Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập ôn học kì 1 hoá 12 ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.2 KB, 8 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Luyện tập tổng hợp HKI
(Cho H=1;O=16;C=12;Mg=24;S=32;Al=27;Zn=65;Ni=59;Pb=207;Ca=40;Ba=137;Cu=64;Fe=56;
Na=23 ;K=39 ;Br=80;N=14;Cl=35,5;Mn=55;Ag=108)

Câu 1. Cho các loại tơ sau: (- NH-[CH2]6 - NH-CO-[CH2]4-CO-)n (1) ; (- NH- [CH2]5-CO-)n (2);
[C6H7O2(OOCCH3)3]n (3).Tơ thuộc loại poliamit là A. 2,3 B. 1,2,3
C. 1,2 D. 1,3
Câu 2. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2 và lưu huỳnh
Câu 3. Chất A là một amino axit (phân tử không chứa thêm các loại nhóm chức khác).Cứ 100ml dung dòch
0,2M của chất A phản ứng vừa hết với 160ml dung dòch NaOH 0,25M.Cô cạn dung dòch sau phản ứng này
thu được 3,82 g muối khan.Mặt khác , 80 g dung dòch 7,35% của chất A phản ứng vừa hết với 50 ml dung
dòch HCl 0,8 M.Biết rằng A có mạch các bon không phân nhánh và nhóm amino ở vò trí  .Công thức cấu
tạo của A là A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. HOOC -CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 4. Có 4 dung dòch chứa trong 4 lọ mất nhãn : Lòng trắng trứng; glixerol; hồ tinh bột; xà phòng .Để nhận
biết bằng phương pháp hoá học ta có thể dùng thuốc thử lần lượt là
A. Cu(OH)2 và Na
B. Cu(OH)2 và KI
C. Cu(OH)2 và I2
D. AgNO3/NH3 và I2
Câu 5. Khi clo hoá PVC , tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo.Sau


khi clo hoá , thu được một polime chứa 63,96% clo( về khối lượng).Giá trò của k là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 6. Cho các chất sau: anilin(1); metylamin(2); đimetylamin(3); natri hiđroxit(4); amoniac(5). Trật tự
tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là A.1;2; 5; 3; 4 B.1; 5; 3; 2; 4 C.1; 5; 2; 3; 4 D.2; 1; 3 ;5; 4
Câu 7. Cho 31,25 ml dung dòch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dòch
NH3 thu được 2,7 g bạc kết tủa.Nồng độ mol của dung dòch glucozơ đã dùng là
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,4M
D. 0,3M
Câu 8. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch Ca(OH)2 dư , thu được 93,75 gam kết tủa .Giá trò của m là
A. 81,25
B. 93,75
C. 10
D. 68,75
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dòch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường
kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]
B. Dung dòch glucozơ tác dụng
với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
C. Dẫn khí hiđro vào dung
dòch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sobitol
D. Dung dòch AgNO3 trong
NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no ,đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,8125 lít khí
CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O.Công thức của hai amin là A. C5H11NH2 và C6H13NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. CH3NH2 và C2H5NH2
Câu 11. Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O.Đun sôi 5,5 gam X với 250 gam dung dòch NaOH 3%
đếùn khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dung dòch sau phản ứng thu được 10,125 gam chất rắn khan. Công

thức cấu tạo của X là A.CH3COOCH2CH3 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D.CH3CH2COOCH3
C©u 12:Khẳng định nào sau đây là sai:A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử
monome phải có liên kết bội B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm
chức trở lên C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X,Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần
150ml dung dòch NaOH 1M, thu được 11,775 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 7,425
gam hai ancol bậc I .Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
A. HCOOC2H5, 55% và CH3COOCH3, 45%
B. HCOOC2H5, 45% và CH3COOCH3, 55%
C. HCOOCH2CH2CH3,75% và CH3COOC2H5, 25% D.HCOOCH2CH2CH3, 25% và CH3COOC2H5, 75%
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit mono cac
boxylic có mạch cacbon dài , không phân nhánh B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit
thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit
thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng D.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng
thuận nghòch
Câu 15. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 16. Để điều chế kim loại Ag từ hỗn hợp Cu, Ag màkhông làm thay đổi khối lượng của Ag trong hỗn
hợp ta dùng cách nào dưới đây A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch Fe(NO3)3 dư
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch HNO3 dư
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch AgNO3 dư
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch HCl dư
Câu 17. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
trên thành dung dòch là

