Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Tuyển chọn các đề thi hay và khó ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 108 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT AN GIANG
THPT LONG XUYÊN

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H001

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Chất nào sau đây làm tan đá vôi?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao khan.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?
A. HCl.
B. NaOH.
C. CH3OH.
D. NaCl.
Câu 4: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT là C3H6O2 tham gia phản ứng với dd NaOH là
A. 4.


B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 5: Ứng dụng không phải của ozon là
A. Chữa sâu răng.
B. Chất chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.
C. Sát trùng nước sinh hoạt.
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
Câu 6: Dãy gồm các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Al, Na, Ca.
B. K, Zn, Ba.
C. Mg, Sr, Ag.
D. Be, Na, Cr.
Câu 7: Một nguyên tố X có tổng số eletron trong các phân lớp p bằng 10. X là nguyên tố nào ?
A. Cl ( Z =17 ).
B. O ( Z =8 ).
C. S ( Z =16 ).
D. P ( Z =15 ).
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam
H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt bằng dd H2SO4 loãng (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 9,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 10: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) axit fomic, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được muối hữu cơ Y và 4,6 gam ancol Z. Tên gọi của
X là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 13: Cho 2,16 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 dư thu được 0,896 lit khí NO (đktc) và dd X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X là
A. 6,52 gam
B. 13,92 gam.
C. 13,32 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 14: Dd X gồm 0,1 mol Na+, 0,3 mol H+, 0,2 mol Fe3+ và x mol SO42-. Cho dd Ba(OH)2 dư vào X đến phản ứng hòan toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 140,2.
B. 137,9.
C. 114,6.
D. 116,5.
Câu 15: Chất nào sau đây trùng hợp tạo tơ olon?
A. CHCH.
B. CF2=CF2.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CHCN.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dd H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc) và dd X. Cô cạn dd X
thu được 32,975 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 11,20.
D. 5,60.
Câu 17: Cho 32,5 gam kim loại X tác dụng với dd HNO3 (dư), sinh ra 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2 (đktc) có tỷ khối hơi so với hiđro là 17. Kim loại X là
A. sắt.
B. kẽm.
C. đồng.
D. magie.
Câu 18: Cho từ từ đến hết 75 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd Na2CO3 0,5M, số mol CO2 thu được là
A. 0,025.
B. 0,0375.
C. 0,075.
D. 0,05.
Câu 19: Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C3H6O2 (đơn chức, mạch hở, có cùng số mol) phản ứng với NaHCO3 (dư). Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,56 lít.
Câu 20: Hoà tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 13,20
B. 15,20
C. 10,95.
D. 13,80.
Câu 21: Để phản ứng hoàn toàn với dd chứa 7,5g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dd NaOH 1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.

D. 150.
Câu 22: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. H2N-CH2-NH2.
Câu 23: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p5.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 24: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 25: Cho 3,36 lít C2H2 (đktc) đi qua dd HgSO4 ở 800C thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ X (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dd
AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 33,84.
B. 19,44.
C. 48,24.
D. 14,4.
Câu 26: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ gồm các kim loại ?
A. IA.
B. IIA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 27: Cho các dd: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH, C6H5NH2. S ố dd làm đổi màu quỳ tím là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 28: Cho các cân bằng sau:
(1) 2 SO2(k) + O2(k)
2SO3 (k)
(2) N2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k)
(3) 2HI(k)
H2(k) + I2(k)
(4) CO2(k) + H2(k)
CO(k) + H2O(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng không bị dịch chuyển là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin, thu được sản phẩm có V lít khí N2 (đkc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24
.
Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin, axit fomic. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong PT phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc, nóng là
A. 18.
B. 20.

C. 10.
D. 11.
Câu 32: Kim loại có độ cứng cao nhất là
A. Os.
B. W.
C. Cr.
D. Cs.
Câu 33: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5COOCH3.
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Dung dịch X

Khí Z

Khí Z

Dung dịch X

Chất
rắn Y

H2O

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?

t

 Cu + CO 
0

A. CuO (r) + CO (k)

2

t

 K SO + SO  + H O
t0
 ZnSO + H 
(l) 
0

B. K2SO3 (r) + H2SO4
C. Zn + H2SO4

2

4


4

2

2

2

t


0

D. NaOH + NH4Cl (r)
NH3 + NaCl + H2O
Câu 35: Trường hợp nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa ?
A. Nhúng thanh Ni vào dung dịch FeCl3.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl2.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 36: Cho dãy: NaHCO3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, MgO, Al2O3. Số chất có tính chất lư ng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 37: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1N (n ≥ 1).
B. CnH2n+3NH2 (n ≥ 3).
C. CnH2n+3N (n ≥ 1).

D. CnH2n+2N (n ≥ 2).
Câu 38: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa, CH3OH.
B. HCOONa, C2H5OH.
C. CH3COONa, CH3OH.
D. CH3COONa, C2H5OH.
Câu 39: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, người ta thường
A. ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. rửa cá bằng giấm ăn.
C. rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
D. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi
mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là
A. 9,0 gam.
B. 4,5 gam.
C. 3,0 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 41: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dd HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá
trị của m gần nhất với
A. 118.
B. 81.
C. 140.
D. 96.
Câu 42: Cho các chất, ion: HCl, Fe2+, S2-, Cl-, Al, N2, C, F2, Fe3+, SO2. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.

Câu 43: Khi nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Soá mol Al(OH)3

0,2
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol HCl

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,30.
B. 0,10 và 0,15.
C. 0,05 và 0,15.
D. 0,05 và 0,30.
Câu 44: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(2) Nhiệt phân muối amoni nitrit.
(3) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc.
(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.
(6) Cho NaBr rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 45: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong
bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
100,5
118,2
249,0
141,0
Nhiệt độ sôi (°C)
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. Y là CH3COOH.
C. Z là HCOOH.
D. X là C2H5COOH.
Câu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ,
trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần (phần một có khối lượng gấp 3 lần phần hai)
- Phần 1: được hòa tan hết trong dd HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dd Z và V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
- Phần 2: đem tác dụng với dd NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn.
Giá trị của V và công thức của oxit sắt là
A. 3,696 và Fe2O3.
B. 3,36 và Fe2O3.
C. 3,696 và Fe3O4.
D. 3,36 và Fe3O4.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016


Trang 2


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 47: Một heptapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa mấy loại peptit có aminoaxit đầu
N là phenylalanin (Phe)?
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C3H8O bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm
(anđehit, xeton, nước và ancol dư). Cho Z phản ứng với Na (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,0 gam.
B. 6,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 3,0 gam.
Câu 49: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X và
Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 cần dùng 190,008 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 400,53 gam, khí thoát ra
khỏi bình có thể tích 21,84 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là
A. 7 : 8.
B. 8 : 7.
C. 2 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác,
cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dd NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd N. Cô cạn toàn bộ dd N, thu được m gam
chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dd NaOH. Giá trị của m gần nhất với

A. 29,0.
B. 36,0.
C. 31,0.
D. 33,0.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH
THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H001

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Polime nào sau đây không có cấu tạo mạch thẳng:
A. Poli etyen
B. Xenlulozo
C. Cao su lưu hoá
D. Poli (vinyl clorua)
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 2,00.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 1,25.
Câu 3: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Loại tơ nào sau đây chứa nguyên tố nitơ:
A. Tơ visco
B. Tơ lapsan
C. Sợi bông
D. Tơ tằm
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?
A. HCOOH, C4H9OH, C17H35COOH. B. CH3COOH, C2H5OH, C2H4(OH)2.
C. C2H5COOH, C6H5NH2, HCHO.
D. CH3CHO, CH4, C2H5OH.
Câu 6: Nhúng một thanh Al nặng 45 gam vào 400 ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh Al cân nặng là:
A. 84,6 gam
B. 39,6 gam
C. 43,2 gam
D. 40,8 gam
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử
A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
B. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O
C. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2
D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Câu 8: Nguyên tử
có số e lớp ngoài cùng là:

