Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

37 bài tập tự luận hoá 10 nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.13 KB, 5 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Chương 5. Nhóm halogen (Nhóm VIIA)
Câu 1. Viết các phản ứng theo sơ đồ :
a.

K2Cr2O4

 NaHCO3  Na2CO3  NaHCO3
NaClO  NaCl  Cl2 NaCl  NaOH



 Cl2  FeCl3  FeCl2  FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3


KMnO4
KClO3  KCl  HCl
HCl

 HBrO3
KCl  Cl2  Br2  I2  HI  HCl  KCl  Cl2  H2SO4  HCl
 CaOCl2  CaCl2 Ca CaF2  HF  F2  HF  SiF4

b.

O2 

 OF2



c.
t0

KClO 3  A  B
A  MnO 2  H 2 SO 4  C  D  E  F
§ pnc

A  G  C
t0

G  H 2 O  L  M vµ C  L  KClO3  A  F

Câu 2. Viết ptpứ chứng minh brom có tính oxihóa yếu hơn clo và mạnh hơn iot?
Câu 3. Viết ptpứ và cho biết vai trò từng chất trong phản ứng điều chế clo, brom,
iot từ các chất : NaCl, KBr, KI, H2SO4 (đ), MnO2.
Câu 4. Từ Clo viết 5 phản ứng điều chế trực tiếp HCl tránh trùng lặp?
Câu 5. Bằng PPHH hãy nhận biết các dung dòch sau : NaF, NaCl, NaBr, NaI
Câu 6. Dẫn khí A qua dd Br2 thì dd mất màu. Dẫn khí B qua dd Br2 thì dd sẫm màu.
Khí A và khí B là những chất nào?
Câu 7. Cho 100g dd gåm NaCl vµ NaBr cã nång ®é b»ng nhau t¸c dơng võa ®đ víi
100ml AgNO3 8%( khèi l-ỵng riªng D=1,0625g/ml) Nång ®é % cđa hai mi NaCl,
NaBr .
Câu 8. hoµ tan hçn hỵp Zn vµ ZnO ph¶I dïng 100,8ml dd HCl 36,5% (D=1,19g/ml)
thun ®-ỵc 0,4mol khÝ.
Thµnh phÇn % vỊ khèi l-ỵng hçn hỵp Zn vµ ZnO ban ®Çu .
Câu 9. Cho 26,6g hçn hỵp KCl vµ NaCl hoµ tan vµo n-íc ®Ĩ ®-ỵc 50g dd. Cho dd trªn
t¸c dơng võa ®đ víi dd AgNO3 thu ®-ỵc 57,4g kÕt tđa.
Thµnh phÇn % khèi l-ỵng mçi mi trong hçn hỵp KCl, NaCl .
Câu 10. Trộn lẫn 50ml dung dịch HCl 5M với 200ml dung dịch HCl 30% (D= 1,33

g/ml) . Tính nồng độ mol/l của dd HCl thu được?
Câu 11. Trộn 10 ml dd HCl 36%(d=1,18g/ml) với 50 ml dd HCl 20%(d=1,1g/ml).
Nồng độ phần trăm dd mới thu được?

[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 12 : Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao
nhiêu lít khí HCl (đktc) để thu được dung dịch axit clohidric 16,57% ?
Câu 13: Lấy 2 lít khí hidro cho tác dụng với 3 lít khí Clo .Hiệu suất phản ứng là 90%.
Thể tích hỗn hợp thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít ?
Câu 14. Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19g magie
halogennua. Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhơm tạo ra 17,8g nhơm
halogenua.
Xác định Tên và khối lượng của halogen trên ?
Câu 15: Cho 4 gam Kim loại M t.dụng vừa đủ với brom được 20g muối. Kim loại M
là?
Câu 16. Cho 4,48 lít clo (đktc) vào dung dịch NaX dư, được 32g X2. X là ?
Câu 17: Cho 1,2 gam một kim loại hố trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75 gam muối
clorua .
Tim Kim loại này ?
Câu 18. Cho 10g mangan dioxit t¸c dơng víi axit clohidric d- , ®un nãng .
tính ThĨ tÝch khÝ tho¸t ra và Khèi l-ỵng mi mangan t¹o thµnh lµ :
Câu 19. Sơc hÕt mét l-ỵng khÝ clo vµo dd NaBr vµ NaI ®un nãng, ta thu ®-ỵc 1,17g
NaCl
Tính Sè mol hçn hỵp NaBr vµ NaI ®· p/- .

