Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nội dung ôn tập, kiểm tra học kì 1 hoá 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.2 KB, 9 trang )

PHẦN I:KIẾN THỨ CƠ BẢN.
I-Các khái niệm:
1.Hiện tượng vật lí?Hiện tượng hóa học?
2.Phản ứng hóa học?phương trình hóa học?
3.Nội dung và biểu thức của đònh luật bảo toàn khối lượng?
4.Mol?Khối lượng mol?Thể tích mol của chất khí ở đktc?
5.Tỉ khối của chất khí và ý nghóa của nó?
II-Các công thức tính cần nắm:
1.Công thức tính số nguyên tử,phân tử có trong một lượng chất(số mol) và ngược lại:
Số nguyên tử = n .N ( Trong đó n:số mol ; N=6.1023)
2.Công thức chuyển đổi giữakhối lượng và số mol:
m=
n=
M=
3.Công thức chuyển đổi giữa thể tích ikhí ở đktc và số mol:
n=
V(l) =
4.Công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B: dA/B =
5.Công thức tính tỉ khối của khí A so với không khí: dA/KK =
III-Các kó năng làm bài tập tính toán cần lưu ý:
1.Cách thành lập CTHH theo quy tắc hóa trò;cách tính hóa trò của một nguyên tử,một nhóm
nguyên tử trong hợp chất.
2.Bài toán áp dụng đònh luật bảo toàn khối lượng.
3.Bài toàn tìm CTHH của phân tử khi biết CTHH ở dạng tổng quát vàkhối lượng mol .
4.Bài toán tính theo công thức hóa học:
a.Từ CTHH xác đònh tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
Giả sử ta có CTHH AxBy thì :

%A =

x.M A


.100%
M Ax By

%B =

y.M B
.100%
M Ax By

b.Từ tỉ lệ % các nguyên tố trong hợp chất và khối lượng mol,xác đònh CTHH của hợp chất?
Giả sử hợp chất X chứa :a%A;b%B;c%C và X có khối lượng mol làMX.Để tìm CTHH của X
ta làm như sau:
+Bước 1: từ tỉ lệ % của các nguyên tố và aMX tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong X:
mA =

M X .%A
100

; mB=

M X .%B
M X .%C
; mC =
100
100

+Bước 2: từ khối lượng của mỗi nguyên tố tính được ở bước 1 và nguyên tử khối của mỗi
nguyên tố (tra ở bảng 1-tr.42-SGK) ta tìm số mol mỗi nguyên tử có trong một
mol phân tử X.
nA =


mA
MA

;

nB=

mB
MB

;

nC =

mC
MC

+Bước 3: Từ số mol mỗi nguyên tố có trong 1 mol phân tử X (tính được ở bước 2) suy ra
số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử X:
x=nA; y=nB; z=nC
CTHH của X.
5.Bài toán tính theo phương trình hóa học:
+Bước 1: chuyển đại lượng bài toán cho về số mol:
+Nếu bài toán cho khối lượng (m) thì :

n=

+Nếu bài toán cho thể tích khí ở đktc thì:


n=

+Bước 2: lập phươngt trình hóa học của phản ứng.

m
M
Vkhí (l )
22,4


(Lưu ý:cân bằng hệ số của PTPƯ thường bắt đầu từ số nguyên tử không bằng nhau và
lớn nhất ở hai vế) .
+Bước 3:lập quy tắc tam suất giữa số mol của chất đã tính được ở bước 1 với số mol của
chất cần tìm (theo hệ số của các chất có trong PTPƯ),tính số mol của chất cần
tìm (bài ra yêu cầu).
+Bước 4:Chuyển số mol chất cần tìm đã tính được ở bước 3 về đại lượng bài ra yêu cầu:
+Nếu bài toàn yêu cầu tính khối lượng của chất thì : m=
+Nếu bài toán yêu cầu tính thể tích khí ở đktc thì : V(l) = n.22,4 (l).
PHẦN II:BÀI TẬP:
A-TRẮC NGHIỆM:
1.Quá trính nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?
A.Sắt bò oxi hóa tạo thành oxít sắt từ (Fe3O4).
C.Sản xuất đá từ nước máy.
B.Than cháy tạo ra khí cacbonic (CO2).
D.Đốt cháy que diêm.
2. Quá trính nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?
(1)Khi đun hỗn hợp nước muối ăn,ở nhiệt độ cao nước bốc hơi hết ta còn lại muối ăn khan.
(2)Rượu êtylic đốt cháy thu được khí cacbon đioxit và nước.
(3)Thủy tinh nung nóng chảy rồi thổi thành quả bóng.
(4)Sắt bò gỉ sét khi để ngoài không khí.