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh:
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. Al2(SO4)3
Câu 10: Cho 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3 thu được 1 mol CO2. A làm mất màu dd Br2. A có thể là:
A. HOOC-COOH
B. CH2CHCOOH
C. HCOOH
D. HOOC-CHCHCOOH
Câu 11: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 4,05 gam.
Thể tích dd HCl 1,2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 120 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 240 ml.
Câu 12: Hoà tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc – là sản phẩm khử duy nhất) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 13: Đun 12 gam axit axetic với 8,28 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá

A. 70,20%.
B. 62,50%.
C. 66,67%.

D. 60,00%.
Câu 14: Cho dãy các chất: CH2CHCl, C2H4, CH2CHCHCH2, C6H5CH3, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 loãng, nguội.
C. AgNO3.
D. FeCl3.
Câu 16: Đốt cháy 7,75 gam một amin bậc một thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức của amin là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C6H5NH2
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc:
A. Axit axetic
B. Glucozo
C. Etylamin
D. Rượu etylic
Câu 18: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không
đúng là
A. X thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
B. Liên kết hoá học trong phân tử tạo bởi X và hiđro là liên kết cộng hoá trị phân cực
C. X là chất khí ở điều kiện thường.
D. X có số oxi hoá cao nhất là +6
Câu 19: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Hg
B. Pb

C. Al
D. Na
Câu 20: Chất A vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dd nước Br2 tạo kết tủa trắng. A là
A. Anilin
B. Glixin
C. Glixerol
D. Phenol
Câu 21: Ancol metylic có công thức là:
A. C6H5OH
B. C2H5OH
C. CH3NH2
D. CH3OH
Câu 22: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A. 71,0 gam.
B. 90,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 91,0 gam.
Câu 24: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất:
A. KCl: Phân Kali
B. (NH2)2CO: Ure
C. Ca(H2PO4)2: Supe photphat kép
D. NH4Cl: Đạm amoni
Câu 25: Chất nào sau đây làm đổi mầu quỳ tím:
A. Anilin

B. Axit axetic
C. glixin
D. Alanin
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:
A. Đốt cháy CH4
B. Đốt cháy C
C. Nung CaCO3
D. Cho CaCO3 tác dụng với dd HCl
Câu 27: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C3H7OH, C2H5OCH3.
B. C4H10, C3H8O
C. CH3CH2NH2, CH3NH2.
D. CH3OCH3, CH3CHO.
Câu 28: Có các phát biểu sau:
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2) Triolein làm mất màu nước brom.
(3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Xôđa Na2CO3.n H2O chứa 72,72% oxi. n có giá trị là:
A. 12
B. 10
C. 6
D. 8


Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 4


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 30: Hidrocacbon nào sau đây không làm mất mầu dd Br2:
A. Propen
B. Axetylen

C. Metan

D. Etylen

 H2

Câu 31: Cho sơ đồ: C6H12O6  A  D 
 E  CH3COOH.
Biết D, E không tan trong H2O và khi đốt cháy mỗi chất A và E đều tạo ra nH2O > nCO2 . Phân tử khối của chất A và % khối lượng của cacbon trong E có giá trị tương
ứng là
A. 60 và 82,76
B. 46 và 82,76
C. 46 và 88,89
D. 60 và 88,89
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam hh X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dd HNO3 a mol/l, thu được khí NO duy nhất và dd Y. Để tác dụng hết với các chất trong dd
Y cần 250 ml dd Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của a là:
A. 1,20

B. 1,62
C. 1,03
D. 2,00
Câu 33: Cho V lít dd NaOH 0,5M vào dd chứa 0,1 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu
được lượng kết tủa trên là:
A. 1,05
B. 0,85
C. 0,45
D. 0,525
Câu 34: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH (đun nóng), thu được dd Y chỉ gồm
các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,97.
B. 3,36.
C. 2,76.
D. 3,12.
Câu 36: Cho dãy các chất: NaOH, NaHCO3, NaAlO2, Al(OH)3, NaHSO4. Số chất có tính chất lư ng tính là:
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng
dư dd AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit oxalic
B. anđehit axetic.
C. anđehit acrylic.
D. anđehit fomic.

Câu 38: Z có công thức phân tử là C7H8O. Z không tác dụng với dung dịch NaOH, không làm mất màu dung dịch Br2. Số chất Z thỏa mãn là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 39: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm
là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là:
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit X 1 và pentapeptit X2 đều mạch hở bằng dd KOH vừa đủ rồi cạn thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp
muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối bằng oxi vừa đủ được K2CO3, 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp CO2, H2O. % theo khối lượng
của X1 trong hỗn hợp có giá trị là:
A. 50,24%
B. 60,00%
C. 48,66%
D. 54,02%
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X trong dd HCl sinh ra 1 mol ancol no Y và x mol axit hữu cơ đơn chức Z. Trung hòa 0,3 gam Z cần 10 ml dd
KOH 0,5M. Đốt cháy 1 mol Y cần x mol O2 thu được 5 mol CO2. Khối lượng mol phân tử của X có giá trị là:
A. 174
B. 365
C. 360
D. 288
Câu 42: Dd A chứa Na+ (0,15 mol); Ca2+ (0,15 mol); SO42-(0,1mol) và HCO3-. Có thể dùng cách nào sau đay để làm mất tính cứng của dd A: Đun nóng (1); cho A t/d
với Ca(OH)2 vừa đủ (2); t/d với dd HCl (3); t/d với Na2CO3 (4); t/d với K3(PO4) (5)
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 3
C. 4, 5
D. 1, 2, 4, 5

Câu 43: Cho m gam hỗn hợp A gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4 : 5 vào dd HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc)
và được dd X1. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dd KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z
đối với H2 bằng 20. Nếu cho dd NaOH vào dd X1 thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam . Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết. Nồng độ %
của Al(NO3)3 trong X1 gần nhất với :
A. 9,4%
B. 9,6%
C. 9,7%
D. 9,5%
Câu 44: Oxi hóa m gam ancol X đơn chức thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được a gam Ag.
Giá trị của m và a là
A. 20,0 và 108,0.
B. 16,0 và 43,2.
C. 16,0 và 75,6.
D. 12,8 và 64,8.
Câu 45: Dung dịch A chứa CH3COOH 1M. Quá trình nào sau đây làm tăng độ điện li của CH3COOH:
A. Thêm vào dd A một ít nước
B. Thêm vào dd A một ít HCl
C. Thêm vào dd A một ít dd CH3COOH 1M
D. Thêm vào dd A một ít CH3COONa
Câu 46: Để mạ bạc huy chương có bề dầy là 3mm, bán kính 4cm, người ta tiến hành điện phân dd AgNO 3 với cường độ dòng điện là 2A, anot làm bằng Ag, catot là
tấm huy chương. Tính thời gian cần điện phân để có lớp mạ dầy 0,01mm. Cho biết khối lượng riêng Ag là 10,8g/cm3, lớp mạ bám đều lên các mặt của tấm huy chương.
A. 348 giây
B. 522 giây
C. 624 giây
D. 279 giây
Câu 47: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCHCHCH3.

