Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề ôn tập học kì II hoá 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.56 KB, 13 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP : 10 CTNC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho Ba = 137; Ca = 40; Mn = 55; Mg = 24; Fe = 56; Na = 23; Cu = 64; S = 32; O =16; C = 12;
H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; F = 19
Noäi dung ñeà soá : 001
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm; 22 phút)
1). Dẫn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 200ml ddBa(OH)2 1M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể. Nồng độ chất tan thu được sau phản ứng là
A). Ba(HSO3)2: 0,5M
B). BaSO3: 1,5M
C). Ba(HSO3)2: 1M
D). Ba(HSO3)2: 0,5M; BaSO3: 0,5M
2). Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A). Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
B). Điện phân nước
C). Điện phân dung dịch NaOH
D). Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
3). 3,45 gam Na tác dụng vừa đủ với một halogen thu được 8,775 gam muối. Halogen đó là
A). I2
B). F2
C). Br2


D). Cl2
4). Cho các chất: Cl2 (1), I2 (2), F2 (3), Br2 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần
tính oxi hóa
A). (1) > (2) > (3) > (4) B). (3) > (1) > (4) > (2) C). (1) > (4) > (3) > (2) D). (1) > (3) > (2) > (4)
2 NH3 (k ), H  0
5). Cho cân bằng sau: N2 (k )  3H 2 (k )
. Thay đổi nào sau đây không làm cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A). Giảm nồng độ H2 B). Giảm nồng độ NH3 C). Tăng áp suất của hệ D). Giảm nhiệt độ hệ
6). Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng nói trên là:
A). nồng độ các chất phản ứng
B). nhiệt độ
C). chất xúc tác
D). nồng độ các chất sản phẩm
7). Cho V lit khí H2S (đktc) vào 300mlddCa(OH)2 1M (lấy dư) thu được 10,8 gam muối. Giá trị của V

A). 1,12 lit
B). 4,48 lit
C). 3,36 lít
D). 6,72 lit
8). Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít
hồ tinh bột ?
A). Dung dịch chuyển sang màu vàng
B). Dung dịch có màu xanh đặc trưng
C). Có hơi màu tím bay lên
D). không có hiện tượng gì
9). Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc).
Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A). 0,15 mol

B). 0,2 mol
C). 0,1 mol
D). 0,3 mol
10). Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây:
A). Cl2 và H2O
B). HCl và Cl2
C). HCl, HClO, Cl2 và H2O
D). HCl, HClO, Cl2
11). Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?
A). Oxit axit
B). Oxit bazơ
C). Oxit không tạo muối D). Oxit lưỡng tính
12). Dung dịch HBr (không màu) để lâu trong không khí sẽ
A). Chuyển sang màu hồng
B). Chuyển sang màu vàng nâu
C). Không đổi màu
D). Chuyển sang màu tím
13). Cho phản ứng: CO(k) + H2O(k)
CO2(k) + H2(k)
Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H2O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l.
Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tương ứng là:
A). 0,02 và 0,08
B). 0,05 và 0,35
C). 0,08 và 0,08
D). 0,02 và 0,32


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


14). Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A). SO2 + dd NaOH
B). SO2 + dd nước clo C). SO2 + dd BaCl2
D). SO2 + dd H2S
15). Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:
A). H2SO4 đặc để tạo oleum
B). H2O2
C). H2O
D). dung dịch H2SO4 loãng
II. TỰ LUẬN (5 điểm; 23 phút)
Câu 16: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
H2SO4 
 SO2 
 S 
 H2S 
 H2SO4
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho m gam A vào ddH2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí (đktc).
Cũng m gam A cho vào ddH2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% so lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
c. Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao
hụt 20%.
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

S GD-T BèNH NH
TRNG THPT S 1 TUY PHC

THI CHNH THC - LP : 10 CTNC
MễN THI: HểA HC
Thi gian lm bi: 45 phỳt, khụng k thi gian giao