A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(1),(4).
D.(3) và(4).
3.Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A.Về mùa hè thức ăn thường bò thiu.
B.Đun đường,đường ngả sang màu nâu rồi đen.
C.Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.
D.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung.
4.Nhôm phản ứng với axít sufuric (H2SO4) tạo ra muối nhôm sunfat (Al2SO4) và khí H2.Nếu
dùng 54 gam Al và 294g axit H2SO4 và au phản ứng thấy 6g khí H2 thoát ra thì khối lượng
muối Al2(SO4)3 thu được sẽ là
A.310g.
B.325g.
C.342g.
D.355g.
5.Câu khẳng đònh sau gồm hai phần:”Trong phản ứng hòa học,chỉ phân tử biến đổi còn các
nguyên tử giữ nguyên nên tổng khối lïng các chất trước và sau phản ứng được bảo toàn”.
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án cho dưới đây:
A.Ý 1 đúng,ý 2 sai.
B.Ý 1 sai,ý 2 đúng.
C.Cả hai ý đều đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2.
D. Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2.
6.Cho 3,6g khi loại magiê tác dụng vừa hết với 210g dd axit clohiđric ,sau phản ứng thu được
0,3g khí hiđro và a gam muối magiê clorua.Giá trò của a là
A.213g.
B.213,3g.
C.214g.
D.300g.
7.Mol là

A.khối lượng của 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
B.lượng chất có chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
C.lượng chất có chứa 1g nguyên tử hay phân tử chất đó.
D.lượng chất có chứa 6.1023 g nguyên tử h ay phân tử chất đó.
8.Thể tích mol của chất khí là
A.thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
B. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
C. thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
D.thể tích chiếm bởi 1gam nguyên tử chất khí.
9.Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
B.Khối lượng của 1 mol CO2 là 44 g.
C.Khối lïng của 1 mol khí hiđro là 1 gam.


D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 22,4 lít.
10.a.CTHH giữa nhôm và nhóm SO4(II) là
A.Al2SO4.
B.AlSO4.
Al2(SO4)3.
D.Al3(SO4)2.
b.CTHH giữa nhóm NH4 (I) với nhóm NO3(I) là
A.(NH4)2NO3.
B.NH4(NO3)2.
C.(NH4)3NO3.
D.NH4NO3.
c.CTHH giữa canxi và nhóm PO4(III) là
A.Ca3PO4.
B.Ca3(PO4)2.
C. Ca2(PO4)3.

D.CaPO4.
d.CTHH giữa kali và lưu huỳnh (II) là
A.K2S.
B.KS.
C.K2S3.
D.KS2.
e.CTHH giữa Ag và nhóm CO3(II) là
A.Ag2CO3.
B.AgCO3.
C.Ag2(CO3)3.
D.Ag(CO3)2.
11.a.Phân tử khối của H2SO4 là
A.68 đ.v.c.
B.78 đ.v.c.
C.88 đ.v.c.
D.98 đ.v.c.
b.Phân tử khối của Fe2(SO4)3là
A.250 đ.v.c.
B.300 đ.v.c.
C.350 đ.v.c.
D.400 đ.v.c.
12.a. 5,6 gam sắt có số mol là
A.0,05 mol.
B.0,1 mol.
C.0,15 mol.
D.0,2 mol.
b.0,25 mol CuSO4 nặng
A. 4gam.
B.40 gam.
C.8 gam.