B. CH3CH2COOCHCH2.
C. CH2CHCOOCH2CH3.
D. CH2CHCH2COOCH3.
Câu 48: Cho phản ứng oxi hoá khử sau với các hệ số là các số nguyên tối giản:
aKHSO4 + bFe(NO3)2  cFe(NO3)3 + dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + gNO +h H2O.
Tổng c+d có giá trị là:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 21
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dd KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dd Y chỉ chứa 61,4 gam muối trung hòa và
0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dd NaOH dư vào Y thì có 0,46 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của
Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,0%.
B. 3,5%.
C. 2,0%.
D. 3,0%.
Câu 50: Đốt cháy m gam hh hai hidrocacbon thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa đồng thời khối lượng dd
giảm 22,6 gam. Hai hidrocacbon có thể là:
A. Ankan
B. ankin hoặc ankadien
C. Ankin
D. Anken hoặc xicloankan

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 5


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT ĐÀ NẴNG
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H003

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl 3 là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 2: Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), H > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB 2 sẽ tăng khi
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng.
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam
B. 28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
t
Câu 4: Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) 

 NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI
B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dd hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dd X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y
có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào?
A. Cho photpho tác dụng với dd HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dd axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dd chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
Câu 8: Bốn KL: K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy
được kim loại T ra khỏi dd muối; và Z tác dụng được với dd H 2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dd H2SO4 đặc nguội. Các KL: X, Y, Z, và T theo thứ tự

A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe.
Câu 9: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu
nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:

0

Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các khí
A. O2, H2S, HCl, SO2
B. H2S, HCl, O2, SO2
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.

C. HCl, SO2, O2, H2S

D. SO2, HCl, O2, H2S

Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
Câu 11: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Câu 12: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl 2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng
Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là
A. V  1,12
B. 2,24 < V < 4,48
C.1,12 < V < 2,24.
D. 4,48 V  6,72
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dd X. Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn
nhất thấy dùng hết 200 ml. Giá trị của m bằng
A. 8,2 gam

B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam
Câu 14: Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Câu 16: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 6


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển

B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
Câu 18: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO 3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dd Y, chất
không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4, thu được dd chứa 20,76 gam muối sunfat và
3,472 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
Câu 20: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dd H2SO4 20% được dd X có nồng độ a%. Giá trị a là
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dd sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3

D. Fe và FeO
Câu 23: Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
 CO2  H2O

 NaOH

Câu 24: Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X. Công thức của Y là
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành Cr2O7-.
Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1; +1; -1; 0; -3
B. +1; -1; -1; 0; -3
C. +1; +1; 0; -1; +3
D. +1; -1; 0; -1; +3
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3;
(b) Sục khí SO2 vào dd H2S;
(c) Cho dd AgNO3 vào dd H3PO4;
(d) Cho dd AlCl3 vào dd Na2CO3;

(e) Cho dd AgNO3 vào dd HF.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 28: Xét các phản ứng sau:


(a) F2 + H2O (hơi) 
(c) P2O5 + H2O 
t0

(b) Al + dd NaOH 
(d) dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2 



(e) Ca(NO3)2 
(f) NaHCO3 
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
Câu 29: Có ba dd riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (1) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Trộn 5 ml dd (2) với 5 ml dd (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào đúng?

A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
Câu 30: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với CTPT C9H10 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 31: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3/NH3 thu được 12 gam
kết tủa. Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44
C. 5,60
D. 8,96
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO 2 và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu
chuẩn là
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít
Câu 33: Xét các hợp chất: C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl, C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
A. 2
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 35: Xét sáu nhận định sau:
(1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính là n-propyl bromua;
(2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua;
(3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en;
(4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en;
(5) Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xt bột Fe, t0) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và p- điclobenzen;
(6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen.
Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H 2 (đktc) và hỗn hợp muối X.
Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
Câu 38: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A làm mất màu dung dịch brom B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
Câu 39: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là

A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
t0

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

t0

Trang 7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 40: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần
trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2
1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
Câu 43: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y được 19,1 gam muối khan.
Số công thức cấu tạo ứng với CTPT của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44: Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
Câu 45: Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dd NaOH và dd Na2CO3. Trong số bốn chất là (1) ancol etylic, (2) phenol, (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất
có thể phản ứng được với cả ba tác nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ;
(3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ;
(5) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic;
(6) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước;
(7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói;
(8) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit;

(9) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc;
(10) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 47: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
Câu 48: Xét các phát biểu sau:
(1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường.
(2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước.
(3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom;
(4) axetilen, anđehit axetic, a.fomic, fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi t/d với dd AgNO3/NH3.
Số phát biểu đúng bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49: Ứng với CTPT C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân t/d được với dd NaOH, nhưng không t/d với Na; z đồng phân vừa t/d được với dd
NaOH và vừa t/d được với dd AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa t/d được với Na, vừa t/d được với dd AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
Câu 50: Xét các phát biểu:
(1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit;

(2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất;
(3) Ngoài CO2 , freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính.
Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 8


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H004

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 5,04 g X phản ứng vừa hết với 3,84 g Br 2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và
stiren trong polime trên là:
A. 2 : 3

B. 2 : 1.
C. 1 : 2.
D. 1 : 1.
Câu 2: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn
toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,1M.
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C3H7OH và C4H9OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 3: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên?
A. K2CO3.
B. NaOH
C. NaCl
D. KNO3
Câu 4: Nhiệt phân khí metan ở nhiệt độ cao sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan dư. Tỷ khối của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất
phản ứng nhiệt phân là:
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 5: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch K2CO3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dd rồi
lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3.
B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3

C. CH3-CH2-OOC-COOCH3, CH3COOC2H3
D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3
Câu 7: Cho các phương trình phản ứng:
to
(1) KMnO4 + HCl đặc 
 (2) Hg + S →
(3) F2 + H2O →

(4) NH4Cl + NaNO2

to



to
to
(5) Mg + H2O 
(6) H2S + O2 dư 


(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6.
B. 4 .
C. 7.
D. 5.
Câu 8: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) HCOOH, (3) CH3NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).

C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
Câu 11: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 12: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là?
A. NH4Cl
B. Bột đá vôi
C. NaCl
D. Nước đá
Câu 13: Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z.
Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là
A. metyl metacrylat
B. metyl isobutirat
C. isopropenyl axetat
D. metyl acrylat
Câu 14: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacboxyl

B. hydroxyl
C. anđehit
D. cacbonyl
Câu 15: Số electron tối đa có trong lớp M là
A. 2.
B. 18.
C. 32.
D. 8.
Câu 16: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 17: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dd HNO 3 loãng dư. Phần 2
đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 18: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2) : V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được
896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :
A. 1,6gam
B. 0,8gam
C. 0,4 gam
D. 0,6 gam
Câu 19: Cho các chất sau:
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH
2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH
4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.

Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4
C. 2
D. 2, 3
Câu 20: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
A. Fe2O3 và HI.
B. Br2 và NaCl.
C. CaCO3 và H2SO4.
D. FeS và HCl.
Câu 21: Cho các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3
A. HNO3
B. Fe(NO3)2
C. NaOH
D. HCl
Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ tằm và tơ enang.
Câu 24: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 25: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. HCOOH.
Câu 26: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dd NaOH thu được 4,85 gam muối. CT của X là
A. H2N – CH(CH3) – COOH.
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
C. H2N – CH2– COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 9


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 27: Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn
X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị
của t là
A. 0.8.
B. 0,3.
C. 1.
D. 1,2.
Câu 28: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2
(đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là
A. 10,8.

