Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hóa nâng cao hay giành cho HSG hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.89 KB, 10 trang )

Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Các công thức th-ờng gặp
I. Công thức tính số mol :
m
1.
n
M
2.
3.

II.

n

V
22,4

n C M Vdd
C % mdd
100% M

Chú thích:

Kí hiệu

Số mol
Khối l-ợng
Khối l-ợng chất tan



mol
gam
gam

mdd

Khối l-ợng dung dịch

gam

mdm

Khối l-ợng dung môi

gam

mhh

Khối l-ợng hỗn hợp

gam

mA
mB

Khối l-ợng chất A

gam


Khối l-ợng chất B

gam

Khối l-ợng mol
Khối l-ợng mol chất tan
A
Khối l-ợng mol chất tan
B
Thể tích
Thể tích dung dịch

gam/mol
gam/mol

Thể tích dung dịch

mililít

Thể tích ở điều kiện
không chuẩn
Nồng độ phần trăm
Nồng đọ mol
Khối l-ợng riêng
áp suất
Hằng số (22,4:273)
Nhiệt độ (oC+273)
Thành phần % của A
Thành phần % của B
Hiệu suất phản ứng

Khối l-ợng (số mol\thể
tích ) thực tế

lít

n

5.

V ml D C %
n dd
100% M

M
MA

MB

6.

P V dkkc
n
R T

8.

C%

CM M
10 D


III. Công thức tính nồng độ mol :
n
C M ct
9.
Vdd
10.

CM

10 D C %
M

IV. Công thức tính khối l-ợng :
11.
m n M
12.

mct

Đơn vị

n
m
mct

4.

Công thức tính nồng độ phần
trăm :

m 100%
C % ct
7.
mdd

Tên gọi

V
Vdd

Vdd ml

V dkkc
C%
CM
D

P
R
T
%A
%B
H%
mtt mtt \ Vtt

gam/mol
lít
lít

%

Mol/lít
gam/ml
atm
o

K
%
%
%
gam(mol\
lít)

mlt nlt \ Vlt Khối l-ợng (số mol\thể
tích ) lý thuyết

gam(mol\
lít)

M hh

gam/mol

C % Vdd
100%

Trang 1

Khối l-ợng mol trung
bình của hỗn hợp



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

V. Công thức tính khối l-ợng dung dịch :
13.
mdd mct mdm
mct 100%
C%

14.

mdd

15.

mdd Vdd ml D

VI. Công thức tính thể tích dung dịch :
n
16.
Vdd
CM
17.

Vdd ml

mdd
D


VII. Công thức tính thành phần % về khối l-ợng hay thể tích cđa các
chất trong hỗn hợp:
m
18.
% A A 100%
mhh

mB
100%
mhh

19.

%B

20.

mhh m A mB

hoặc

%B 100% % A

VIII. Tỷ khối cđa chất khí :
m
M
d A d A
21.
mB

MB
IX. Hiệu suất cđa phản ứng :
m (n \ V )
H % tt tt tt 100%
22.
mlt nlt \ Vlt
X. Tính khối l-ợng mol trung bình cđa hỗn hợp chất khí
n M + n M + n M + ...
V M + V2M2 + V3M3 + ...
M hh = 1 1 2 2 3 3
23.
(hoặc) M hh = 1 1
)
n1 + n2 + n3 + ...
V1 + V2 + V3 + ...

Trang 2


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Chuyên đề I:

Các loại hợp chất vô cơ
Nguyên tố

Oxi
Oxit không tạo muối


Oxit

Oxit tạo muối

Oxit Bazơ

Oxit L-ỡng tính

Oxit Axit

Bazơ

HiđrOxit L-ỡng tính

Axit

Muối

Muối bazơ

Muối trung hòa

Muối Axit

A. oxit :
I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , ng-ời ta phân loại nh- sau:
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và n-ớc.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và n-ớc.

