợp cho mục đích thu thập
thông tin
Các phần tử thích hợp cho mục đích kiểm tra
các thủ tục.
24
4
Số dư chi tiết TK 131
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Công ty D
Công ty E
Công ty F
Lấy mẫu kiểm toán
0
126.500.000
650.000.000
1.900.000.000
150.000.000
80.000.000
2.906.500.000
Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100%
Lấy mẫu
thống kê
-Lựa chọn ngẫu nhiên
-Kết quả thống kê
Lấy mẫu
phi thống kê
Xét đoán nghề nghiệp
25
26
Lấy mẫu kiểm toán
Lấy mẫu kiểm toán
Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100%
Rủi ro
ngồi mẫu
Quy
Trình
Rủi ro
lấy mẫu
Lấy
Mẫu
KTV đưa ra kết luận sai
không liên quan đến mẫu
Mẫu không đại diện
cho tổng thể
27
Thiết kế mẫu
Xác đònh mục tiêu của thử nghiệm
-
Thử nghiệm kiểm soát
Thu thập bằng chứng
về việc thực hiện kiểm
soát nội bộ:
Hiện hữu
Hữu hiệu
Thiết kế mẫu
Xác đònh mục tiêu thử nghiệm
Thuộc tính của tổng thể
Thực hiện
Xác đònh cỡ mẫu
Lựa chọn các phần tử của mẫu
Đánh giá
Thực hiện thử nghiệm
Đánh giá kết quả
28
Thiết kế mẫu
Xác đònh thuộc tính tổng thể
Thử nghiệm cơ bản
Thu thập bằng chứng
về các cơ sở dẫn liệu
BCTC
Thử nghiệm kiểm soát
- Thủ tục kiểm soát
không hiện hữu hay
không hữu hiệu.
Sai phạm thuộc tính
29
Thử nghiệm cơ bản
- Sai lệch nghiệp vụ ghi
nhận hay số dư tài khoản.
Sai phạm số liệu
30
5
Thiết kế mẫu
Xác đònh thuộc tính tổng thể
Thực hiện
Xác đònh cỡ mẫu
Phù hợp: mục tiêu của thử nghiệm
Đầy đủ: tất cả các phần tử kết luận tổng thể
Phân nhóm tổng thể
Chi tiết
Số đơn vò mẫu
Giá trò
> 10 T
10
360 T
5-10T
150
950 T
1-5T
1,000
940 T
<1T
3,000
600 T
4,160
2.850 T
Thử nghiệm kiểm soát
- Rủi ro kiểm soát
- Tỷ lệ sai phạm cho phép
- Tỷ lệ sai phạm tổng thể
ước tính
Thử nghiệm cơ bản
- Rủi ro kiểm toán
- Mức sai sót chấp nhận
- Mức sai sót tổng thể
ước tính
31
Trong thử nghiệm kiểm soát
Nhân tố ảnh hưởng
32
Trong thử nghiệm cơ bản
Cỡ mẫu
Nhân tố ảnh hưởng
Cỡ mẫu
RR tiềm tàng và RRKS tăng lên
RRKS dự tính giảm
Mức sai sót chấp nhận tăng lên
Tỷ lệ sai phạm cho phép tăng lên.
Mức sai sót tổng thể ước tính
tăng lên
Tỷ lệ sai phạm tổng thể ước tính
tăng lên.
33
34
Đánh giá
Thực hiện các thử nghiệm
Thực hiện
Lựa chọn các phần tử của mẫu
- Chọn mẫu ngẫu nhiên
- Lựa chọn bất kỳ
- Lựa chọn hệ thống
Số đơn vò tổng thể 10,000
Bước nhảy = --------------------------= ----------=50
Cở mẫu
200
Phần tử được chọn không phù hợp ?
– Phần tử thay thế
Thủ tục kiểm toán không thể áp dụng?