Câu 20. Hoµ tan hoµn toµn mét l-ỵng kim lo¹i ho¸ trÞ hai b»ng dd HCl 14,6% võa ®đ
thu ®-ỵc mét dd mi cã nång ®é 18,19%.
Kim lo¹i ®· dïng lµ ?
Câu 21. §iƯn ph©n nãng ch¶y a gam mi A t¹o bëi kim lo¹i M vµ halogen X ta thu
®-ỵc 0,96g kim lo¹i M ë catèt vµ 0,896 lÝt khÝ (®ktc) ë anèt. MỈt kh¸c hoµ tan a gam
mi A vµo n-íc, sau ®ã cho t¸c dơng víi AgNO3 d- th× thu ®-ỵc 11,48 gam kÕt tđa.
Hái X lµ halogen nµo ?
Câu 22. Trén V1 (lÝt) dung dÞch HCl (A) chøa 9,125g vµ V2 (lÝt) dung dÞch HCl (B)
chøa 5,475g ®-ỵc dung dÞch HCl (C) 0,2M.
a. TÝnh nång ®é CM cđa dung dÞch A vµ dung dÞch B ? BiÕt r»ng hiƯu sè cđa hai nång
®é lµ 0,4 mol/lÝt.
b. LÊy 1/10 dung dÞch C cho t¸c dơng víi AgNO3(d-) tÝnh l-ỵng kÕt tđa thu ®-ỵc ?
Câu 23: Chất X là muối canxihalogenua . Cho dung dịch chứa 0,2 gam X tác dụng với
dung dịch AgNO3 thu được 0,376 gam kết tủa .
Cơng thức phân tử của X là ?
Câu 24. Cho 3,88g hỗn hợp KBr và NaI phản ứng với 78ml dd AgNO3 10%
(D=1,09g/ml). Lọc bỏ kết tủa. Nước lọc pứ vừa đủ với 13,3ml dd HCl 1,5M.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu và thể tích khí
HCl (đktc) cần dùng để tạo ra lượng axit HCl đã dùng?
[Type text]


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Caõu 25. Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng
độ a mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu
đ-ợc 4,48lít H2 (đktc).

Thí nghiệm 2: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng
cũng thu đ-ợc 4,48lít H2 (đktc).
Tớnh a
Caõu 26. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, thì muối này bị phân huỷ
đồng thời theo hai ph-ơng trình hóa học sau :
2 KClO3 2 KCl + 3 O2

(a)

;

4 KClO3 3 KClO4 + KCl
(b)
Biết rằng khi phân huỷ hoàn toàn 73,5g kali clorat thì thu đ-ợc 33,5g kali clorua.
Hãy tính:
Phần trăm khối l-ợng KClO3 bị phân huỷ theo (a)?
Phần trăm khối l-ợng KClO3 bị phân huỷ theo (b)?
Caõu 27. Ng-ời ta có thể điều chế Cl2 bằng cách cho HCl đặc, d- tác dụng với m1 gam
MnO2, m2 gam KMnO4, m3 gam KClO3, m4 gam K2Cr2O7.
a. Viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra.
b. Để l-ợng Cl2 thu đ-ợc ở các tr-ờng hợp đều bằng nhau thì tỷ lệ m1 : m2 : m3 :
m4 sẽ phải nh- thế nào ?.
c. Nếu m1 = m2 = m3 = m4 thì tr-ờng hợp nào thu đ-ợc nhiều Cl2 nhất, tr-ờng hợp
nào thu đ-ợc Cl2 ít nhất
Caõu 28. Cho 19,4 gam ZnS tỏc dng dd HCl va c khớ A v dd B, cho ton b
khớ A vo 300 ml dd NaOH 1M c dd C .
kt ta hon ton dung dch B cn dựng V ml dung dch AgNO 3 1M. Tt c
cỏc phn ng xy ra hon ton.
Tớnh V v nng mol/l cỏc cht trong dung dch C.
Caõu 29. Hũa tan hon ton hn hp A gm Zn, ZnO phi dựng ht 336 ml dung dch