D.80 gam.
c.Số mol của 6,72 lít khí oxi là
A.0,1 mol.
B.0,2 mol.
C.0,3 mol.
D.0,4 mol.
d.Ở đktc 1,25 mol khí CO2 chiếm thể tích là
A.22,4lít.
B.24 lít.
C.28 lít.
D.29 lít.
e.Ở đktc 6,4 g khí SO2 chiếm một thể tích là
A.1,12 lít.
B.2,24 lít.
C.2,8 lít.
D.3,36 lít.
f.Ở đktc 11,2 lít khí NH3 nặng
A.6 gam.
B.6,5gam.
C.8 gam.
D.8,5 gam.
B-TỰ LUẬN:
1.Xác đònh hóa trò của các nguyên tố S,N,P,Cl, trong các hợp chất sau:
a.H2S,SO2,SO3,K2S,MgS,Al2S3.
b.NH3,N2O,NO,N2O3,NO2,N2O5.
c.PH3,P2O3,P2O5,Ca3P2.
d.HCl,Cl2O,Cl2O3,Cl2O7.
2.Cân bằng các phương ttrình phản ứng sau:
(1) Al + O2 - Al2O3. (4) Al(OH)3 + NaOH – NaAlO2 + H2O.
(2) Fe + HCl – FeCl2 + H2.

(5) Fe + Cl2 – FeCl3.
(3) Fe(OH)2 – Fe2O3 + H2O.
(6) Cu + AgNO3 – Cu(NO3)2 + Ag.
3.Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
(1) Na + O2 – Na2O. (3) P2O5 + H2O – H3PO4.
(2) HgO – Hg + O2. (4) Al(OH)3 – Al2O3 + H2O.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của các chất trong phương trình phản ứng và ý nghóa của
nó?
4.Cân bằng các phương ttrình phản ứng sau:
(1) Al + H2SO4 – Al2(SO4)3 + H2.
(4) Na + H2O – NaOH + H2.
(2) CaCO3 + HCl – CaCl2 + CO2 + H2O.
(5) CH4 + O2 – CO2 + H2O.
(3) CuCl2 + AgNO3 – Cu(NO3)2 + AgCl.
(6) Fe2(SO4)3 + KOH – Fe(OH)3 + K2SO4.
5.Tìm khối lượng mol của khí A biết:
a.tỉ khối của khí A so với oxi là 1,375.
c.khí A có tỉ khối so với không khí là 2,207.
b.khí A nhẹ hơn khí oxi 0,0625 lần.
d.khí A nặng hơn không khí 1,172 lần.
6.Các chất có khối lượng như sau:
32 gam Fe2O3;
24 gam CuO;
0,1 mol CuSO4.
a.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hợp chất đã cho?
b.Tính thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất đã cho?
7.a.CTHH của hợp chất A có dạng R2O3.Tìm CTHH của A biết 0,1 mol A nặng 16g.
b.CTHH của hợp chất B có dạng RH3.Tìm CTHH của B biết khí B nặng hơn khí NH3 2 lần.



c.CTHH của hợp chất C có dạng RO2.Tìm CTHH của C biết ở đktc 8,8 g khí C chiếm thể
tích là 4,48lít.
8.Tìm CTHH của các hợp chất biết A tỉ lệ % các nguyên tố trong một hợp chất như sau:
a.Hợp chất A có 40% Cu,20%S,40%O và khối lượng mol của A là 160g.
b.Hợp chất B có 28,5%Mg;14,2%C;còn lại là oxi và 0,1 mol A nặng 8,4g.
c.Khí X có 50%S; 50% O và 2,24 lít khí A nặng 6,4g.
d.Khí Y có 75%C và còn lại là hiđro;Y nhẹ hơn khí oxi 0,5 lần.
9.Hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm trong axit clohiđric.Sản phẩm tạo thành là muối kẽm
clorua(hợp chất giữa Zn và Cl(I)).Tính khối lïng của kẽm clorua và khí hiđro được tạo thành?
10.Tính khối lượng của canxi oxit (CaO) và thể tích khí cacbonic (CO2) (đktc) tạo thành khi
nung 25 g đá vôi (CaCO3).
11.Hãy tính thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm:73,6g O2;16,8 g N2;57,2g CO2;32g SO2.
12.Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử canxi cacbonat (CaCO3).
13.Cho sơ đồ phản ứng phân hủy thủy ngân oxit:
HgO – Hg + O2.
Hãy lập phương trình hóa học và:
a.Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi có 21,6 g HgO bò phân hủy.
b.Tính khối lượng thủy ngân sinh ra khi có 43,2g HgO bò phân hủy.
c.Tính khối lượng HgO đã bò phân hủy khí có 14,07 g Hg tạo thành.
14.Cho kẽm tác dụng với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng:
Zn + HCl
ZnCl2 + H2.
Tính khối lượng kẽm đã phản ứng biết rằng sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
15.Cho 2,8 gam sắt tác dụng với axit clohiđric (dư)theo sơ đồ phản ứng:
Fe + HCl
FeCl2 + H2.
Hãy tính:
a.Thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b.Khối lượng axít clohiđric đã phản ứng?
c.Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành?