– Thủ tục thay thế
35
36
6
Đánh giá
Kết quả mẫu
Đánh giá
Kết quả mẫu
-
Bản chất và nguyên nhân
sai sót
Sai phạm riêng biệt hay
đặc thù
Ảnh hưởng sai phạm đến
tổng thể
-
Dự tính sai sót trong tổng thể
Trong thử nghiệm kiểm soát
Tỷ lệ sai sót dự tính của tổng thể
= Tỷ lệ sai sót của mẫu
-
Trong thử nghiệm kiểm soát:
Sai phạm của mẫu > Tỷ lệ sai sót chấp nhận:
Điều chỉnh tăng mức rủi ro kiểm soát
Sai phạm của mẫu < Tỷ lệ sai sót chấp nhận :
Trong thử nghiệm cơ bản
Chấp nhận rủi ro kiểm soát đã đánh giá
Sai sót dự tính của tổng thể
= Sai sót cá biệt
+ Sai sót dự tính của từng nhóm
Trong thử nghiệm cơ bản:
Sai sót dự tính > Mức trọng yếu : Sai sót trọng yếu
Sai sót dự tính < Mức trọng yếu Sai sót không trọng yếu
37
Câu hỏi phần 3
38
Các vấn đề chuyên sâu
CPA 2004
Để thực hiện kiểm tra chi tiết về nghiệp vụ
và số dư của các TK, một số KTV chỉ lựa
chọn các phần tử đặc biệt để kiểm tra.
Quan điểm và hiểu biết của anh/chò thế nào
về việc vận dụng các pp để lựa chọn các
phần tử kiểm tra chi tiết nghiệp vụ và số dư ?
Cơ sở
Các khoản mục và sự kiện đặc biệt
dẫn liệu
Năm đầu tiên và số dư đầu năm
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
Các ước tính kế toán
Quy trình phân tích
Các bên liên quan
Sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ
Hoạt động liên tục
BẰNG
CHỨNG
KIỂM
TOÁN
ĐẶC
BIỆT
Giải trình của Giám đốc
Xác đònh và trình bày giá trò hợp lý
39
40
Thông tin xác nhận từ bên ngoài
VSA 501
Hàng tồn kho
“Bằng chứng kiểm toán bổ sung đối với
các khoản mục và sự kiện đặc biệt”
BCTC
Các khoản mục và sự kiện đặc biệt
Hàng tồn kho: Trọng yếu
– Hàng tồn kho
– Các khoản phải thu
– Các khoản đầu tư dài hạn
– Các vụ kiện tụng tranh chấp
– Thông tin về các lónh vực kinh doanh hoặc
khu vực đòa lý.
Tham gia kiểm kê HTK
Không thể tham gia kiểm kê
Thiết kế các thủ tục thay thế
-HTKSNB
-Rủi ro và tính trọng yếu
XEM -Thủ tục kiểm kê
XÉT -Kế hoạch và đòa điểm kiểm kê
41
-Sự tham gia của chuyên gia
42
7
Khoản phải thu
Khoản đầu tư dài hạn
BCTC
BCTC
- Không phúc đáp
Khoản phải thu: Trọng yếu
Xác nhận các khoản phải thu
Dạng A
Dạng B
Ghi rõ số nợ
phải thu
Không ghi rõ
số nợ phải thu
- Thư xác nhận có số dư khác
Khoản đầu tư dài hạn: Trọng yếu
Thiết kế các thủ tục thay thế
Xác đònh và so sánh giá thò trường
và giá trò sổ sách
GTT < GTSS
Không thể thu hồi
Dự phòng
Điều chỉnh và thuyết minh
43
44
Thông tin về các lónh vực hoặc
khu vực đòa lý
Các vụ kiện tụng, tranh chấp
BCTC
BCTC: Thông tin trọng yếu
-Thủ tục phân tích
Các vụ kiện tụng, tranh chấp: Trọng yếu
-Trao đổi với Giám đốc về
phương pháp được sử dụng
Trọng yếu:
Thực hiện các thủ tục kiểm toán:
-Trao đổi với Giám đốc
-Xem xét biên bản họp HĐQT
Tham khảo ý kiến chuyên gia
tư vấn pháp luật
-Kiểm tra các phí tư vấn pháp luật
Không thể tham khảo ý kiến
chuyên gia tư vấn pháp luật
-Các thông tin khác
-Chấp nhận từng phần hoặc
-Từ chối đưa ra ý kiến
-Đònh tính
-Đònh lượng
45
VSA 510
46
VSA 510
“KIỂM TOÁN.. SỐ DƯ ĐẦU NĂM”
“Kiểm toán năm đầu tiên,
số dư đầu năm tài chính”
KTV cần thu thập đầy đủ BCKT thích hợp
nhằm đảm bảo:
– Số dư đầu năm không có sai sót làm ảnh hưởng
trọng yếu đến BCTC năm nay
– Số dư cuối năm trước được kết chuyển chính xác
– Chế độ kế toán đã được áp dụng nhất quán
BCTC kỳ trước có được kiểm toán không ?
Có
Không
KTV tiền nhiệm có
năng lực và độc lập không?