3. Oxit l-ỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với dung dịch baz tạo
thành muối và n-ớc. VD nh- Al2O3, ZnO
4. Oxit trung tính còn đ-ợc gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với dung
dịch axit, dung dịch bazơ, n-ớc. VD nh- CO, NO
III.Tính chất hóa học :
Trang 3


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

1. Tác dụng với n-ớc :
a. O xit phi kim + H2O Axit .Ví dụ : SO3 + H2O H2SO4

2.

3.

4.

5.

P2O5 + 3H2O 2H3PO4
b. O xit kim loaù i + H2O Bazụ . Ví dụ : CaO + H2O Ca(OH)2
Tác dụng với Axit :
Oxit Kim loại + Axit Muối + H2O
VD : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + Kiềm Muối + H2O

VD : CO2 + 2NaOH Na 2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3 (tùy theo tỷ lệ số mol)
Tác dụng với oxit Kim loại :
Oxit phi kim + Oxit Kim loại Muối
VD : CO2 +CaO CaCO3
Một số tính chất riêng:
to
VD : 3CO + Fe2O3
3CO2 + 2Fe
t
2HgO
2Hg + O2
o

t
CuO + H2
Cu + H2O
* Al2O3 là oxit l-ỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với dung dịch Kiềm:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
o

IV. Điều chế oxit:

Nhiệt phân Axit
(axit mất n-ớc)

Phi kim + oxi
Nhiệt phân muối
kim loại + oxi


Oxit
Nhiệt phân bazơ
không tan

Oxi + hợp chất

kim loại mạnh+ Oxit
kim loại yếu

Ví dụ:

2N2 + 5O2 2N2O5
3Fe + 2O2 Fe3O4
2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2
2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2

4HNO3 4NO2+ 2H2O + O2
H2CO3 CO2 + H2O
CaCO3 CO2 + CaO
Cu(OH)2 H2O+ CuO
2Al + Fe2O3 Al2O3+ 2Fe
Trang 4


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn


B. Bazơ :
I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại liên kết với 1 hay
nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).
II. Tính chất hóa học:
1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. Tác dụng với Axít : Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
2KOH + H2SO4 K 2SO4 + 2H2O ;
KOH + H2SO4 KHSO4 + H2O
2KOH + SO3 K 2SO4 + H2O

3. Dung dịc kiềm tác dụng với oxit phi kim:

KOH + SO3 KHSO4

4. Dung dịc kiềm tác dụng với Muối : 2KOH + MgSO4 K2SO4 + Mg(OH)2
t
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân: Cu(OH)2
CuO + H2O
6. Một số phản ứng khác:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
KOH + KHSO4 K 2SO4 + H2O
o

4NaOH + Mg(HCO3 )2 Mg(OH)2 + 2Na 2CO3 + 2H2O

* Al(OH)3 là hiđrôxit l-ỡng tính : Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2 O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

*. Bi toỏn CO2, SO2 dn vo sung dch NaOH, KOH


- Khi cho CO2 (hoc SO2) tỏc dng vi dung dch NaOH u xy ra 3 kh nng to mui:
n
n
k= NaOH (hoc k= NaOH )
nCO2
n SO2
- k 2 : ch to mui Na2CO3
- k 1 : ch to mui NaHCO3
- 1 < k < 2 : to c mui NaHCO3 v Na2CO3
* Cú nhng bi toỏn khụng th tớnh k. Khi ú phi da vo nhng d kin ph tỡm ra kh nng
to mui.
- Hp th CO2 vo NaOH d ch to mui Na2CO3
- Hp th CO2 vo NaOH ch to mui Na2CO3, Sau ú thờm BaCl2 vo thy kt ta. Thờm tip
Ba(OH)2 d vo thy xut hin thờm kt ta na To c 2 mui Na2CO3 v NaHCO3
Trong trng hp khụng cú cỏc d kin trờn thì chia trng hp gii.
Bài 1: Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO2 (đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40% (có D = 1,25g/ml).
a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hòa tan không làm thay đổi thể tích
dung dịch ).
b) Trung hòa l-ợng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.
Bài 2: Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch NaOH tạo
thành muối trung hòa.
a) Viết ph-ơng trình phản ứng .
b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 3: Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu đ-ợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng 80%. Để hấp thụ
V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25 g/ml). Muối thu đ-ợc tạo
thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)
Trang 5