16.Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi xốc là SO2.
a.Lập phương trình hóa học của phản ứng trên?
b.Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6g.Hãy tìm:
-Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc?
-Thể tích không khí cần dùng ở đktc.Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí?
17.Có phương trình hóa học sau:
CaCO3
CaO + CO2.
a.Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 11,2g CaO?
b.Muốn điều chế được 7g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3?
c.Nếu có 35g CaCO3 phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?


Họ và tên: .................................................................................................. Lớp:8
Bài thi : Kiểm tra học kì I.
Môn thi: Hóa học.
Điểm bài thi: ..................................................................................................................................

ĐỀ I:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu đúng:
1. Lưu huỳnh thể hiện mức oxi hóa IV trong phân tử nào sau đây?
A.H2S.
B.ZnS.
C.SO2.
D.SO3.
2.Biết cơng thức hóa học giữa X và O có dạng XO,giữa Y và H có dạng YH3.Vây cơng thức hóa
học giữa X và Y sẽ có dạng
A.X2Y3.
B.X3Y2.

C.XY2.
D.X2Y.
3.Cơng thức hóa học của hợp chất hình thành giữa sắt (III) với nhóm SO4(II) là
A.FeSO4.
B.Fe(SO4)3.
C.Fe2(SO4)3.
D.Fe3(SO4)2.
4.Quá trình biến đổi nào sau đây không phải là hiện tượng vật lí?
A.Cây nến ở trang thái rắn hóa lỏng khi bò đốt nóng.
B.Đinh sắt bò gỉ khi để lâu trong không khí.
C.Nước bốc hơi khi trời nắng.
D.Tinh thể iốt (ở dạng rắn) bò hóa hơi khi đun nóng.
5. Cho 4,8g cac bon tác dụng với khí oxi dư tạo ra 17,6g khí cacbonic (CO2).Khối lượng khí oxi
đã phản ứng là
A.10,8g.
B.11,8g.
C.12,8g.
D.13,8g.
6. Thể tích mol của chất khí là
A.thể tích chiếm bởi 1 mol nguyên tử chất khí.
B. thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí.
C. thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất khí.
D.thể tích chiếm bởi 1gam nguyên tử chất khí.
7. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
B.Khối lượng của 1 mol CO2 là 44 g.
C.Khối lïng của 1 mol khí hiđro là 1 gam.
D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 22,4 lít.
8.Khí A có tỉ khối so với khí oxi bằng 2 .Vậy phân tử khối của A là
A.32 đ.v.c.

B.64 đ.v.c.
C.32g.
D.64g
9. 0,5 mol H2SO4 nặng
A. 40gam.
B.44 gam.
C.49 gam.
D.98 gam.
10.Ở đktc 0,75 mol khí CO2 chiếm thể tích là
A.11,2lít.
B.16,8 lít.
C.22.4 lít.
D.29 lít.
11.Ở đktc 3,2 g khí SO2 chiếm một thể tích là
A.1,12 lít.
B.2,24 lít.
C.2,8 lít.
D.3,36 lít.
12.Ở đktc 11,2 lít khí NO2 nặng
A.16 gam.
B.23gam.
C.28 gam.
D.32 gam.
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
Công thức hóa học của khí A có dạng R2O.Tìm công thức hóa học của A biết trong cùng điều
kiện,khí A nặng hơn khí hiđro 22 lần.
Câu 2: (1,5 điểm).