A. Dung dòch NaOH
B. Dung dòch H2SO4 đặc , nguội
C. Dung dòch HNO3 loãng
D. Dung dòch HCl
Câu 18. Cho 2,575 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dòch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít
NO duy nhất ở đktc.Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 11,875 g B. 5,675 g C. 9,3g D. 8,775 g
Câu 19. Cho 4,875 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dòch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất ở đktc. Kim loại M là A. Mg
B. Cu
C. Ni
D. Zn
Câu 20. Cho một ít bột Fe vào dung dòch AgNO3 dư , sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dòch X gồm
A. Fe(NO3)3, AgNO3 dư,H2O
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3,H2O
C. Fe(NO3)2, H2O
D. Fe(NO3)2, AgNO3 dư,H2O
Câu 21. Để khử hoàn toàn 56,25 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ
10,5 lít CO đktc.Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 52,5 g B. 47,5 g C. 48,75 g D. 30 g
C©u 22: (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (NHRCO)n Polime nào là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng:A: (1);
B: (3);
C: (2);
D: (1) và (2)
5
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3p .Nguyên tố Y thuộc
A. Chu kì 3, nhóm VIA,ô 17 B. Chu kì 3, nhóm VIIA,ô 17
C. Chu kì 3, nhóm VA ,ô 17 D. Chu kì 3, nhóm VIIA,ô 15
Câu 24. Ion X2+ có 18 electron.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p6

Câu 25. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Cu, Pb, Na, Rb
B. K, Na, Ca, Ba
C. Fe, Zn, Li, Sn
D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 26. Cho từ từ bột sắt vào 62,5ml dung dòch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dòch mất mầu
xanh.Khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng là A. 3,5 gam B. 7 gam C. 0,7 gam D. 0,07 gam
C©u 27: X lµ mét  - aminoaxit no chØ chøa mét nhãm - NH2 vµ mét nhãm - COOH. Cho 23,4gam X t¸c dơng víi
dung dÞch HCl du thu ®ưỵc 30,7 gam mi. C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cđa X lµ c«ng thøc nµo ?
A. CH3 - CH(NH2) - COOH
B. H2N - CH2 – COOH
C. H2N - CH2CH2- COOH
D. CH3-CH(CH3)- CH(NH2) –COOH


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C©u 28: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
C©u 29:Tơ nilon 6.6 là: A: Hexacloxyclohexan;
B: Poliamit của axit adipic và
hexametylendiamin;C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
Câu 30. Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K.
A. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K;
B. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg;

C. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au;
D. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au;


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Luyện tập tổng hợp HKI
(Cho H=1;O=16;C=12;Mg=24;S=32;Al=27;Zn=65;Ni=59;Pb=207;Ca=40;Ba=137;Cu=64;Fe=56;
Na=23 ;K=39 ;Br=80;N=14;Cl=35,5;Mn=55;Ag=108)

Câu 1. Cho các loại tơ sau: (- NH-[CH2]6 - NH-CO-[CH2]4-CO-)n (1) ; (- NH- [CH2]5-CO-)n (2);
[C6H7O2(OOCCH3)3]n (3).Tơ thuộc loại poliamit là A. 2,3 B. 1,2,3
C. 1,2 D. 1,3
Câu 2. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2 và lưu huỳnh
Câu 3. Chất A là một amino axit (phân tử không chứa thêm các loại nhóm chức khác).Cứ 100ml dung dòch
0,2M của chất A phản ứng vừa hết với 160ml dung dòch NaOH 0,25M.Cô cạn dung dòch sau phản ứng này
thu được 3,82 g muối khan.Mặt khác , 80 g dung dòch 7,35% của chất A phản ứng vừa hết với 50 ml dung
dòch HCl 0,8 M.Biết rằng A có mạch các bon không phân nhánh và nhóm amino ở vò trí  .Công thức cấu
tạo của A là A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. HOOC -CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 4. Có 4 dung dòch chứa trong 4 lọ mất nhãn : Lòng trắng trứng; glixerol; hồ tinh bột; xà phòng .Để nhận
biết bằng phương pháp hoá học ta có thể dùng thuốc thử lần lượt là

A. Cu(OH)2 và Na
B. Cu(OH)2 và KI
C. Cu(OH)2 và I2
D. AgNO3/NH3 và I2
Câu 5. Khi clo hoá PVC , tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo.Sau
khi clo hoá , thu được một polime chứa 63,96% clo( về khối lượng).Giá trò của k là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 6. Cho các chất sau: anilin(1); metylamin(2); đimetylamin(3); natri hiđroxit(4); amoniac(5). Trật tự
tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là A.1;2; 5; 3; 4 B.1; 5; 3; 2; 4 C.1; 5; 2; 3; 4 D.2; 1; 3 ;5; 4
Câu 7. Cho 31,25 ml dung dòch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dòch
NH3 thu được 2,7 g bạc kết tủa.Nồng độ mol của dung dòch glucozơ đã dùng là
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,4M
D. 0,3M
Câu 8. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch Ca(OH)2 dư , thu được 93,75 gam kết tủa .Giá trò của m là
A. 81,25
B. 93,75
C. 10
D. 68,75
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dòch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường
kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]
B. Dung dòch glucozơ tác dụng
với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
C. Dẫn khí hiđro vào dung
dòch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sobitol
D. Dung dòch AgNO3 trong
NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no ,đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,8125 lít khí
CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O.Công thức của hai amin là A. C5H11NH2 và C6H13NH2