Gia s Thnh c


www.daythem.edu.vn

Bài 4: Dung dịch có chứa 20g natri hiđrôxit đã hấp thụ hoàn toàn 11,2lít khí cacbonic (đo ở đktc) . Hãy
cho biết:
a) Muối nào đ-ợc tạo thành?
b) Khối l-ợng cđa muối là bao nhiêu?
Bài 5: Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí cacbonic (đo ở
đktc) tạo thành muối trung hòa.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) đã dùng.
b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối l-ợng cđa dung dịch
sau phản ứng là 105g.
Bài 6: Dẫn 1,12lít khí l-u huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M. Những chất nào có
trong dung dịch sau phản ứng và khối l-ợng là bao nhiêu?
Bài 7: Cho 6,2g Na2O tan hết vào n-ớc tạo thành 200g dung dịch.
a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đ-ợc.
b) Tính thể tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết sản phẩm là muối
trung hòa.
Bài 8:Dn 5,6 lớt CO2(kc) vo bỡnh cha 200ml dung dch NaOH nng a M; dung dch thu c cú
kh nng tỏc dng ti a100ml dung dch KOH 1M. Giỏ tr ca a l?
A. 0,75
B. 1,5
C. 2
D. 2,5

**. Bi toỏn CO2, SO2 dn vo dung dch Ca(OH)2, Ba(OH)2:
bit kh nng xy ra ta tớnh t l k:
nCO2
K=
nCa(OH ) 2

- K 1: ch to mui CaCO3
- K 2: ch to mui Ca(HCO3)2
1 < K < 2: to c mui CaCO3 v Ca(HCO3)2
- Khi nhng bi toỏn khụng th tớnh K ta da vo nhng d kin ph tỡm ra kh nng to
mui.
- Hp th CO2 vo nc vụi d thì ch to mui CaCO3
- Hp th CO2 vo nc vụi trong thy cú kt ta, thờm NaOH d vo thy cú kt ta na suy
ra cú s to c CaCO3 v Ca(HCO3)2
- Hp th CO2 vo nc vụi trong thy cú kt ta, lc b kt ta ri un núng nc lc li thy
kt ta na suy ra cú s to c CaCO3 v Ca(HCO3)2.
- Nu khụng cú cỏc d kin trờn ta phi chia trng hp gii.
Khi hp th sn phm chỏy vo dung dch baz nht thit phi xy ra s tng gim khi lng
dung dch. Thng gp nht l hp th sn phm chỏy bng dung dch Ca(OH)2 hoc ddBa(OH)2.
Khi ú:
Khi lng dung dch tng=mhp th- mkt ta
Khi lng dung dch gim = mkt ta mhp th
- Nu mkt ta>mCO 2 thì khi lng dung dch gim so vi khi lng dung dch ban u
- Nu mkt taKhi dn p gam khớ CO2 vo bỡnh ng nc vụi d sau phn ng khi lng dung dch tng m
gam v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p= n + m
Trang 6


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Khi dn p gam khớ CO2 vo bỡnh ng nc vụi sau phn ng khi lng dung dch gim m gam
v cú n gam kt ta to thnh thì luụn cú: p=n - m
Bài 1: Dẫn 1,12lít khí l-u huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.

a) Viết ph-ơng trình phản ứng.
b) Tính khối l-ợng các chất sau phản ứng.
Bài 2: Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất
kết tđa mầu trắng.
a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
b) Tính khối l-ợng chất kết tđa thu đ-ợc.
Bài 3: Dn V lớt CO2 (kc) vo 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phn ng thu c 10g kt ta. Vy V
bng: (Ca=40;C=12;O=16)
A/. 2,24 lớt
B/. 3,36 lớt
C/. 4,48 lớt
D/. C A, C u ỳng
Bài 4: Hp thu ht CO2 vo dung dch NaOH c dung dch A. Bit rng:
- cho t t dung dch HCl vo dung dch A thì phi mt 50ml dd HCl 1M mi thy bt u cú khớ thoỏt
ra.
- Cho dd Ba(OH)2 d vo dung dch A c 7,88gam kt ta.
dung dch A cha? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaOH v Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3
Bài 5:hp th ton b 0,896 lớt CO2 vo 3 lớt dd ca(OH)2 0,01M c? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kt ta
B. 2g kt ta
C. 3g kt ta
D. 4g kt ta
Bài 6:Hp th ton b 0,3 mol CO2 vo dung dch cha 0,25 mol Ca(OH)2. khi lng dung dch sau
phn ng tng hay gim bao nhiờu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tng 13,2gam
B. Tng 20gam
C. Gim 16,8gam