Có
Hồ sơ kiểm toán có đủ
chứng minh không?
Có
Chấp nhận số dư đầu kỳ
47
Không
Không
Kiểm tra số dư
đầu kỳ
Khoản
mục
ngắn
hạn
Khoản
mục
dài
hạn
48
8
VSA 510
“KIỂM TOÁN.. SỐ DƯ ĐẦU NĂM”
-
VSA 510
“KIỂM TOÁN.. SỐ DƯ ĐẦU NĂM”
Mức độ đầy đủ và tính thích hợp của bằng chứng
phụ thuộc vào:
Chế độ kế toán áp dụng
BCTC năm trước (được kiểm toán?)
Rủi ro có sai sót trọng yếu đến BCTC năm nay
Tính trọng yếu của SDĐN liên quan đến BCTC
năm nay
-
Thủ tục kiểm toán:
Xem xét sự nhất quán của các chính sách kế toán
Tính độc lập và năng lực của KTV tiền nhiệm
Thủ tục kiểm toán bổ sung
- Tài sản ngắn hạn
- Tài sản dài hạn
49
VSA 510
“KIỂM TOÁN.. SỐ DƯ ĐẦU NĂM”
50
Quy trình phân tích (VSA 520)
Kết luận và báo cáo kiểm toán
Không thu thập được bằng chứng
Chấp nhận từng phần hoặc ý kiến từ chối
Số dư đầu kỳ sai lệch ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ
này mà không có sự điều chỉnh thích hợp hay không
thuyết minh sự thay đổi chính sách kế toán.
Chấp nhận từng phần hoặc không chấp nhận
Báo cáo kiểm toán kỳ trước không phải là báo cáo
chấp nhận toàn phần
Ý kiến thích hợp
Lập kế hoạch
Thực hiện
Hoàn thành
-Tìm hiểu tình hình KD
-Soát xét tổng thể
-Xác đònh vùng rủi ro
-Kết luận tổng quát
-Xác đònh mục tiêu kiểm toán
-Giảm rủi ro phát hiện
51
Quy trình phân tích (VSA 520)
52
Quy trình phân tích (VSA 520)
Điều tra các yếu tố bất thường
(chênh lệch trọng yếu)
Mức độ tin cậy của quy trình phân tích
– Tính trọng yếu của loại TK, nghiệp vụ;
– Các thủ tục kiểm toán khác;
– Mức độ chính xác dự kiến;
– RRTT và RRKS
Phỏng vấn Ban Giám Đốc
53
Kiểm tra, đối chiếu với các
bằng chứng kiểm toán khác
54
9
VSA 540
“KIỂM TOÁN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN”
Ước tính kế toán: Là giá trò gần đúng của
một chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính.
VSA 540
“KIỂM TOÁN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN”
KTV cần thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm
toán thích hợp nhằm:
Các thông tin cần thiết về tính hợp lý của các
ước tính kế toán phải được trình bày trong
thuyết minh báo cáo tài chính.
– Kết luận về tính hợp lý của các ước tính kế toán
trong từng trường hợp cụ thể
– Trình bày trên thuyết minh BCTC các thông tin
cần thiết về cách xác đònh tính hợp lý.
55
VSA 540
“KIỂM TOÁN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN”
Thủ tục kiểm toán
56
VSA 540
“KIỂM TOÁN CÁC ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN”
Thủ tục kiểm toán
– Xem xét và kiểm tra quá trình lập các ước tính
kế toán của đơn vò;
– Lập một ước tính độc lập để so sánh với ước tính
của đơn vò;
– Xem xét sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc
năm để xác nhận các ước tính kế toán đã lập.
– Đánh giá kết quả
– Xem xét và kiểm tra quá trình lập các ước tính
kế toán của đơn vò;
Kiểm tra giả đònh làm cơ sở lập ước tính
Kiểm tra số liệu tính toán
So sánh kết quả ước tính với số liệu thực tế kỳ
trước
Xem xét thủ tục phê duyệt ước tính của BGĐ
57
VSA 550
“CÁC BÊN LIÊN QUAN”
58
VSA 550
“CÁC BÊN LIÊN QUAN”
Các bên liên quan: Các bên được coi là liên quan
nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh
hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết
đònh tài chính và hoạt động.