B. 2,16.
C. 9,72.
D. 8,64.
Câu 29: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

X là khí nào trong các khí sau:
A. N2
B. HCl
C. CO2
D. NH3
Câu 30: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. HCl
C. KCl.
D. NH3.
Câu 31: Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 22,4.
B. 5,6.
C. 33,6.
D. 11,2
Câu 32: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối
lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 4,86g và 2,94g.
B. 2,94g và 4,86g
C. 5,4g và 2,4g.
D. 2,4g và 5,4g.
Câu 33: Nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 27,2.10-19 Culong. Nguyên tử M là:
A. Na
B. Cl
C. F

D. Ne
Câu 34: Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl → H3N+CH2COOHCl-.
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hóa và tính khử.
B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.
D. có tính chất lư ng tính.
Câu 35: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O2. Y tác dụng vừa đủ
với dd chứa 2,3 mol HCl thu dược dd A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, tỷ ủa B so với hidro
bằng 7,5. Tính tổng khối lượng muối trong dd A?
A. 154,65 gam
B. 152,85 gam
C. 156,10 gam
D. 150,3 gam
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Để pha loãng axit H2SO4 đặc ta rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon
C. Fe dư tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II)
D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử
Câu 37: Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra
3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 38: Dd A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dd gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dd A, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 0,04 mol CO2 và dd B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dd B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,72.

B. 9,28.
C. 11,40.
D. 13,08.
Câu 39: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và
thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là:
A. 17,4.
B. 37,2.
C. 18,6.
D. 34,8.
Câu 40: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dd chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dd sau phản ứng thu được m
gam muối khan, m là?
A. 116,64
B. 105,96
C. 102,24
D. 96,66
Câu 41: Glucozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với
anhidritaxetic, tác dụng với nước brom.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 42: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3 với dd
NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dd T. Cô cạn cẩn thận dd T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,1.
B. 18,345
C. 17,025.
D. 19,455.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dd NaOH dư thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn
hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt chát 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít oxi thu được 17,92 lít CO2 (các thể tích đktc). Phần
trăm khối của A trong hỗn hợp X là:

A. 40,57%.
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19.
Câu 44: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dd chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dd X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dd
KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,74 gam.
B. 23,7 gam.
C. 7,9 gam.
D. 20,14 gam.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml
hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 8,4.
Câu 46: Cho m gam NaOH vào dd chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 47: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như
một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dư ng cho cây trồng
A. Đạm amoni
B. Phân lân
C. Đạm nitrat
D. Phân kali
Câu 48: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất,
nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau:
1. vt tăng, vn giảm

2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt
3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt
4. vn tăng, vt không đổi

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 10


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

5. vn và vt đều không đổi
Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 49: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH) 2
như sau

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là
A. 0,28 (mol)
B. 0,3 (mol)
C. 0,2 (mol)
D. 0,25 (mol)
Câu 50: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được dd A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm
NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dd H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là?
A. 8,96

B. 6,72
C. 12,544
D. 17,92

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 11


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT HÀ NỘI
THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H005

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Au
Câu 2: Cho các chất SO2 ; FeCl3 ; HI ; Cr2O3. Số lượng chất trong dãy vừa là chất khử , vừa là chất oxi hóa là :
A. 1

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO3; Cu(NO3)2; AgNO3. Chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. KNO2, CuO, Ag2O
B. K2O, CuO, Ag
C. KNO2, CuO, Ag
D. KNO2, Cu, Ag
Câu 4: Chất nào sau đây chứa liên kết ion trong phân tử :
A. H2SO4
B. NH4NO3
C. CH3OH
D. HCl
Câu 5: Cho chất: HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 6: Cho các chất X, Y, Z, T có nhiệt độ sôi tương ứng là 210C; 78,30C; 1180C; 1840C. Nhận xét đúng:
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Câu 7: Ấm đun nước lâu ngày thường có cặn vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn , có thể dùng hóa chất nào sau đây :
A. Giấm
B. Nước Giaven
C. Rượu etylic
D. Nước vôi trong
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dd Y và 5,6 lit khí (dktc). Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dd Y là:
A. 125 ml

B. 250 ml
C. 150 ml
D. 100 ml
Câu 9: Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg; Al; Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dd HCl dư thu được 6,72 lit khí (dktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với
dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở dktc) và (m + a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là :
A. 3,36 và 28,8
B. 3,36 và 14,4
C. 6,72 và 28,8
D. 6,72 và 57,6
Câu 10: Cho cân bằng : 2A(k) + B(k) <=> C(k) biết rằng ở 1500C và 2000C , tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 lần lượt là d1 và d2 , biết d2 < d1. Nhận xét nào sau đây
đúng :
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất
B. Tăng nồng độ chất B , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Phản ứng thuận thu nhiệt
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt
Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ :
A. Thường xảy ra nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
B. Thường xảy ra chậm , nhưng hoàn toàn , không theo một hướng xác định
C. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
D. Thường xảy ra rất nhanh , không hoàn toàn , không theo một hướng xác định
Câu 12: Cho 20,0g dung dịch fomalin tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 86,4g Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch fomalin là :
A. 50%
B. 30%
C. 60%
D. 20%
Câu 13: Việt Nam là một nước xuất khẩu cafe đứng thứ 2 thế giới. Trong hạt cà phê có lượng đáng kể của chất cafein (C 8H10O2N4). Cafein dùng trong y học với lượng
nhỏ sẽ có tác dụng gây kích thích thần kinh . Tuy nhiên nếu dùng cafein quá mức sẽ gây bệnh mất ngủ và gây nghiện. Để xác nhận trong cafein có nguyên tố N, người
ta chuyển nguyên tố đó thành chất nào sau đây :
A. NO2
B. NH3

C. N2
D. NaCN
Câu 14: Andehit mạch hở X có chứa 2 liên kết pi trong phân tử . Trong X , phần trăm khối lương cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng của Hidro. Phần trăm khối
lượng của oxi lớn nhất là :
A. 40%
B. 28,57%
C. 44,44%
D. 22,17%
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe,Mg và Zn bằng x gam dung dịch H 2SO4 9,8% (loãng,vừa đủ) thu được dung dịch chứa (m + 12) gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là :
A. 12,25
B. 125
C. 375
D. 250
Câu 16: Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :
A. axit oxalic
B. axit citric
C. axit lactic
D. axit axetic
Câu 17: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn chất X tác dụng với Y. Khẳng định nào sau đây đúng :
A. X là kim loại , Y là phi kim
B. Y chỉ tạo 1 số oxi hóa trong hợp chất
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
Câu 18: Để hòa tan hết 11,2g Fe cần tối thiểu dung dịch chứa a mol H2SO4 đặc nóng tạo sản phẩm khử duy nhất của S+6 là SO2. Giá trị của a là :
A. 0,45
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,2
Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol . Đốt cháy m gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) 2 dư thì

khối lượng dung dịch giảm 7,6g. Giá trị của m là :
A. 4,2g
B. 2,8g
C. 3,6g
D. 3,2g
Câu 20: Hình vẽ sau đây mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm

Trong điều kiện thích hợp, dd X có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CuS, NaHCO3, KMnO4, KNO3, Cu, Ag2O, MnO2, KClO3, Fe3O4, Al có
sinh ra khí :
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X cho thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước đo ở cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. X là andehit no , đơn chức , mạch hở
B. X là axit no đơn chức, mạch hở
C. X là anken
D. Trong X , số H gấp đôi số C
Câu 22: Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
(1) Thuốc tím tác dụng với dd axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dd axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan dioxit

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 12


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đốt quặng pirit sắt
(6) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 23: Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau :
-TN1 : Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng
-TN2 : Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4
-TN3 : Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
-TN4 : Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm
-TN5 : Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4
-TN6 : Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là :
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 25: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng :
A. CrCl3
B. Fe(NO3)2

