Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

13 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt nguyen hue binh phuoc lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8894 1483606572

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH
PHƯỚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN THI: TOÁN 12

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

Thời gian làm bài: 90 phút;

Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
B. y  x3  4 x  1

Câu 2: Cho hàm số y 

C. y   x3  4 x  1

3x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 2x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  

3
2

ie

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3



B. 10

C. 9

Ta

24 6x có nghiệm là x1 ; x2 . Khi đó x12

3.2x

s/

A. 25

iL

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 3: Phương trình 8.3x

D. y  x 4

ai

x 1
x2

uO
nT
hi

D

A. y 

H
oc

01

(50 câu trắc nghiệm)

x22 là:

D. 16

A. 2 2

up

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x2 là

om
B. 1

; 2] [1; 2]

x

1
. Tập nghiệm của bất phương trình là ?

3

x

2

C. 0

x 1

D. 0

x

2

.c

A. (

D. 2

C. -4

/g

2 x

1
Câu 5: Giải bất phương trình

3

ro

B. 4

ok

Câu 6: Hàm số y  x3  6 x 2  4 đạt cực đại tại:
B. x0  2

C. x0  4

D. x0  6

bo

A. x0  0

Câu 7: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 cm3 Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ

ce

có diện tích toàn phần nhỏ nhất ?
B. 5

C. 10

D. 12


.fa

A. 6

Câu 8: Cho hàm số y  2 x3  6 x 2  x  2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc đồ thị

w

w

(C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là:
B. 1;3

C.  0; 2 

D.  1;5 

w

A. Một kết quả khác

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình 4x


2m

0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao

3

2

C. m

Câu 10: Cho lăng trụ ABCA‟B‟C‟. A ' A A ' B
AB a, BC a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ

3a 3
A.
2

a3
B.
3

6

D. m

0

2a . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có

A'C


01

B. m

4

a3
C.
6

H
oc

A. m

x2

1

a3
D.
4

ai

cho x1

m.2x


A.

2a 3
3

B. Đáp án khác

C.

2a
3

uO
nT
hi
D

3a
, hình chiếu vuông góc của S
2
trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng:
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 

D.

a 2
4

Câu 12: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5%


21,22 triệu

B.

Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y

x4

A. y

C. y

7

D.

21,64 triệu

6 song song với đường thẳng d : 6 x

6 x 10

D. y

y

0 là :

6x 7


2x  3
. (C) có tiệm cận đứng là
x 1

ro

Câu14: Cho (C): y 

6x

x2

up

B. y

6 x 10

21,34 triệu

C.

Ta

21,87 triệu

s/

A.


iL

ie

tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử
lãi xuất hàng tháng là không thay đổi )

C. y  1

/g

B. x  2

A. y  2

D. x  1

.c

om

Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

ok

y

O

1


2
x

2

w

w

w

.fa

ce

bo

2

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. y  x3  3x 2  2

C. y   x3  3x2  2


B. y  x3  3x 2  2

1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. log a x

0 khi x

B. Nếu 0

x1

1

01

Câu 16: Cho số a

ln5

B. 4

ln3

Câu 18: Phương trình 22016

4x

A. x


0

-∞

C. x

+∞

2
0

2014

+

s/

-

+∞

1

om

A. Hàm số có tiệm cận đứng là x
C. Hàm số đồng biến trên (

ro


/g

0

-∞

up

3

;3)

B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị
D. Điểm cực đại (1;3) ; điểm cực tiểu (2;0)

.c

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 4x
B. 1;3

ok

A. log 2 3;5

D. x

1008

ie


+

y

D. 0

ln 2

f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

1

y'

1
4

0 có nghiệm là ?

B. Vô nghiệm

Câu 19: Cho hàm số y

x

C.

2;0 là


iL

A. 4

ln(1 2 x) trên đoạn

x2

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)

ai

1

uO
nT
hi
D

x

log a x là trục hoành

Ta

0 khi 0

H
oc


x2 thì log a x1  log a x2

C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
D. log a x

D. y   x3  3x2  1

2x

1

C. 2; 4

3 là :
;log 2 3

D.

B. y  9 x  7

ce

A. y  9 x  2

bo

Câu 21.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 tại điểm A  1; 2  là
C. y  24 x  7

D. y  24 x  2


w

AM
MB

.fa

Câu 22: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho

1
15

w
w

A.

1 AN
;
3 AD

V
1
, khi đó tỉ số ACMN bằng
4
VABCD
B.

1

9

C.

1
12

D.

1
16

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 23. Cho hàm số y  2 x3  3x 2  m . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
B. m=-4

C. m=-5

D. m=-6

7x  6
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ
x2


Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị y 

7
2

B. 

A. 3

C. 7

D.

H
oc

trung điểm I của đoạn MN là ?