Thủ tục kiểm toán:
– Xác đònh sự tồn tại của các bên liên quan
– Xem xét thông tin về các giao dòch với các bên
liên quan (thủ tục kiểm soát)
– Thu thập bằng chứng xác nhận giao dòch
– Thu thập giải trình của ban giám đốc
Giao dòch giữa các bên liên quan: là việc chuyển
giao các nguồn lợi ích hay các nghóa vụ giữa các
bên liên quan, không xét đến việc có tính giá hay
không.
Kết luận và báo cáo kiểm toán
– Không thể thu thập BCKT
59
sửa đổi BCTC
60
10
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
Các sựï kiện phát sinh đến ngày ký báo cáo
kiểm toán;
KTV phải xây dựng và thực hiện các thủ tục
kiểm toán thích hợp, và
Các sự kiện phát sinh đến ngày ký báo cáo kiểm toán;
Các sự kiện được phát hiện sau ngày ký báo cáo kiểm
toán nhưng trước ngày công bố báo cáo tài chính;
Các sự kiện được phát hiện sau ngày công bố báo cáo
tài chính.
1
2
Ngày khoá sổ kế toán
3
Yêu cầu điều chỉnh hoặc thuyết minh trong
BCTC nếu xét thấy sự kiện có thể ảnh hưởng
đến BCTC
Công bố BCTC
Ký BC
kiểm toán
61
62
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
Điều chỉnh hay thuyết minh ?
Hỏa hoạn thiêu hủy nhà xưởng
Khách hàng phá sản
Hàng tồn kho giảm giá
Vụ kiện buộc bồi thường đã được toà án phán
quyết với số liệu khác biệt số liệu báo cáo.
Thủ tục kiểm toán:
Xem xét các thủ tục do đơn vò quy đònh.
Xem xét các biên bản họp đại hội cổ đông,
HĐQT, Ban giám đốc, Ban Kiểm soát.
Xem xét BCTC, kế hoạch tài chính và các báo
cáo quản lý khác.
Trao đổi với các luật sư, các tư vấn pháp lý.
Trao đổi với nhà quản lý.
63
64
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
VSA 560
“CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY
KHOÁ SỔ KẾ TOÁN”
Các sựï kiện được phát hiện sau ngày ký báo cáo kiểm
toán nhưng trước ngày công bố báo cáo tài chính;
Thảo luận với Giám đốc của đơn vò được kiểm toán
- Nếu sửa đổi báo cáo tài chính:
Cung cấp một báo cáo kiểm toán mới được ký cùng
ngày, hoặc ngay sau ngày, tháng ký báo cáo tài chính
đã sửa đổi.
- Nếu Giám đốc đơn vò không chấp nhận sửa đổi:
ý kiến chấp nhận từng phần hoặc không chấp nhận.
65
Các sự kiện được phát hiện sau ngày công bố báo cáo
tài chính.
Thảo luận với Giám đốc của đơn vò được kiểm toán
Nếu sửa đổi báo cáo tài chính:
Cung cấp một báo cáo kiểm toán mới có đoạn giải thích
nguyên nhân.
- Nếu Giám đốc đơn vò được kiểm toán không chấp nhận sửa
đổi và đã công bố BCTC:
Áp dụng các biện pháp để ngăn chặn việc các bên thứ ba
sử dụng báo cáo kiểm toán và phải thông báo cho Giám đốc
đơn vò về những biện pháp mà kiểm toán viên sẽ thực hiện.
-
66
11
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
Hoạt động liên tục: khi đơn vò không có ý đònh
hoặc yêu cầu phải giải thể, ngừng hoạt động
hoặc thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động trong 1
tương lai gần có thể dự đoán được (ít nhất là một
năm từ ngày kết thúc niên độ kế tốn).
Được xem xét trong quá trình lập kế hoạch, thực
hiện, và đánh giá.
67
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
Dấu hiệu
tài chính
Dấu hiệu
hoạt động
Dấu hiệu
khác
Không có khả năng thanh toán.
Không có các nguồn tài trợ.
Các tỷ số tài chính dưới mức bình thường.
HĐKD lỗ trầm trọng.
Thiếu thành viên quản lý chủ chốt.
Mất thò trường, nhà cung cấp.
Thiếu hụt nguồn nhân lực.
Sự thay đổi trong chính sách nhà nước, môi
trường kinh doanh..
Đơn vò đang bò kiện tụng, tranh chấp
68
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
Khi lập kế hoạch kiểm toán:
– Xem xét các sự kiện liên quan đến khả năng
hoạt động liên tục.
– Xem xét mức độ ảnh hưởng của sự kiện đến
đánh giá của KTV về RRKT.