C. Cr2O3
D. NaAlO2
Câu 26: Trong số các hợp chất sau, chất nào không sử dụng trong công nghiệm thực phẩm, nước giải khát?
A. C2H5OH
B. Saccarozo
C. NaHCO3
D. CH3OH
Câu 27: Cặp chất nào sau đây không tạo được este khi đun nóng có xúc tác:
A. axit acrylic và phenol
B. axit axetic và ancol isoamylic
C. axit fomic và axetilen
D. axit adipic và metanol
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 9,75g Zn trong lượng dư dd HNO3 đặc nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và 1,12 lit NO ( là khí duy nhất, dktc). Cô
cạn X mang nung chất rắn đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 12,15
B. 28,35
C. 13,35
D. 23,55
Câu 29: Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là :
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin
D. Valin
Câu 30: Actemisin chất có trong cây Thanh Hao hoa vàng dùng để chế thuốc chống sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn
0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g và có 15g kết tủa trắng. Tổng số
nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là :
A. 20
B. 42
C. 37
D. 27

Câu 31: Đun nóng Toluen với một lượng dd KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn hợp sau phản ứng, đun nóng thấy thoát ra 4,48
lit khí (dktc). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 1,0 mol
B. 0,9 mol
C. 0,7 mol
D. 0,8 mol
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch CuSO4 dư
(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nung hỗn hợp Cu(OH)2 và (NH4)2CO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
Sau khi kết thúc các phản ứng , số thí nghiệm thu được kim loại là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 33: Cho các chất: vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozo. Số chất có phản ứng tráng bạc là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 34: Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3
(b) Cu và dung dịch FeSO4
(c) F2 và H2O
(d) Cl2 và dung dịch KOH
(e) H2S và dung dịch Cl2
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl

Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 35: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và R tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO 3, tỉ lệ x : y = 1 : 3. Kết thúc phản ứng thu được khí X và dd Z chỉ chứa các
ion M2+, R3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,25 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí X là :
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
Câu 36: Có các nhận xét sau :
(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 dipeptit
(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất
(5) Nồng độ glucozo trong máu người bình thường khoảng 5%
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure
Số nhận xét đúng là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 37: Cho dddung dịch các chất : CH3COOH; C3H5(OH)3; Ala-Gly-Ala, C12H22O11 (saccarozo); CH3CHO; HOCH2CH2CH2OH; C2H3COOH. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 38: Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

(a) Đun nóng dd hỗn hợp stiren và thuốc tím
(b) Sục khí CO2 dư vào dd Ba(OH)2
(c) Cho khí hidroclorua vào dd natri silicat
(d) Sục khí CO2 dư vào dd kali aluminat
(e) Sục khí H2S dư vào dd muối sắt (II) sunfat
Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm K2MnO4, KMnO4, KClO3, MnO2,
KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc,đun nóng. Phần trăm khối lượng KMnO 4 trong X là:
A. 39,2%
B. 66,7%
C. 33,33%
D. 60,8%
Câu 40: Hỗn hợp X gồm propen và axetilen . Cho 5,6 lit hỗn hợp khí X tác dụng với dd Brom dư, thấy có 72g brom phản ứng. Mặt khác cho 4,48 lit X tác dụng với dd
AgNO3 dư /NH3 thu được m gam kết tủa, các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là :
A. 15,9
B. 12,72
C. 23,85
D. 24,0
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C,H,O) bằng dung dịch chứa 11,2g KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
17,5g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu
thêm 10g kết tủa nữa. Tên gọi của X là :

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 13



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. vinyl axetat
B. etyl axetat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp ancol secbutylic và axit propionic tác dụng với Na dư thu được 0,784 lit H2 (dktc) và x gam muối. Giá trị của x là :
A. 10,36
B. 3,36
C. 5,18
D. 6,72
Câu 43: Hỗn hợp T gồm 2 ancol đơn chức X và Y (M X < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z
gồm 0,08mol 3 ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lit O 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần
lượt là:
A. 30% và 30%
B. 20% và 40%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dd chứa 0,8 mol HNO3, khuấy đều thu được V lit hỗn hợp khí NO2, NO (dktc) và dd X chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dd
KOH 2M vào dd X , lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dd rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 56,6g chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 1,792
B. 4,48
C. 2,688
D. 8,96
Câu 45: Nhận xét nào sau đây đúng :
A. hàm lượng chất dinh dư ng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe photphat kép
B. Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure

C. Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ hơn ancol isopropylic
D. hàm lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit
Câu 46: Để hòa tan hết 38,36g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dd H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46g muối sunfat
trung hòa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí, tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối lượng Mg trong
hỗn hợp ban đầu là:
A. 6,6g
B. 12,0g
C. 9,6g
D. 10,8g
Câu 47: Hỗn hợp X gồm andehit axetic, axit butiric, etilen glicol, benzen, stiren, etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí
CO2 (dktc) vào 400 ml dd Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 63,04
B. 74,86
C. 94,56
D. 78,8
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dd KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42)
gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 45,98%.
C. 64,59%.
D. 54,54%.
Câu 49: hỗn hợp rắn X gồm FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dd chứa 1,65 mol HNO3 sau phản ứng thu được dd Y và 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và
NO2) ( không có sản phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dd Y thì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH) 2 dư vào dd Y lấy kết tủa thu được
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 83,92g chất rắn khan. Dd Y hòa tan tối đa m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m là :
A. 11,2
B. 23,12
C. 11,92
D. 0,72

Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 : 7) vào dd HCl dư, sau phản ứng thu được dd X chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol là 2 : 1
: 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dd AgNO3 dư vào dd X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và x gam kết tủa. Giá trị của
x là :
A. 10,045
B. 10,315
C. 11,125
D. 8,61

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 14


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
THPT ĐÔ LƯƠNG 1

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H006

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. SO2.
B. Na2SO4.

C. H2S.
D. H2SO4.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 1,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng dư, thu được x mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,025.
D. 0,15.
Câu 3: Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho CaO vào H2O.
(b) Sục khí H2S vào dd hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2OH.
D. (CH3)3CNH2.
Câu 6: Ankan X có 83,72% khối lượng Cacbon. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 7: Cho 9,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. PbS
B. CaCO3.
C. CuO.
D. Cu(OH)2.
Câu 9: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 11: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 2,52 gam.
B. 3,36 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của
m là
A. 45,9

B. 49,5.
C. 54,9.
D. 94,5.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3.
B. CaO.
C. NO.
D. CrO3.
Câu 15: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. nhiệt luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy.
D. thủy luyện.
Câu 16: Amino axit thiết yếu X trong phân tử có mạch C không phân nhánh, có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dd
HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. CT của X là
A. H2N[CH2]3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 5,4 gam CuCl2. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 0,256.
C. 2,56.
D. 2,65.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?


t

 2Fe O + 4H O.
0
t
 2KCl + 3O .
B. 2KClO 
C. CaO + CO  CaCO .
D. 2NaOH + Cl  NaCl + NaClO + H O.
0

A. 4Fe(OH)2 + O2

2

3

3

2

2

2

3

2


2

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Đốt HgS trong không khí
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 20: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. H2O.
D. CH3CH2OH.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 20
B. 19.
C. 39.
D. 18.
Câu 22: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Al.
C. Na.
D. Mg.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quặng manhetit chứa Fe3O4
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.
Câu 24: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
Câu 25: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Tóc.
D. Xenlulozơ.



Câu 27: Số liên kết
(xích ma) trong một phân tử stiren là:
A. 8.
B. 14.
C. 15
Câu 28: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.