D Gim
6,8gam
Bài 7:Hp th ton b x mol CO2 vo dung dch cha 0,03 mol Ca(OH)2 c 2gam kt ta. Ch ra gớa
tr x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol v 0,04 mol
B. 0,02mol v 0,05 mol
C. 0,01mol v 0,03 mol
D. 0,03mol v 0,04 mol
Bài 8: Hp th hon ton 2,24 lớt CO2 (ktc) vo dung dch nc vụi trong cú cha 0,075 mol
Ca(OH)2. Sn phm thu c sau phn ng gm:
A. Ch cú CaCO3
B. Ch cú Ca(HCO3)2
C. CaCO3 v Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 v CO2
Bài 9:Hp th hon ton 0,224lớt CO2 (ktc) vo 2 lớt Ca(OH)2 0,01M ta thu c m gam kt ta. Gớa
tr ca m l?
A. 1g
B. 1,5g
C. 2g
D. 2,5g
Bài 10:Sc V lớt khớ CO2 (ktc) vo 1,5 lớt Ba(OH)2 0,1M thu c 19,7 gam kt ta. Gớa tr ln nht
ca V l?
A. 1,12
B. 2,24
C. 4,48
D. 6,72
Bài 11:Hp th ht 0,672 lớt CO2 (ktc) vo bỡnh cha 2 lớt dung dch Ca(OH)2 0,01M. Thờm tip
0,4gam NaOH vo bỡnh ny. Khi lng kt ta thu c sau phn ng l?
A. 1,5g
B. 2g

C. 2,5g
D. 3g
Bài 12:Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO2 (ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)2 nng a mol/l thu
c 15,76g kt ta. Gớa tr ca a l?
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04
Bài 13:Dung dch A cha NaOH 1M v Ca(OH)2 0,02M, hp th 0,5 mol khớ CO2 vo 500 ml dung
dch A thu c kt ta cú khi lng?
A. 10g
B. 12g
C. 20g
D. 28g
Trang 7


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Bài 14:Hp th ht 0,2 mol CO2 vo 1 lớt dung dch cha KOH 0,2M v Ca(OH)2 0,05M thu c kt
ta nng?
A. 5g
B. 15g
C. 10g
D. 1g
Bài 15:Dung dch X cha NaOH 0,2M v Ca(OH)2 0,1M. Hp th 7,84 lớt khớ CO2(ktc) vo 1 lớt dung
dch X thì khi lng kt ta thu c l?
A. 15g

B. 5g
C. 10g
D. 1g
Bài 16:Hp th hon ton 2,688 lớt CO2 (ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)2 nng a mol/l, thu c
15,76gam kt ta. Gớa tr ca a l? ( TTS khi A nm 2007)
A. 0,032
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,04
Bài 17:Cho 0,14 mol CO2 hp th ht vo dung dch cha 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhn thy khi lng
CaCO3 to ra ln hn khi lng CO2 ó dựng nờn khi lng dung dch cũn li gim bao nhiờu?
A. 1,84gam
B. 184gam
C. 18,4gam
D. 0,184gam
Bài 18:Cho 0,14 mol CO2 hp th ht vo dung dch cha 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhn thy khi lng
CaCO3 to ra nh hn khi lng CO2 ó dựng nờn khi lng dung dch cũn li tng l bao nhiờu?
A. 416gam
B. 41,6gam
C. 4,16gam
D. 0,416gam
Bài 19:Cho 0,2688 lớt CO2(ktc) hp th hon ton bi 200 ml dung dch NaOH 0,1M v Ca(OH)2
0,01M. Tng khi lng mui thu c l?
A. 1,26gam
B. 2gam
C. 3,06gam
D. 4,96gam
C. AXIT :
I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc
Axit .