– Xem xét cách đánh giá của BGĐ đơn vò
được kiểm toán
Thực hiện kiểm toán:
– Soát xét các kế hoạch của BGĐ
– Thu thập bằng chứng thích hợp
– Yêu cầu BGĐ xác nhận bằng văn bản
69
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
70
VSA 570
“HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC”
Thủ tục kiểm toán:
– Thảo luận với BGĐ
– Xem xét các giấy nợ và hợp đồng vay vốn
– Trao đổi với luật sư
– Xác nhận tính hiệu lực các cam kết
– Xem xét sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
– Phân tích dự báo
71
Đánh giá
– Giả đònh HĐLT phù hợp nhưng tồn tại sự
không chắc chắn trọng yếu:
Nếu đơn vò trình bày đầy đủ
Chấp nhận toàn phần có đoạn nhấn mạnh
Nếu đơn vò không trình bày đầy đủ
Chấp nhận từng phần hay ý kiến trái ngược
– Giả đònh HĐLT không phù hợp:
Ý kiến trái ngược
72
12
VSA 580
“GIẢI TRÌNH CỦA GIÁM ĐỐC”
VSA 580
“GIẢI TRÌNH CỦA GIÁM ĐỐC”
Kiểm toán viên phải thu thập được thư giải trình
của Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vò
được kiểm toán
Nội dung chuẩn mực
– Sự thừa nhận của Giám đốc đơn vò
– Sử dụng thư giải trình
– Các yếu tố cơ bản
– Các biện pháp xử lý nếu Giám đốc từ chối cung cấp
Sự thừa nhận của Giám đốc
Kiểm toán viên phải thu thập bằng chứng về
việc Giám đốc đơn vò được kiểm toán thừa nhận
trách nhiệm của mình trong việc lập và trình
bày báo cáo tài chính trung thực, hợp lý, phù
hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành
và đã phê duyệt BCTC.
73
VSA 580
“GIẢI TRÌNH CỦA GIÁM ĐỐC”
74
VSA 580
“GIẢI TRÌNH CỦA GIÁM ĐỐC”
Sử dụng thư giải trình
– Khi không có bằng chứng thích hợp về những vấn
đề ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC.
– Thư giải trình không thể thay thế các bằng chứng
kiểm toán khác
– Tìm hiểu nguyên nhân khi thư giải trình của Giám
đốc mâu thuẫn với bằng chứng kiểm toán khác
Các yếu tố cơ bản
(tham khảo VAS 580 phần phụ lục)
Khi BGĐ từ chối cung cấp giải trình
Ý kiến chấp nhận từng phần hay ý kiến từ chối
75
VSA 545
“Kiểm toán việc xác đònh và trình bày
giá trò hợp lý”
76
Giám đốc đơn vò
VSA 545
Thiết lập quy trình kế toán
và lập báo cáo tài chính
Giá trò hợp lý
Giá trò có thể thu hồi (trao đổi) của một
tài sản hay một khoản nợ phải trả được
thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có
đầy đủ hiểu biết.
Đánh giá tính thích hợp
Kiểm toán viên
Tìm hiểu quy trình,
đánh giá rủi ro sai sót
trọng yếu
Sử dụng tư liệu của chuyên gia
Các thủ tục kiểm toán
Kiểm tra các giả đònh,pp đònh giá
Xây dựng ước tính độc lập
Sự kiện phát sinh sau ngày
kết thúc kỳ kế toán năm
Xác đònh nội dung, lòch
trình và phạm vi các
thủ tục kiểm toán
Trình bày
77
Giải trình của BGĐ
Đánh giá kết quả của các
78
thủ tục kiểm toán
13
VSA 505
VSA 505
“Thông tin xác nhận từ bên ngoài”
Thiết lập thông tin cần xác
nhận phù hợp với mục tiêu
kiểm toán cụ thể
Mục đích
Xác nhận từ bên ngoài được sử dụng để thu thập
đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp nhằm
hỗ trợ cho cơ sở dẫn liệu của BCTC.