C. Triolein
Câu 29: Ở điều kiện thường, số kim loại kiềm thổ có Z < 82 phản ứng được với nước là

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

D. 16
D. Dung dịch Protein.

Trang 15


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Ở trong nọc của ong, kiến, ... có axit fomic (HCOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đ đau.
A. giấm
B. Vôi
C. rượu
D. muối
Câu 31: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:
A. C2H2
B. CH3CH=O
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 32: Tơ capron có công thức đơn giản nhất là:

A. C6H11ON
B. C7H13ON
C. C6H11O2N
D. C7H13O2N
Câu 33: Đun 3,0 gam CH3COOH với ancol isoamylic dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 3,25 gam este isoamyl axetat (có mùi chuối chín). Hiệu suất của phản ứng este
hóa tính theo axit là
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 50,00%.
D. 25,00%.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lư ng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5

D. 4
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X,
+5
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,46
B. 21,54
C. 18,3
D. 9,15
Câu 37: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số
công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 38: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248
B. 1,56
C. 0,936
D. 0,624
Câu 39: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 40: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì
ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh
ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 4825.
B. 10615.

C. 8685.
D. 6755.
Câu 41: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là :
A. 15,65 gam.
B. 24,2 gam.
C. 36,4 gam.
D. 34,6 gam.
Câu 42: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

nCaCO3
0,5

0

0,5

1,4

nCO2

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 5.
Câu 43: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe(NO3)3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m gam hỗn hợp (Cu, Fe) (tỉ lệ mol tương ứng 2:3). (sản phẩm khử của
NO3- là NO duy nhất). Giá trị của m gần nhất với:
A. 5,9
B. 6,1

C. 8,3
D. 8,5
Câu 44: X là đipeptit mạch hở Ala-Glu, Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với
dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 45,6
B. 40,27.
C. 39,12.
D. 38,68.
Câu 45: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm sinh ra khí C:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. N2, CO2, SO2, NH3.
B. NO2, Cl2, SO2.
C. CO, H2, H2S.
D. NO, C2H6, Cl2.
Câu 46: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa
đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 16


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 6,48 gam.
B. 5,58 gam.

C. 5,52 gam.
D. 6,00 gam.
Câu 47: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu
được 2,24 lit CO2 (đktc) . Giá trị x, y lần lượt là
A. 1M và 0,5M
B. 1M và 2M
C. 0,5M và 1M
D. 1,5M và 1,5M
Câu 48: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng
21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng
của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là:
A. 8,64 gam.
B. 4,68 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 49: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 thu được
dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu
trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là
A. 37,95.
B. 39,39.
C. 39,71.
D. 39,84 .
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol
tương ứng 3:1:2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 64,8 gam.
B. 97,2 gam.
C. 86,4 gam.
D. 108 gam.


Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 17


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
THPT NAM YẾN THÀNH

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H007

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, II và III.
B. I, III và IV.
C. II, III và IV.
D. I, II và IV.
Câu 2: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu
B. Pb
C. Zn

D. Ag
Câu 3: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Mg.
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 4: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C2H4O2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 6: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
Câu 7: Loại phân hóa học nào sau đây khi bón cho đất làm tăng độ chua của đất:
A. Đạm 2 lá (NH4NO3)
B. Phân vi lượng
C. Phân Kali (KCl)
D. Ure: (NH2)2CO
Câu 8: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H7COOH.

D. HCOOH
Câu 9: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 
(b) Ag + O3 
(c) FeS2 + HCl 
(d) Al2O3 + dd NaOH 
(e) SiO2 + dung dịch HF 
(f) H2S + Br2 
(g) FeCl3 + H2S 
(h) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 

t


ti le mol 1:2
0

(i) SiO2 + Mg

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là.
A. Cu, K, Zn.
B. Zn, Cu, K.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 12: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
A. O2.
B. HCl.
C. H2.
D. CO2
Câu 13: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 14: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly.
D. Ala-Gly-Gly.
Câu 15: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 5,40 gam.
B. 8,10 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 16: Cho các chất: HCOOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, C6H5OH, CH3NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 17: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
B. C6H5NH2,CH3NH2, NH3.
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 100
B. 50
C. 150
D. 200
Câu 19: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X

A. FeCl3.
B. MnCl2.
C. FeCl2.
D. CrCl3.
Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không
đúng là
A. X tan ít trong nước.
B. X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
D. Trong tất cả các hợp chất, X có số oxi hoá là -2.
Câu 21: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dd HCl?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. C2H5OH.

D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 22: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 11,25 gam
B. 14,4 gam
C. 45.0 gam
D. 22,5 gam
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của
m là
A. 18
B. 8,1
C. 4,5
D. 9,0
Câu 25: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Mn.
B. S.
C. Fe
D. Si.
Câu 26: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Fe

B. Al
C. Zn
D. Mg

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 18


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 28: Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 , Al2O3 . Số oxit lư ng tính trong dãy là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron.
C. Tơ olon.
D. Tơ tằm.
Câu 30: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 31: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịchNH3 dư thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 14.4
B. 33.84
C. 19.44
D. 48.24
Câu 32: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml
dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275.
B. 0,125.
C. 0,150.
D. 0,175.
Câu 33: Nung một hỗn hợp gồm (NH4)2CO3 và Cu(OH)2 trong bình kín không có không khí đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X , hỗn hợp Y gồm
khí và hơi nước. Cho toàn bộ Y vào dd Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 3,34 gam so với ban đầu. Cho X tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 70 ml
B. 540 ml
C. 500 ml
D. 60ml
Câu 34: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch HCl hoặc dung dịch KOH vào.
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
D. Cr(OH)2 vừa tan được vào dung dịch KOH, vừa tan được vào dung dịch HCl.
Câu 35: Để phân biệt các dung dịch : FeCl2, MgCl2, FeCl3 , AlCl3 ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. KMnO4.
Câu 36: Hỗn hợp X chứa N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 75%.

B. 50%.
C. 25%.
D. 37.5%.
Câu 37: Hỗn hỗn X gồm propilen, axetilen, butan và hidro. Cho m gam X vào bình kín (có xúc tác Ni, không chứa không khí). Nung nóng bình đến phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn Y.Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi. Cho Z lội từ từ qua bình đựng H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình
tăng 3,96 gam. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch Br 2 1M (dung môi CCl4). Cho 3,36 lít hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư (dung môi
CCl4) có 19,2 gam brom phản ứng. giá trị của V là.
A. 8,96 lít
B. 6,944 lít
C. 13,44 lít
D. 6,72 lít
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4
đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 3,24.
C. 2,34.
D. 3,65.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m +
11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn
hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 45,98%.
C. 54,54%.
D. 64,59%.
Câu 40: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?
A. Phenol tan được vào dung dịch KOH.
B. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic
C. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.
D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa
Câu 41: Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch

NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch E thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m là.
A. 11,84
B. 8,79
C. 7,09
D. 7,52
Câu 42: Cho 4 lọ dd riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên
bằng dd Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
X
Y
Z
T
Chất
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không hiện tượng
Kết tủa trắng, khí mùi khai
dd Ba(OH)2
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là dd (NH4)2CO3
B. X là dd NaNO3.
C. Z là dd NH4NO3
D. Y là dd NaHCO3
Câu 43: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào
trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2

A. H2, N2 , C2H2
B. N2, H2
C. HCl, SO2, NH3
D. H2 , N2, NH3

Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit đơn chức. Cho 13,48g X tác dụng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04g kết tủa. Mặt khác cho 13,48g
X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H 2 (đktc). % khối lượng của anđêhit (có khối lượng phân tử lớn hơn)
trong hỗn hợp X là.
A. 54,54%
B. 45,46%
C. 55,49%
D. 44,51%
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; x mol NaOH và y mol KOH thu được dung dịch chứa 8,66 gam muối (không có
bazơ dư) và có 5 gam kết tủa. giá trị của x là.
A. 0,05
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,03
Câu 46: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện
cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al 2O3. Giá trị m có thể là giá trị nào sau đây?
A. 4,47 gam
B. 9,28 gam
C. 8,94 gam
D. 11,94 gam
Câu 47: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri
dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
A. 33%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
Câu 48: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm
392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thì thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. nồng độ % của
Mg(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất là.
A. 20%
B. 25%