Hc sinh khụng c s dng bng tun hon.
Cho Ba = 137; Ca = 40; Mn = 55; Mg = 24; Fe = 56; Na = 23; Cu = 64; S = 32; O =16; C = 12;
H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; F = 19
Noọi dung ủe soỏ : 002
I. TRC NGHIM (5 im; 22 phỳt)
1). Cho hn hp hai mui FeCO3 v CaCO3 tan trong dung dch HCl va , to ra 2,24 lit khớ (ktc).
S mol HCl tiờu tn ht l:
A). 0,2 mol
B). 0,1 mol
C). 0,3 mol
D). 0,15 mol
2). Dn 6,72 lit khớ SO2 (ktc) vo 200ml ddBa(OH)2 1M. Coi th tớch dung dch thay i khụng ỏng
k. Nng cht tan thu c sau phn ng l
A). Ba(HSO3)2: 0,5M; BaSO3: 0,5M
B). BaSO3: 1,5M
C). Ba(HSO3)2: 1M
D). Ba(HSO3)2: 0,5M

3). Ngi ta iu ch oxi trong phũng thớ nghim bng cỏch no sau õy?
A). Nhit phõn KClO3 vi xỳc tỏc MnO2
B). Chng ct phõn on khụng khớ lng
C). in phõn dung dch NaOH
D). in phõn nc
4). Cho phn ng: CO(k) + H2O(k)
CO2(k) + H2(k)
Bit KC ca phn ng l 1 v nng ban u ca CO v H2O tng ng l 0,1 mol/l v 0,4 mol/l.
Nng cõn bng (mol/l) ca CO v H2O tng ng l:
A). 0,02 v 0,08
B). 0,02 v 0,32
C). 0,08 v 0,08
D). 0,05 v 0,35
5). Trong sn xut H2SO4 trong cụng nghip ngi ta cho khớ SO3 hp th vo:
A). H2O
B). H2SO4 c to oleum
C). dung dch H2SO4 loóng
D). H2O2
6). Dung dch HBr (khụng mu) lõu trong khụng khớ s
A). Chuyn sang mu vng nõu
B). Chuyn sang mu hng
C). Khụng i mu
D). Chuyn sang mu tớm
7). Oxit ca lu hunh thuc loi no?
A). Oxit lng tớnh
B). Oxit baz
C). Oxit axit
D). Oxit khụng to mui
8). 3,45 gam Na tỏc dng va vi mt halogen thu c 8,775 gam mui. Halogen ú l
A). Cl2

B). I2
C). Br2
D). F2
9). Phn ng no sau õy khụng th xy ra?
A). SO2 + dd H2S
B). SO2 + dd BaCl2
C). SO2 + dd nc clo D). SO2 + dd NaOH
10). Cho cỏc cht: Cl2 (1), I2 (2), F2 (3), Br2 (4). Dóy no sau õy c sp xp theo chiu gim dn
tớnh oxi húa
A). (1) > (3) > (2) > (4) B). (1) > (4) > (3) > (2) C). (1) > (2) > (3) > (4) D). (3) > (1) > (4) > (2)
11). Cho V lit khớ H2S (ktc) vo 300mlddCa(OH)2 1M (ly d) thu c 10,8 gam mui. Giỏ tr ca
V l
A). 6,72 lit
B). 1,12 lit
C). 4,48 lit
D). 3,36 lớt
12). S quan sỏt c hin tng gỡ khi ta thờm dn dn nc clo vo dung dch KI cú cha sn mt ớt
h tinh bt ?
A). Cú hi mu tớm bay lờn
B). khụng cú hin tng gỡ
C). Dung dch cú mu xanh c trng
D). Dung dch chuyn sang mu vng


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

13). Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây:
A). HCl và Cl2

B). Cl2 và H2O
C). HCl, HClO, Cl2 và H2O
D). HCl, HClO, Cl2

14). Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng nói trên là:
A). nồng độ các chất sản phẩm
B). nhiệt độ
C). nồng độ các chất phản ứng
D). chất xúc tác
2 NH3 (k ), H  0 . Thay đổi nào sau đây không làm cân
15). Cho cân bằng sau: N2 (k )  3H 2 (k )
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A). Giảm nhiệt độ hệ
B). Giảm nồng độ NH3 C). Tăng áp suất của hệ D). Giảm nồng độ H2
II. TỰ LUẬN (5 điểm; 23 phút)
Câu 16: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
H2SO4 
 SO2 
 S 
 H2S 
 H2SO4
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho m gam A vào ddH2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí (đktc).
Cũng m gam A cho vào ddH2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% so lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
c. Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao
hụt 20%.
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