BGĐ không đồng ý
Hình thức thư xác nhận
Quá trình xác nhận
Thủ tục thay thế
Không có
Có
phản hồi
phản hồi
Độ tin cậy
K
79
Cơ sở
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
Đánh giá kết quả
80
VSA 600
“Sử dụng tư liệu của KTV khác”
Sử dụng tư liệu của các bên khác
dẫn liệu
Ý kiến trên báo cáo kiểm toán
BẰNG CHỨNG
Khái niệm
KIỂM TOÁN ĐẶC BIỆT
– KTV chính: là KTV chòu trách nhiệm kiểm toán
BCTC và ký BCTC
– KTV khác: là KTV chòu trách nhiệm kiểm toán
BCTC và ký BCTC của đơn vò cấp dưới. KTV
khác không phải là người thuộc cùng chi nhánh
hoặc văn phòng của công ty kiểm toán
Sử dụng tư liệu của KTV khác
Sử dụng tư liệu của KTV nội bộ
Sử dụng tư liệu của chuyên gia
81
VSA 600
“Sử dụng tư liệu của KTV khác”
82
VSA 600
“Sử dụng tư liệu của KTV khác”
Nguyên tắc Trách nhiệm của kiểm toán viên chính khi sử
Các thủ tục do
KTV chính
thực hiện
dụng công việc của kiểm toán viên khác là phải
xác đònh ảnh hưởng của công việc kiểm toán
viên khác đến cuộc kiểm toán
Chấp nhận
- Tính trọng yếu của phần việc của mình
làm KTV
- Sự hiểu biết về tình hình HĐKD tại các đơn vò
chính
cấp dưới
-Xem xét năng lực chuyên môn của KTV khác
-Thực hiện các thủ tục cần thiết
+ Thông báo cho KTV khác các vấn đề liên
quan
+ Thảo luận với KTV khác các thủ tục kiểm
toán đã được họ sử dụng
- Xem xét những phát hiện quan trọng
- Rủi ro sai sót trọng yếu của các đơn vò cấp dưới
- Khả năng thực hiện các thủ tục kiểm toán bổ sung
83
+ Thảo luận với GĐ đơn vò cấp dưới
+ Lưu hồ sơ kiểm toán
84
14
VSA 600
“Sử dụng tư liệu của KTV khác”
Phối hợp
giữa các
KTV
VSA 610
“Sử dụng tư liệu của KTV nội bộ”
Cần có sự thoả thuận của các cấp quản lý cuộc
kiểm toán
Kiểm toán
nội bộ
Kết luận và - Không sử dụng được và không thể tiến hành thủ
lập báo cáo tục kiểm toán bổ sung
kiểm toán -Ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
Ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến từ chối
Kiểm toán
độc lập
Là một bộ
phận của
KSNB
Có thể sử dụng
tư liệu của KTV
nội bộ
Mối quan hệ
- Vai trò
- Phương pháp
85
VSA 620
“Sử dụng tư liệu của chuyên gia”
VSA 620
“Sử dụng tư liệu của chuyên gia”
Xác đònh sự cần thiết
sử dụng chuyên gia
Xác đònh năng lực và
tính khách quan của
chuyên gia
Thu thập bằng chứng
về phạm vi công việc
của chuyên gia
Đánh giá công việc
của chuyên gia
- Ý kiến
-Tìm hiểu và đánh giá hoạt động
của kiểm toán nội bộ
+ Vò trí
+ Chức năng
+ Năng lực chuyên môn
+ Tính thận trọng nghề nghiệp
+ Hoạt động và hiệu quả của
KTNB
-Liên hệ và phối hợp công việc
+ Nội dung, lòch trình và phạm vi
của các thủ tục kiểm toán
+ Tham khảo báo cáo KTNB
-Đánh giá và kiểm tra tư liệu của
86
KTNB
Xác đònh sự cần thiết
sử dụng chuyên gia
°Mục tiêu, phạm vi công việc
chuyên gia
°Báo cáo của chuyên gia
°Mục đích sử dụng tư liệu
chuyên gia
°Phạm vi chuyên gia tiếp cận
thông tin tài liệu cần thiết
°Quan hệ giữa chuyên gia với
đơn vò được kiểm toán
°Yêu cầu bảo mật thông tin
°Các phương pháp và giả thiết
chuyên gia dự kiến sử dụng
Xác đònh năng lực và
tính khách quan của
chuyên gia
Thu thập bằng chứng
về phạm vi công việc
của chuyên gia
Đánh giá công việc
của chuyên gia
87
°Nguồn dữ liệu được sử dụng
°Các phương pháp và giả thiết
°Kết quả công việc chuyên gia
88
VSA 620
“Sử dụng tư liệu của chuyên gia”
Dẫn chứng BCKT chấp nhận toàn phần
trong
Không được đề cập đến công việc
BCKT
của chuyên gia
BCKT không chấp nhận toàn phần
Có thể đề cập đến công việc của
chuyên gia (nếu chuyên gia đồng ý)
89
15