C. 17,2%
D. 19,7%
Câu 49: Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí (đktc) hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho
tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn C chỉ chứa kim loại. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 19


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho C tác dụng hết với axit HNO3 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí (đktc) duy nhất. Cô cạn D rồi
nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. giá trị gần nhất của m là?
A. 1,51 gam
B. 1,61 gam
C. 1,41 gam
D. 1,31 gam
Câu 50: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn
toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun
nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với
400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 24,74
C. 16,74
D. 25,10.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016


Trang 20


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC

Mã đề thi: H008

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29). Chỉ ra cấu hình e viết sai:
A. Fe2+: [Ar]3d54s1
B. Cr: [Ar]3d54s1
C. Cu: [Ar]3d104s1
D. Fe3+: [Ar]3d5.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
Câu 3 : Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2
B. K2O

C. CO2
D. HCl
Câu 4: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc . Số phản ứng mà trong đó, H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí).
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI.
B. HF và HCl.
C. HCl, HBr và HI.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 7: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp
suất chung của hệ phản ứng.
Những biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 8. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ .
B. H+, Na+, Al3+, Cl– .

C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–.
D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về khối lượng. Nguyên tố đó là :
A. Si
B. P
C. C
D. N
Câu 11: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan
B. 2,4,4-trimetylpentan
C. 2,2,4-trimetylpentan
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
Câu 12: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun
nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
Câu 13: Cho các chất: C 2H5Cl, CH2CHCH2Cl, C 6H5Br, C6H5CH2Br, (CH3)2CHBr, C 2H4Br2, CH3CHCHCl. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
KOH loãng nóng?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng

với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ thơm X có CTPT C7H8O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa mãn là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 16: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5) HCOOCHCH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO
bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 5, 7.
B. 1, 2, 3, 5, 7.
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Câu 17: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với
dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47.
B. 1,91.
C. 1,57.
D. 1,61.
Câu 18:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hoá - khử là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 19: Cho các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na
C. Zn, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 21 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 22: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn 2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
2+
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe trong dd là:
A. Ag, Cu2+.
B. Zn, Ag+.
C. Zn, Cu2+.
D. Ag, Fe3+.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 0,75.
C. 1,00.
D. 2,00.
Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá
học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 25: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7
hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 14,37.
B. 13,55.
C. 28,71.
D. 15,18.
Câu 26: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32.
B. 58,82.
C. 51,84.
D. 32,40.
HCl

Câu 27:Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-CH2-CCH 
 X
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH2CH2CH2OH.
B. C6H5CH2COCH3.
Câu 28: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

2 NaOH
HCl


 Y 



Z

C. C6H5CH2CH(OH)CH3.

D. C6H5CH(OH)CH2CH2OH.

Trang 21


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. alanin.
B. glyxin.
C. valin.
D. lysin.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli;
Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT của Petapeptit
A. Gli-Gli-Ala-Gli-Phe
B. Gli-Ala-Gli-Phe-Gli
C. Gli-Phe-Gli-Ala-Gli
D. Gli-Gli-Gli-Ala-Phe
Câu 30: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:



t




(e) MnO + HCl 

(a) Cl2 + KI dư

(b) O3 + KI dư

0


t



(c) H2SO4 + Na2S2O3
0

(d) NH3 + O2
(f) KMnO4
2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Có 4 dung dịch loãng của các muối: AgNO3, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 32: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2 là?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 33: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3
/NH3 tạo kết tủa là:
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Câu 35: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Y
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
 FeCl3 


A. HCl, NaOH.
B. Cl2, NaOH.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, Al(OH)3.
Câu 37: Điện phân dd hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được dd X chỉ có hai chất tan. Dung dịch X gồm:
A. H2SO4 và CuSO4.
B. H2SO4 và Fe2(SO4)3.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và CuSO4.
Câu 38: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
X

Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H2SO4 đặc.
B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2.
D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dd axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng
16,75 và dd Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40,8.
B. 23,8.
C. 50,5.
D. 37,2.
Câu 40: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5, Na2HPO3. Số chất trong dãy có tính lư ng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2(đktc) và 20,7gam
H2O. Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 63,67%
B. 42,91%
C.41,61%
D. 47,75%
Câu 42: Hỗn hợp X gồm: CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng vừa hết V lít O2 (đkc) sau phản ứng thu được
CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa, đồng thời nhận thấy khối lượng dd nước vôi không thay đổi. Vậy giá trị V
tương ứng là:
A. 11,2 lít
B. 6,72 lít
C. 8,40 lít
D. 4,1664 lít
Câu 43: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dd AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dd A và 9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dd A, phản ứng xong lọc tách được dd B chỉ
chứa 1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu gần với giái trị nào sau đây nhất?
A. 0,24M.
B. 0,1M
C. 0,35M.
D. 0,20M.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và
z là
A. 2x = y + 2z.
B. 2x = y + z.
C. x = y – 2z.
D. y = 2x.
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó
lọc bỏ kết tủa được dd Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với
giá trị nào sau đây nhất?
A. 28,66%.
B. 29,89%.
C. 30,08%.
D. 27,09%.

Câu 46: Oxi hoá mg X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác, sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho mg
X tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
A. 10,8g
B. 21,6g
C. 32,4g
D. 43,2g.
63

65

63

Câu 47: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là Cu và Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của Cu trong CuSO4 là
A. 39,83%
B. 11%
C. 73%
D. 28,83%.
Câu 48: Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiếu hơn X một nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và
1,232 lít khí N2(đktc). CTPT và số mol X trong hỗn hợp là:
A. C6H5NO2, 0,9 mol
B. C6H5NO2, 0,09 mol
C. C6H4(NO2)2, 0,01mol
D. C6H4(NO2)2, 0,1mol

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 22


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

Câu 49: Cho 18,4g hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử
duy nhất, đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dd NH3 thì thu được 10,7g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 24,64
B. 11,2
C. 16,8
D. 38,08
Câu 50: Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,8
B. 34,4
C. 9,6
D. 22,8

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 23


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: HOÁ HỌC


Mã đề thi: H009

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn tòan thu được dung dịch X(chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai
muối trong X là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Mg(NO3)2và AgNO3
Câu 2: Cho hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dd CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là:
A. Fe, Zn,Mg
B. Mg, Zn,Fe
C. Mg,Fe, Zn
D. Zn,Mg, Fe
Câu 3: Cho 20g Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2g chất rắn. Giá trị của V là :
A. 0,896 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
C. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
D. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.H2O.