S GD-T BèNH NH
TRNG THPT S 1 TUY PHC

THI CHNH THC - LP : 10 CTNC
MễN THI: HểA HC
Thi gian lm bi: 45 phỳt, khụng k thi gian giao

Hc sinh khụng c s dng bng tun hon.
Cho Ba = 137; Ca = 40; Mn = 55; Mg = 24; Fe = 56; Na = 23; Cu = 64; S = 32; O =16; C = 12;
H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; F = 19
Noọi dung ủe soỏ : 003
I. TRC NGHIM (5 im; 22 phỳt)
1). Trong sn xut H2SO4 trong cụng nghip ngi ta cho khớ SO3 hp th vo:
A). H2O2
B). dung dch H2SO4 loóng
C). H2SO4 c to oleum
D). H2O
2). Cho phn ng: CO(k) + H2O(k)
CO2(k) + H2(k)

Bit KC ca phn ng l 1 v nng ban u ca CO v H2O tng ng l 0,1 mol/l v 0,4 mol/l.
Nng cõn bng (mol/l) ca CO v H2O tng ng l:
A). 0,02 v 0,32
B). 0,05 v 0,35
C). 0,02 v 0,08
D). 0,08 v 0,08
3). Cho cỏc cht: Cl2 (1), I2 (2), F2 (3), Br2 (4). Dóy no sau õy c sp xp theo chiu gim dn
tớnh oxi húa
A). (1) > (3) > (2) > (4) B). (1) > (4) > (3) > (2) C). (1) > (2) > (3) > (4) D). (3) > (1) > (4) > (2)
4). Dn 6,72 lit khớ SO2 (ktc) vo 200ml ddBa(OH)2 1M. Coi th tớch dung dch thay i khụng ỏng
k. Nng cht tan thu c sau phn ng l
A). Ba(HSO3)2: 1M
B). BaSO3: 1,5M
C). Ba(HSO3)2: 0,5M; BaSO3: 0,5M
D). Ba(HSO3)2: 0,5M
5). S quan sỏt c hin tng gỡ khi ta thờm dn dn nc clo vo dung dch KI cú cha sn mt ớt
h tinh bt ?
A). Dung dch chuyn sang mu vng
B). khụng cú hin tng gỡ
C). Cú hi mu tớm bay lờn
D). Dung dch cú mu xanh c trng
6). Phn ng no sau õy khụng th xy ra?
A). SO2 + dd H2S
B). SO2 + dd nc clo C). SO2 + dd BaCl2
D). SO2 + dd NaOH
7). Cho hn hp hai mui FeCO3 v CaCO3 tan trong dung dch HCl va , to ra 2,24 lit khớ (ktc).
S mol HCl tiờu tn ht l:
A). 0,2 mol
B). 0,1 mol
C). 0,3 mol

D). 0,15 mol
8). Trong dung dch nc clo cú cha cỏc cht no sau õy:
A). HCl v Cl2
B). HCl, HClO, Cl2 v H2O
C). Cl2 v H2O
D). HCl, HClO, Cl2
9). Oxit ca lu hunh thuc loi no?
A). Oxit axit
B). Oxit khụng to mui
C). Oxit lng tớnh
D). Oxit baz


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

10). Cho V lit khí H2S (đktc) vào 300mlddCa(OH)2 1M (lấy dư) thu được 10,8 gam muối. Giá trị của
V là
A). 4,48 lit
B). 3,36 lít
C). 6,72 lit
D). 1,12 lit
11). Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A). Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B). Điện phân dung dịch NaOH
C). Điện phân nước
D). Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
12). 3,45 gam Na tác dụng vừa đủ với một halogen thu được 8,775 gam muối. Halogen đó là
A). Br2