HCl 3,65 % thu c dung dch B v 2,24 lớt khớ thoỏt ra ktc.
Cho ton b dung dch B tỏc dng vi dung dch AgNO 3 d c 57,4 gam kt
ta .
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong hn hp A.
b. Tớnh khi lng riờng ca dung dch HCl ó dựng.
Caõu 30. Hn hp A gm NaCl, NaBr trong ú NaBr chim 1/3 s mol hn hp.
Hũa tan 66 gam hn hp A vo nc, xong dn khớ Clo va vo , cụ cn
c rn B, chia B thnh 3 phn bng nhau :
P1 : tỏc dng dung dch AgNO3 d c m gam kt ta.
[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

P2 : Cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư được V1 lít khí thốt ra ở đktc.
P3: Hòa tan vào H2O và đem điện phân dung dịch có màng ngăn thu được V2 lít
khí (đktc) thốt ra ở Anốt.
Tính m, V1, V2 .
Câu 31. Dung dịch A gồm 3 muối NaCl, NaBr và NaI. Tiến hành 3 thí nghiệm .
TN1 : Lấy 20 ml dung dịch A cơ cạn thì thu được 1,732 gam muối khan.
TN2 : Lấy 20 ml dung dịch A lắc kỹ với brơm dư sau đó cơ cạn thì thu được
1,685 gam muối khan.
TN3 : Lấy 20 ml dung dịch A tác dụng với Clo dư, sau đó cơ cạn thì thu được
1,4625 gam muối khan.
Tính nồng độ mol/l của từng muối trong dung dịch A.
Câu 32. Hoµ tan 3,96g hçn hỵp Mg vµ kim lo¹i R (cã khèi l-ỵng lín h¬n Mg) ho¸ trÞ
III VµO 300 ml dd HCl 2M. §Ĩ trung hoµ hÕt axit d- cÇn 180ml dd NaOH 1M. Kim
lo¹i R vµ thµnh phÇn % khèi l-ỵng cđa nã trong hçn hỵp .

Câu 33. Cho 31,84 gam hçn hỵp NaX, NaY (X, Y lµ hai halogen ë hai chu k× liªn tiÕp)
vµo dung dÞch AgNO3 d-, thu ®-ỵc 57,34 gam kÕt tđa.
T×m c«ng thøc cđa NaX, NaY vµ tÝnh khèi l-ỵng cđa mçi mi.
Câu 34. Cho 6,72 lít hỗn hợp A gồm H2 và Cl2 phản ứng với nhau, sau phản ứng
được hỗn hợp khí B trong đó thể tích sản phẩm chiếm 2/3 thể tích hỗn hợp B và lượng
khí H2 giảm đi 50 % so với đầu.
Cho tồn bộ B vào Vml dung dịch AgNO3 1M vừa đủ thì được m gam kết tủa,
thể tích khí ở đktc.
a. Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp A, B.
b. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2. Tính V và m
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 28,4g muối cacbonat của hai kim loại
ở hai chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 6,72 khí CO2 (đktc) và
dung dòch B, cơ cạn dung dịch B được m gam muối khan .
a.Tìm m .
b. xác định Hai kim loại và tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
Câu 36. Cho 1,63 gam hỗn hợp gồm Na và Kim loại X tác dụng hết với dung dịch
HCl lỗng thu được 3,405 gam hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí H 2 do X giải
phóng bằng 1,5 lần thể tích khí H2 do Na giải phóng ( đktc).
a.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b.Xác định X và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 37. Hòa tan 16,15 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY ( X, Y là 2 ngun tố
Halogen) vào dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 33,15 gam kết tủa và dung dịch A,
cơ cạn A được m gam muối khan, các phản ứng xảy ra hồn tồn.
[Type text]


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


a. Tính m.
b. Xác định công thức của 2 muối trong 3 trường hợp :
TH1 : Hai halogen ở 2 chu kì liên nhau.
TH2 : 2 muối NaX và NaY có số mol bằng nhau.
TH3 : Khối lượng phân tử muối này bằng 1,76 lần muối kia.

[Type text]



×