Tên gọi:
* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là hiđric . HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi tên gọi có đuôi là ic hoặc ơ .
H2SO4 : Axit Sunfuric H2SO3 : Axit Sunfurơ
Một số Axit thông th-ờng:
Kớ hieọu
_ Cl
=S
_ Br
_ NO3
= SO4
= SO3
_ HSO4
_ HSO3
= CO3
_ HCO3
PO4
= HPO4
_ H2PO4
_ CH3COO
_ AlO2

Tên gọi
Clorua
Sunfua
Bromua
Nitrat
Sunfat
Sunfit
Hiđrosunfat

Hiđrosunfit
Cacbonat
Hiđrocacbonat
Photphat
Hiđrophotphat
đihiđrophotphat
Axetat
Aluminat

II.Tính chất hóa học:
1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:
Trang 8

Hóa trị
I
II
I
I
II
II
I
I
II
I
III
II
I
I
I



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

2. Tác dụng với Bazụ (Phản ứng trung hòa) : H2SO4 + 2NaOH Na 2SO4 + 2H2O
H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O
3. Tác dụng với oxit Kim loại : 2HCl +CaO CaCl2 + H2O
4. Tác dụng với Kim loại (đứng tr-ớc hiđrô) : 2HCl + Fe FeCl2 + H2
5. Tác dụng với Muối : HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
6. Một tính chất riêng :
* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ th-ờng không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động
hóa) .
* Axit HNO3 phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng Hiđrô :
4HNO3 + Fe Fe(NO3 )3 + NO + 2H2 O
* HNO3 đặc nóng+ Kim loại Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O
VD : 6HNO3 ủaở c,noự ng + Fe Fe(NO3 )3 + NO2 + 3H2O
* HNO3 loãng + Kim loại Muối nitrat + NO (không màu) + H2O
VD : 8HNO3 loaừ ng + 3Cu 3Cu(NO3 )2 + 2NO + 4H2O
* H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc loãng Tác dụng với Sắt thì tạo thành Muối Sắt (III).
* Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại không giải phóng Hiđrô :
2H2SO4 ủaở c,noự ng + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2 O
D. Muối :
I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại liên kết với một
hay nhiều gốc Axit.
II.Tính chất hóa học:

Tính chất
hóa học


Tác dụng với
Kim loại

Tác dụng với
Axit

Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)

Muối
Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới
Ví dụ:
2AgNO3 + Cu Cu(NO3 )2 + 2Ag
L-u ý:
+ Kim loại đứng tr-ớc (trừ Na, K, Ca) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt
động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
+ Kim loại Na, K, Cakhi tác dụng với dung dịch muối thì không cho Kim loại
mới vì:
Na + CuSO4
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
Muối + axít muối mới + axit mới
Ví dụ: Na 2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na 2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O +SO2
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới sinh ra hoặc
axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit tham gia phản ứng .
Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ: Na 2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 +2NaOH
Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất không tan


Trang 9


Gia sư Thành Được

T¸c dông víi
Dung dÞch Muèi

www.daythem.edu.vn

(kÕt tña)
Dung dÞch Muèi t¸c dông víi dung dÞch Muèi

1. :
2.
3.
4.
5.

:
: Na 2CO3 + CaCl2  CaCO3  +2NaCl
Dung dÞch Muèi T¸c dông víi Kim lo¹i :
to
Mét sè Muèi bÞ nhiÖt ph©n hñy :
CaCO3 
 CaO + CO2

t
2NaHCO3 

 Na 2CO3 + CO2  +H2O
6. Mét tÝnh chÊt riªng : 2FeCl3 + Fe  3FeCl2
Fe2 (SO4 )3 + Cu  CuSO4 + 2FeSO4
o

Trang 10



×