B). Cl2
C). I2
D). F2

13). Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng nói trên là:
A). nhiệt độ
B). chất xúc tác
C). nồng độ các chất phản ứng
D). nồng độ các chất sản phẩm
14). Dung dịch HBr (không màu) để lâu trong không khí sẽ
A). Không đổi màu
B). Chuyển sang màu hồng
C). Chuyển sang màu vàng nâu
D). Chuyển sang màu tím
2 NH3 (k ), H  0 . Thay đổi nào sau đây không làm cân
15). Cho cân bằng sau: N2 (k )  3H 2 (k )
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A). Tăng áp suất của hệ B). Giảm nồng độ NH3 C). Giảm nồng độ H2

D). Giảm nhiệt độ hệ

II. TỰ LUẬN (5 điểm; 23 phút)
Câu 16: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
H2SO4 
 SO2 

 S 
 H2S 
 H2SO4
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho m gam A vào ddH2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí (đktc).
Cũng m gam A cho vào ddH2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% so lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
c. Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao
hụt 20%.
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP : 10 CTNC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
Cho Ba = 137; Ca = 40; Mn = 55; Mg = 24; Fe = 56; Na = 23; Cu = 64; S = 32; O =16; C = 12;
H = 1; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; F = 19
Noäi dung ñeà soá : 004
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm; 22 phút)

1). Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng → các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng nói trên là:
A). nồng độ các chất phản ứng
B). nhiệt độ
C). nồng độ các chất sản phẩm
D). chất xúc tác
2). Cho hỗn hợp hai muối FeCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, tạo ra 2,24 lit khí (đktc).
Số mol HCl tiêu tốn hết là:
A). 0,2 mol
B). 0,3 mol
C). 0,15 mol
D). 0,1 mol
3). Cho V lit khí H2S (đktc) vào 300mlddCa(OH)2 1M (lấy dư) thu được 10,8 gam muối. Giá trị của V

A). 1,12 lit
B). 3,36 lít
C). 6,72 lit
D). 4,48 lit
2 NH3 (k ), H  0
4). Cho cân bằng sau: N2 (k )  3H 2 (k )
. Thay đổi nào sau đây không làm cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A). Tăng áp suất của hệ B). Giảm nồng độ NH3 C). Giảm nhiệt độ hệ D). Giảm nồng độ H2
5). 3,45 gam Na tác dụng vừa đủ với một halogen thu được 8,775 gam muối. Halogen đó là
A). Br2
B). Cl2
C). I2
D). F2
6). Dung dịch HBr (không màu) để lâu trong không khí sẽ
A). Không đổi màu

B). Chuyển sang màu hồng
C). Chuyển sang màu tím
D). Chuyển sang màu vàng nâu
7). Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?
A). Oxit bazơ
B). Oxit không tạo muối
C). Oxit axit
D). Oxit lưỡng tính
8). Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A). Điện phân dung dịch NaOH
B). Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
C). Điện phân nước
D). Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
9). Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây:
A). Cl2 và H2O
B). HCl, HClO, Cl2 và H2O
C). HCl và Cl2
D). HCl, HClO, Cl2
10). Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A). H2O
B). H2SO4 đặc để tạo oleum
C). dung dịch H2SO4 loãng
D). H2O2
11). Cho các chất: Cl2 (1), I2 (2), F2 (3), Br2 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần

tính oxi hóa
A). (3) > (1) > (4) > (2) B). (1) > (4) > (3) > (2) C). (1) > (3) > (2) > (4) D). (1) > (2) > (3) > (4)
12). Dẫn 6,72 lit khí SO2 (đktc) vào 200ml ddBa(OH)2 1M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể. Nồng độ chất tan thu được sau phản ứng là
A). Ba(HSO3)2: 0,5M
B). Ba(HSO3)2: 1M
C). Ba(HSO3)2: 0,5M; BaSO3: 0,5M
D). BaSO3: 1,5M
13). Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A). SO2 + dd H2S
B). SO2 + dd BaCl2
C). SO2 + dd NaOH
D). SO2 + dd nước clo
14). Cho phản ứng: CO(k) + H2O(k)
CO2(k) + H2(k)
Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H2O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l.
Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tương ứng là:
A). 0,05 và 0,35
B). 0,02 và 0,08
C). 0,08 và 0,08
D). 0,02 và 0,32
15). Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít
hồ tinh bột ?
A). Dung dịch chuyển sang màu vàng
B). Có hơi màu tím bay lên
C). không có hiện tượng gì
D). Dung dịch có màu xanh đặc trưng
II. TỰ LUẬN (5 điểm; 23 phút)
Câu 16: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1)

(2)
(3)
(4)
H2SO4 
 SO2 
 S 
 H2S 
 H2SO4
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Cu, Fe. Cho m gam A vào ddH2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí (đktc).
Cũng m gam A cho vào ddH2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% so lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
c. Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao
hụt 20%.
-------------------------------------------- Hết --------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: ……………………………...


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ THI CHÍNH THỨC - LỚP : 10 CTNC
MÔN THI: HÓA HỌC

ĐÁP ÁN
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - -


05. ; - - -

09. - / - -

13. - - - ~

02. ; - - -

06. - - - ~

10. - - = -

14. - - = -

03. - - - ~

07. - - = -

11. ; - - -

15. ; - - -

04. - / - -

08. - / - -

12. - / - -

01. ; - - -


05. - / - -

09. - / - -

13. - - = -

02. - - - ~

06. ; - - -

10. - - - ~

14. ; - - -

03. ; - - -

07. - - = -

11. - - - ~

15. - - - ~

04. - / - -

08. ; - - -

12. - - = -

01. - - = -


05. - - - ~

09. ; - - -

13. - - - ~

02. ; - - -

06. - - = -

10. - / - -

14. - - = -

03. - - - ~

07. ; - - -

11. - - - ~

15. - - = -

04. - - - ~

08. - / - -

12. - / - -

01. - - = -


05. - / - -

09. - / -

13. - / - -

02. ; - - -

06. - - = -

10. - / - -

14. - - - ~

03. - / - -

07. - - = -

11. ; - - -

15. - - - ~

04. - - - ~

08. - / - -

12. ; - - -

Khởi tạo đáp án đề số : 002


Khởi tạo đáp án đề số : 003

Khởi tạo đáp án đề số : 004

Câu
16

17

Nội dung
Điểm
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm (thiếu điều kiện hoặc không cân bằng đúng 2
trừ ½ số điểm)
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O
to
 3S + H2O
SO2 + 2H2S 
to
 H2S
H2 + S 
H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr
a. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 (1)

0,25


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


t C
2Fe + 6H2SO4 đặc 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (2)

0,50

Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O

0,25

o

(3)

b.
Từ (1), nH2 = nFe = 0,2

0,25

Từ (2, 3), nCu = nSO2 (3) = 0,45 – 0,3= 0,15

0,25
0,50

Vậy, %mFe = 53,85% ; %mCu = 46,15%
c. nH2SO4 đã dùng = 3.0,2 + 2.0,15 + 10%( 3.0,2 + 2.0,15) = 0,99 mol
Ta có sơ đồ: FeS2
120 g

2H2SO4

H%=80%

x?
Suy ra, x 

2. 98 g

0,50

97,02 g
97, 02*120 100
*
 74, 25 g
2*98
80

0,50


Gia sư Thành Được

Halogen
(X2)

www.daythem.edu.vn

MA TRẬN THI HKII – HÓA 10NC
2010 – 2011
Nhận biết
Thông hiểu

Vận dung
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Tính chất vật lí,
Tính chất hoá
Giải được một số
trạng thái tự
học cơ bản của
bài tập có nội
nhiên, ứng dụng
flo, brom, iot là dung liên quan
của X2
tính oxi hoá
đến tính chất, ứng
- Thành phần phân mạnh và giảm
dụng.
tử, tên gọi, tính
dần
chất cơ bản, một
từ F2 đến Cl2,
số ứng dụng, điều Br2, I2. Nguyên
chế một số hợp