01

A. -3

7
2

vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là:
A.

a3
4


B.

a3 3
12

C.

x3

Câu 26: Cho hàm số y

2m 1 x 2

a3 3
6

D.

2 m 1

1
2
 log b Khẳng định nào sau đây là đúng:
2
3

B. 0  a, b  1

C. 1  a, b


s/

A. 0  b  1  a

D. m

iL

Câu 27: Cho a  a và log b

2

Ta

4
5

3
4

C. m

ie

B. m 1

1 m 1

a3 3

4

1 x 5 Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có hai

m2

điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung ?
A.

uO
nT
hi
D

ai

Câu 25: Cho hình chóp SABC có AC= a 3 , SB  SC  BC  a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng

D. 0  a  1  b

up

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC

ro

vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể t ch khối chóp SABC là
:
a3
C.

6

/g

a3
B.
12

D.

a3 3
6

om

a3 3
A.
2

Câu 29: Chọn khẳng định sai ?

C. Nếu 0

a

b, x

D. Hàm số y

.c


ok

a

0 thì a x

b 1 thì 0

ce

B. Nếu 2

1

x 1 5 có tập xác định D

bo

A. Hàm số y

x2

3x

1;

bx
logb a


1

log a b

2 có tập xác định D

1

w

A.

.fa

Câu 30: Tìm các giá trị của m để phương trình x3

m

2

B. m

2

w

3x

C. m 1


Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB

w

\ (1;2)

a, AC

m2

m có ba nghiệm phân biệt ?

D.

2

m 1

a 3 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta

được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai
điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A. a 2 3

B. 2a 2

C.

a2 3
2

3a 2
2

D.

Câu 32: Cho biết log12 6  a;log12 7  b . Khi đó:
B. log 2 7 

a
1 b

a
a 1

C. log 2 7 

D. log 2 7 

b
1 a


01

a
1 b

H
oc

A. log 2 7 

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy ,

5
40

B.

5
80

C.

3 5
80

D.

uO
nT
hi

D

A.

ai

a3
biết AB  4a , SB  6a . Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số
có giá trị là.
3V
5
20

Câu 34: Cho a, b  0; a, b  1; ab  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

C. log 1 (ab)   1  log a b  .

D. log 1 (ab) 

a

1
.
1  log a b

s/

Ta

a


ie

a

1
.
2logb a

iL

B. log a2 b 

A. log 1 (ab)  1  log a b .

B. m

2

C. m

A. M  2016;0 

D. m

2

1

x  2016

cắt trục tung tại điểm M có tọa độ
x 1

om

Câu 36: Đồ thị hàm số y 

1

ro

A. m

2 ?

/g

tiểu tại x

up

Câu 35: Cho hàm số y  x3  3mx 2   m  1 x  2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực

B. M  2016;0 

C. M  0; 2016 

D. M  0; 2016 

ok


.c

Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x  1 và đường thẳng d: y  5x  1 là
A. 0

B.1

C.2

D.3

ce

A. 1;4 

bo

Câu 38: BÊt ph-¬ng tr×nh: log4  x  7  log2  x  1 cã tËp nghiÖm lµ:
B.  5; 

C. (-1; 2)

.fa

Câu 39: Tích hai nghiệm của phương trình 52 x
B. -1

4 x2  2


 2.5 x

C. -2

4

 2 x 2 1

 1  0 bằng:

D. 1

w

A. 2

4

D. (-; 1)

w

w

Câu 40: Cho hàm số f ( x)  ln(4 x  x 2 ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f ‟ 2

0

B. f ‟ 2


1

C. f ‟ 5

1, 2

D. f '(1)  1, 2

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y

x4

2m 2 x 2

1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một

tam giác vuông cân ?
A. m

B. m

0;1


1; 2

C. m

D. m

1; 2

1;1

a
a 1

B. log 2 7 

a
1 b

C. log 2 7 

a
1 b

D. log 2 7 

b
1 a

H

oc

A. log 2 7 

01

Câu 42: Nếu log12 6  a;log12 7  b thì:

Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên
2a 3 3
3

B. a 3 3

C.

a3 3
3

D.

uO
nT
hi
D

A.

ai


(SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 3
6

Câu 44. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối
diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:
1

B.


4

1

2

1

4

C.

ie

3
A. 4

D.