B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. CH3NH2 và C2H5NH2
Câu 11. Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O.Đun sôi 5,5 gam X với 250 gam dung dòch NaOH 3%
đếùn khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dung dòch sau phản ứng thu được 10,125 gam chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là A.CH3COOCH2CH3 B.HCOOCH2CH2CH3 C.HCOOCH(CH3)2 D.CH3CH2COOCH3
C©u 12:Khẳng định nào sau đây là sai:A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử
monome phải có liên kết bội B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm
chức trở lên C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 13. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X,Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần
150ml dung dòch NaOH 1M, thu được 11,775 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 7,425
gam hai ancol bậc I .Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là:
A. HCOOC2H5, 55% và CH3COOCH3, 45%
B. HCOOC2H5, 45% và CH3COOCH3, 55%
C. HCOOCH2CH2CH3,75% và CH3COOC2H5, 25% D.HCOOCH2CH2CH3, 25% và CH3COOC2H5, 75%
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit mono cac
boxylic có mạch cacbon dài , không phân nhánh B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit
thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit
thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng D.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng
thuận nghòch
Câu 15. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau ? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 16. Để điều chế kim loại Ag từ hỗn hợp Cu, Ag màkhông làm thay đổi khối lượng của Ag trong hỗn
hợp ta dùng cách nào dưới đây A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch Fe(NO3)3 dư

B. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch HNO3 dư
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch AgNO3 dư
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch HCl dư
Câu 17. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim
trên thành dung dòch là
A. Dung dòch NaOH
B. Dung dòch H2SO4 đặc , nguội
C. Dung dòch HNO3 loãng
D. Dung dòch HCl
Câu 18. Cho 2,575 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dòch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít
NO duy nhất ở đktc.Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 11,875 g B. 5,675 g C. 9,3g D. 8,775 g
Câu 19. Cho 4,875 gam một kim loại M tác dụng hết với dung dòch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất ở đktc. Kim loại M là A. Mg
B. Cu
C. Ni
D. Zn
Câu 20. Cho một ít bột Fe vào dung dòch AgNO3 dư , sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dòch X gồm
A. Fe(NO3)3, AgNO3 dư,H2O
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3,H2O
C. Fe(NO3)2, H2O
D. Fe(NO3)2, AgNO3 dư,H2O
Câu 21. Để khử hoàn toàn 56,25 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ
10,5 lít CO đktc.Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 52,5 g B. 47,5 g C. 48,75 g D. 30 g
C©u 22: (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (NHRCO)n Polime nào là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng:A: (1);
B: (3);
C: (2);
D: (1) và (2)
5
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3p .Nguyên tố Y thuộc

A. Chu kì 3, nhóm VIA,ô 17 B. Chu kì 3, nhóm VIIA,ô 17
C. Chu kì 3, nhóm VA ,ô 17 D. Chu kì 3, nhóm VIIA,ô 15
Câu 24. Ion X2+ có 18 electron.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 25. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Cu, Pb, Na, Rb
B. K, Na, Ca, Ba
C. Fe, Zn, Li, Sn
D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 26. Cho từ từ bột sắt vào 62,5ml dung dòch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dòch mất mầu
xanh.Khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng là A. 3,5 gam B. 7 gam C. 0,7 gam D. 0,07 gam
C©u 27: X lµ mét  - aminoaxit no chØ chøa mét nhãm - NH2 vµ mét nhãm - COOH. Cho 23,4gam X t¸c dơng víi
dung dÞch HCl du thu ®ưỵc 30,7 gam mi. C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cđa X lµ c«ng thøc nµo ?
A. CH3 - CH(NH2) - COOH
B. H2N - CH2 – COOH
C. H2N - CH2CH2- COOH
D. CH3-CH(CH3)- CH(NH2) –COOH
C©u 28: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
C©u 29:Tơ nilon 6.6 là: A: Hexacloxyclohexan;

B: Poliamit của axit adipic và
hexametylendiamin;C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
Câu 30. Hãy sắp xếp các kim loại sau theo tính khử giảm dần: Hg, Au, Cu, Sn, Mg, K.
A. Hg > Au > Cu > Sn > Mg > K;
B. K > Mg > Sn > Cu > Au > Hg;
C. K > Mg > Sn > Hg > Cu > Au;
D. K > Mg > Sn > Cu > Hg > Au;


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn



×