nhân tính oxi
chất của flo, clo,
hoá giảm dần từ
brom, iot.
flo đến iot.
1

1

1/3
1/3
Hợp chất - Các oxit và các
có oxi của axit có oxi của clo,
clo
sự biến đổi tính
bền, tính axit và
khả năng oxi hoá
của các axit có oxi
của clo.
- Thành phần hóa
học, ứng dụng,
nguyên tắc sản
xuất một số muối
có oxi của clo.
1
1/3
Hợp chất
- Cấu tạo phân
HX
tử HCl

- Dung dịch HCl
là một axit
mạnh, HCl có
tính khử.
1
1/3
O2 – O3 – - Tính chất vật lí,
H2O2
ứng dụng O2, O3,
H2O2.
- Điều chế oxi
trong phòng thí
nghiệm, trong
công nghiệp; O2,
O3 trong tự nhiên.
1
1/3
S – H2S

1

Cộng

3
1/3

1

1
1/3

Giải được một số
bài tập tổng hợp
có nội dung liên
quan đến tính chất,
ứng dụng và điều
chế HCl.
1
1/3

2
2/3

1
1/3
Giải được một số


Gia sư Thành Được

SO2 –
SO3

H2SO4 –
muối
sunfat

Tốc độ
phản ứng

Cân bằng

hóa học

www.daythem.edu.vn

Công thức cấu tạo,
tính chất vật lí,
trạng thái tự
nhiên, tính chất
oxit axit, ứng
dụng, phương
pháp điều chế
SO2, SO3.
1
1/3
- Công thức cấu
tạo, tính chất vật
lí, ứng dụng và
điều chế axit
sunfuric.
- Tính chất của
muối sunfat, nhận
biết ion sunfat.
1
1(17a)
1/3
1
Tốc độ phản ứng,
tốc độ trung bình,
biểu thức tính tốc
độ trung bình, các

yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản
ứng: nồng độ, áp
suất, nhiệt độ, diện
tích bề mặt chất
rắn và chất xúc
tác.
1
1/3

- Cấu tạo phân
tử, tính chất hoá
học của lưu
huỳnh đioxit
(vừa có tính oxi
hoá vừa có tính
khử), SO3.
1

bài tập tổng hợp
có nội dung liên
quan đến tính chất,
ứng dụng và điều
chế S, H2S
1
1/3
Giải được một số
bài tập tổng hợp
có nội dung liên
quan đến tính chất,

ứng dụng và điều
chế SO2, SO3.

1
1/3

1
1/3

3

1/3
Giải được một số bài tập tổng hợp có
nội dung liên quan đến tính chất, ứng
dụng và điều chế H2SO4.

1(17b)

1

1(17c)
1

2
1

10/3

1
1/3

- Định nghĩa về
phản ứng thuận
nghịch, cân bằng
hoá học và đại
lượng đặc trưng
là hằng số cân
bằng (biểu thức
và ý nghĩa)
trong hệ đồng
thể và hệ dị thể.
- Sự chuyển dịch
cân bằng hoá

Giải được bài tập:
Tính hằng số cân
bằng K ở nhiệt độ
nhất định của phản
ứng thuận nghịch
biết nồng độ các
chất ở trạng thái
cân bằng và ngược
lại, bài tập khác có
nội dung liên
quan.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


học và các yếu
tố ảnh hưởng
1
1/3
Tổng hợp

6

1(17a)
2

4
1

4/3

Nhận biết : 1, 4, 7, 9, 12, 13, 17a
Thông hiểu: 2, 5, 10, 14
Vận dụng cấp độ thấp: 3, 6, 8, 11, 15, 16, 17b
Vận dụng cấp độ cao: 17c

1
1/3
Giải được một số
bài tập có nội
dung liên quan
đến tính chất, ứng
dụng của nhóm
halogen và nhóm
oxi.

1(16)
2
5
2(16,
5/3 17b)
3

2
2/3

1
2
1(17c)

17
1

10



×