Câu 6: Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp là:
A. dd Fe2(SO4)3
B. dd HCl
C. dd HNO3 loãng
D. dd H2SO4 loãng
Câu 7: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để :
A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C. Vỏ tàu được chắc hơn.
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 9: Hòa tan hết m(g) Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần 40ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là:
A. 0,845
B. 2,535
C. 1,69
D. 3,38
Câu 10: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lư ng tính?
A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa
B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH
C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3
Câu 11: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
dienphan ,cmn
X 1  H 2O 
 X 2  X3  H2 

X 2  X 4 
 BaCO3   K 2CO3  H 2O
Chất X2, X4 lần lượt là :
A. KHCO3,Ba(OH)2
B. NaHCO3,Ba(OH)2
C. NaOH,Ba(HCO3)2
D. KOH,Ba(HCO3)2
Câu 12: Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dd chứa 0,012 mol AgNO3 và 0,02 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng của thanh sắt là (m+1,04) gam.
Tính khối lượng của kim loại bám trên thanh sắt?
A. 2,576gam
B. 1,296gam
C. 0,896gam
D. 1,936gam
Câu 13: Cho 3,68g hỗn hợp gồm Al,Mg và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được
sau phản ứng là :
A. 98,80gam
B. 101,48gam
C. 88,20gam
D. 101,68 gam
Câu 14: So sánh nào sau đây không đúng:
A. Tính Bazo tăng dần : C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH
B. pH tăng dần (dd có cùng CM) : Alanin, Axit glutamic, Glyxin, Valin.
C. Số đồng phân tăng dần: C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N.
D. Nhiệt độ sôi tăng dần : C4H10, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3COOH.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 3,82g hỗn hợp X qua bình đựng dd brom dư thấy có 20,8g brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 13,44 lít(đktc) hỗn hợp X được 47,52g CO2 và m (g) nước. Giá trị của m gần nhất là:
A. 20,1
B. 21,4
C. 21,9
D. 20,9
Câu 16: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít
khí CO2 (đktc).Giá trị của V là :
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12
Câu 17: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol 1 : 2, cho dung dịch có 12,2g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m(g) kết tủa, giá trị của m là:
A. 28,7
B. 34,1
C. 14,35
D. 5,4
Câu 18: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3;
(2) NaNO3 và FeCl2;
(3) HCl và Fe(NO3)2
(4) NaHCO3 và BaCl2;
(5) NaHCO3 và NaHSO4
Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau (nhiệt độ thường)?
A. (3),(2), (5)
B. (1),(3), (4)
C. (1),(3), (5)
D. (1),(4), (5)
Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là : 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là :
A. Ca

B. Ba
C. Sr
D. Mg
Câu 20: Một vật chế tạo từ kim loại Zn-Cu, vật này để trong không khí ẩm(hơi nước có hòa tan khí CO2) thì vật bị ăn mòn theo kiểu điện hóa ,tại catot xảy ra:
2+
+
A. Sự oxi hóa Zn
B. Sự khử Cu
C. Sự khử H
D. Sự oxi hóa H+
Câu 21: Lên men m(g) tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 50g kết
tủa và dd X. Thêm dd NaOH 1M vào X, thu được kết tủa, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì chỉ cần tối thiểu 100ml dd NaOH. Giá trị của m là:
A. 72,0
B. 64,8
C. 75,6
D. 90,0
Câu 22: X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 24


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.

D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,68g tripeptit mạch hở X(được tạo nên từ α-amino axit có cùng công thức dạng H2NCXHYCOOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được
12,76g muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34g chất X bằng dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là:
A. 7,25
B. 6,53
C. 5,06
D. 8,25
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 25: Từ 2 phản ứng :
Cu + 2Fe3+ →Cu2+ +2Fe2+
Cu2+ + Fe →Cu + Fe2+
Có thể rút ra kết luận :
A. Tính oxi hóa :Fe3+>Cu2+> Fe2+
B. Tính khử :Fe> Fe2+> Cu
C. Tính oxi hóa :Fe3+> Fe2+> Cu2+
D. Tính khử :Cu> Fe> Fe2+
Câu 26: Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường
A. SiO2

B. NaCl
C. CO
D. Cl2
Câu 27: Điện phân điện cực trơ dd có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A thu được dd X có màu xanh. Thêm 10,4g Fe vào X, phản ứng
hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8g hỗn hợp 2 kim loại. Xác định giá trị của a :
A. 0,15
B. 0,125
C. 0,3
D. 0,2
Câu 28: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Khử các cation kim loại
B. Oxi hóa các cation kim loại
C. Oxi hóa các kim loại
D. Khử các kim loại
Câu 29: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do:
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể
B. Kim loại có tỉ khối lớn
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ.
Câu 30: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch
trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là :
A. 16,775g
B. 27,375g
C. 21,175g
D. 18,575g
Câu 31: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208g kim loại. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là:
A. 72,92%
B. 62,50%
C. 41,667%
D. 63,542%

Câu 32: Cho 0,08g mol Ba và dung dịch có 0,05mol H2SO4 và 0,05 mol CuSO4; kết thúc phản ứng thu được khối lượng kết tủa là:
A. 18,64g
B. 26,24g
C. 23,54g
D. 21,58g
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Este hóa của phenol được điều chế bằng phương pháp: cho một axit cacboxylic tác dụng với phenol.
B. Các este đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ không cực.
C. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
D. Xà phòng giảm tác dụng trong môi trường nước cứng do tạo chất kết tủa.
Câu 34: Điện phân(với cực điện trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO 4 có cùng số mol, đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Sản phẩm thu được anot
là :
A. Khí Cl2 và O2
B. Khí H2 và O2
C. Khí Cl2 và H2
D. Chỉ có khí Cl2
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Các kim loại Na, Ba, K đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(2) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng P/ứ với nước mạnh dần.
(3) Từ Be đến Ba(nhóm IIA) nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
(4) NaHCO3 là chất lư ng tính.
(5) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O được ứng dụng bó bột, đắp tượng, đúc khuôn,...
(6) Liti là kim loại nhẹ nhất.
Các phát biểu đúng là:
A. 1; 4; 5; 6
B. 1; 2; 3; 6
C. 1; 2; 4; 6
D. 2; 3; 4; 5
Câu 36: Cho a(g) một axit đơn chức phản ứng vừa đủ với 0,5a g Na. Tính % khối lượng oxi trong axit:
A. 53,33%

B. 69,57%
C. 44,44%
D. 71,11%
Câu 37: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Al
Câu 38: Dãy gồm các kim loại được điểu chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al; Na; Ba
B. Ca;Ni; Zn
C. Mg;Fe; Cu
D. Fe; Cr; Cu
Câu 39: Cho 3 mẫu đá vôi (100%CaCO3) có cùng khối lượng: Mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng có cùng thể tích dung dịch
HCl(dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong 3 cốc tương ứng là t 1, t2 ,t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1< t2< t3
B. t1= t2= t3
C. t3< t2< t1
D. t2< t1< t3
Câu 40: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al2O3 trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có
khối lượng 0,76g gồm 2 khí (đều là đơn chất).Tính khối lượng muối trong dung dịch T:
A. 90,025g
B. 92,805g
C. 89,275g
D. 92,355g
Câu 41: Để thủy phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 20,4g muối của một axit hữu cơ và 9,2g một
ancol đa chức mạch hở. Chất X là :
A. glixerol tripropionat
B. glixerol trifomat
C. glixerol triaxetat

D. etylenglicol điaxetat
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1số amino axit no, mạch hở (chỉ có nhóm chức
-COOH, -NH2) có tỉ lệ khối lượng mO : mH = 48 : 19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9g
hỗn hợp X cần 380ml HCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9g hỗn hợp X cần 41,776 lít O 2 (đktc) thu được m(g) CO2, m có giá trị là:
A. 61,60g
B. 59,84g
C. 63,36g
D. 66g
Câu 43: Khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lít khí CO2(đktc) và 17,6g chất rắn. Giá trị của m là:
A. 12g
B. 24g
C. 36g
D. 28g
Câu 44: Dãy polime nào được điều chế bằng phương pháp trùng hợp monome tương ứng:
A. Tơ olon, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6; PVC; thủy tinh hữu cơ, tơ visco
C. Cao su Buna, PS, teflon, tơ Lapsan
D. PE, PVC, teflon, tơ olon
Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m(g) X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy
m (g) X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2(đktc), sau phản ứng thu được 21,6g H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:
A. 50%
B. 45%
C. 67,5%
D. 30%

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2016

Trang 25



×