Hợp chất X có 2,04%H ;32,65%S và còn lại là oxi.Tìm công thức hóa học của X biết 0,5 mol X
nặng 41g.
Câu 3: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
(1) Fe + Cl2 – FeCl3 .
(3) Al2(SO4)3 + KOH – Al(OH)3 + K2SO4.
(2) P + O2 – P2O5.
(4) Cu + H2SO4 (đặc) – CuSO4 + SO2 + H2O.
Câu 3: (2 điểm).
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với axit clohiđric HCl dư .Sau phản ứng thu được muối kẽm
clorua(hợp chất giữa Zn và Cl(I)) và khí hiđro.
a.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b.Tính khối lượng muối muối kẽm clorua được tạo thành?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Họ và tên: .................................................................................................. Lớp:8
Bài thi : Kiểm tra học kì I.
Môn thi: Hóa học.
Điểm bài thi: ..................................................................................................................................

ĐỀ II:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A,B,C,D đứng trước câu đúng:
1. Photpho thể hiện mức oxi hóa V trong phân tử nào sau đây?
A.PH3.
B.P2O3.
C.Ca3P2.
D.P2O5.
2.Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A.Về mùa hè thức ăn thường bò thiu.
B.Đun đường,đường ngả sang màu nâu rồi đen.
C.Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường.
D.Các quả bóng bay trên trời rồi nổ tung.
3.Cho 4,8g kim loại magiê tác dụng hết với 3,2g khí oxi tạo ra magie oxit (MgO).Khối lượng
MgO thu được là
A.6,8g.

B.7,8g.
C.8,0g.
D.8,8g.
4.Biết cơng thức hóa học giữa X và O có dạng XO2,giữa Y và H có dạng YH2.Vây cơng thức hóa
học giữa X và Y sẽ có dạng
A.X2Y.
B.XY.
C.XY2.
D.X2Y2.
5.Cơng thức hóa học của hợp chất hình thành giữa sắt (II) với nhóm SO4(II) là
A.FeSO4.
B.Fe(SO4)3.
C.Fe2(SO4)3.
D.Fe3(SO4)2.
6. Mol là
A.khối lượng của 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
B.lượng chất có chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.
C.lượng chất có chứa 1g nguyên tử hay phân tử chất đó.
D.lượng chất có chứa 6.1023 g nguyên tử h ay phân tử chất đó.
7. Hãy chọn mệnh đề đúng?
A.1 mol phân tử H2 và một mol phân tử N2 đều có cùng số hạt.
B.Khối lượng của 1 mol khí CO2 là 44 đ.v.c.
C.Khối lượng mol của khí hiđro là 1g.
D.Ở đktc,thể tích của 1 mol khí hiđro và 1 mol khí oxi đều bằng 24 lít.
8.Khí A có tỉ khối so với không khí 1,103.Vậy phân tử khối của A gần bằng
A.31 đ.v.c.
B.32 đ.v.c.
C.31g.
D.32g
9. 5,4 gam nhôm có số mol là

A.0,05 mol.
B.0,1 mol.
C.0,15 mol.
D.0,2 mol.
10.Số mol của 4,48 lít khí nitơ là
A.0,1 mol.
B.0,2 mol.
C.0,3 mol.
D.0,4 mol.
11. Ở đktc 11,2 lít khí CO2 nặng
A.16 gam.
B.22gam.
C.28 gam.
D.32 gam.
12. Ở đktc 4,6 g khí NO2 chiếm một thể tích là
A.1,12 lít.
B.2,24 lít.
C.2,8 lít.
D.3,36 lít.
Câu 1: (1,5 điểm).
Công thức hóa học của A có dạng HRO3 .Tìm công thức hóa học của A biết 0,1 mol A nặng
6,3g.
Câu 2: (1,5 điểm).


Khí X có 40%S ;60%O .Tìm công thức hóa học của X biết trong cùng điều kện,khí X nặng hơn
khí oxi 2,5 lần.
Câu 3: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
(1) Al + Cl2 – AlCl3 .

(3) Fe2(SO4)3 + BaCl2 – FeCl3 + BaSO4.
(2) P + O2 – P2O3.
(4) Zn + H2SO4 (đặc) – ZnSO4 + SO2 + H2O.

Câu 3: (2 điểm).
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohiđric HCl dư .Sau phản ứng thu được muối sắt (II)
clorua[hợp chất giữa Fe(II) và Cl(I)] và khí hiđro.
a.Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc?
b.Tính khối lượng muối sắt (II) clorua được tạo thành?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



×