2

2
B. 24 (cm )

2
C. 26 (cm )

Ta

2
A. 20 (cm )

iL

Câu 45. Cho hình trụ có bán k nh đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:
2
D. 22 (cm )

B. 40. (đvtt)

C. 60 (đvtt)

D. 400 (đvtt)

ro

A. 80 (đvtt)


up

s/

Câu 46. Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán k nh lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới
là:

om

/g

Câu 47. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại các giao điểm với trục hoành có phương trình


ok

C. y  0 và y  9 x  18

bo

Câu 48: Đạo hàm của hàm số y

cosx

B. cosx

ce

A. e x sin x


D. y  0 và y  9 x  18

e x sin x là

sin x. e x

.fa

Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y
A. 2

2

B. y  0 và y  9 x  18

.c

A. y  0 và y  9 x  18

B. 2 2

C. e x sin x

f x

x

C. 2

4


D. e x sin x

cosx

cosx

x 2 là ?
D. 2

2 2

w

Câu 50: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a. Bán kính của hình cầu ngoại tiếp

w

w

hình chóp là
A.

2 14.a
7

B.

a 14
2


C.

2a
12

D.

a
14

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐÁP ÁN
2B

3B

4D

5B

6A

7B


8B

9A

10A

11C

12A

13C

14D

15A

16C

17C

18C

19D

20D

21B

22C


23B

24D

25A

26A

27D

28B

29C

30D

31B

32D

33A

34B

35D

36C

37D


38C

39B

40A

41A

42D

43C

44B

45B

46A

47C

48D

49B

H
oc

ai


50A

uO
nT
hi
D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

01

1B

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Câu 1
– Các kết quả cần nhớ

ie

Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất không đồng biến hay nghịch biến trên ℝ (chỉ trên từng khoảng xác
định)

iL

Hàm số đa thức bậc chẵn không đồng biến trên ℝ vì đạo hàm của chúng là đa thức bậc lẻ, không thể luôn dương
hoặc luôn âm

Ta

Điều kiện cần để hàm số bậc lẻ đồng biến trên ℝ là có hệ số cao nhất dương


s/

– Cách giải

up

Dựa vào các kết quả trên, loại A, D

ro

Vì hàm số y = –x3 – 4x + 1 có hệ số của x3 là âm nên không thể đồng biến trên ℝ ⇒ Loại C
Chọn B

/g

Câu 2

ax  b
d
a
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c

.c

Đồ thị hàm số y 


om

– Tính chất

ok

– Giải

.fa

Câu 3

1
3
và tiệm cận ngang y  
2
2

ce

Chọn B

bo

Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x 

– Phương pháp: Phân t ch nhân tử. Giải phương trình tìm nghiệm

w


– Cách giải

w

w

Phương trình đã cho tương đương với

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

8.3x  24  3.2 x  6 x  0  8  3x  3  2 x  3  3x   0   3x  38  2 x   0

01

3 x  3
x  1
 x

2  8  x  3
 x12  x22  10

H
oc

Chọn B

– Phương pháp
+ T nh y‟, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y‟ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO
nT
hi
D

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số (thường xác định trên đoạn [a;b])

ai

Câu 4

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ch nh là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó ch nh là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

 2  2

Ta

y  2   2; y

iL

x  0
 0  x  4  x2   2
x 2

2
4  x2
x  4  x
x

2; y  2   2

s/

y '  1

ie

Tập xác định: D = [–2;2]

up

 min y  2

ro

Chọn D

/g

Câu 5

om

– Phương pháp

Với 0 < a < 1 thì a x  a y  x  y

.c

ce

– Cách giải
2 x

w

.fa

1
Ta có  
 3

ok

bo

Giải bất phương trình

 f  x  0

f  x  g  x  g  x  0

2
 f  x  g  x


2  x  0
0  x  2
x
0  x  2


1
    2  x  x  x  0
 2
  x  1  1  x  2
 3
x  x  2  0
2  x  x 2
  x  2



w

w

Chọn B
Câu 6
– Tính chất

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hàm số bậc 3 có hệ số x3 dương và có 2 cực trị thì điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu, ngược lại với hệ số x3
âm
– Cách giải

01

Có y‟ = 3x2 – 12x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4
Vì hệ số của x3 dương nên x = 0 là điểm cực đại của hàm số.

H
oc

Chọn A
Câu 7

ai

– Phương pháp: Đặt cạnh đáy là x và t nh diện tích toàn phần theo x, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức thu được

uO
nT
hi
D

– Cách giải
Gọi x là cạnh đáy của lăng trụ. Khi đó h là chiều cao lăng trụ thì:
x 2 h  V  125  h 


125
x2

Stp  2 x 2  4 xh  2 x 2  4 x.

125
500
 2 x2 
2
x
x

250
 x3  125  x  5
x

iL

s/

Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 x2 

Ta

250 250
250 250

 3 3 2 x2 .
.
 150  Stp  150  cm2 

x
x
x
x

up

2 x2 

ie

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương:

Vậy cạnh đáy bằng 5 thì Stp nhỏ nhất

ro

Chọn B

/g

Câu 8

om

– Phương pháp:

T nh y‟ và tìm GTLN của y‟, suy ra điểm M

.c


– Cách giải

ok

Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ x là y‟ = –6x2 + 12x + 1 = –6(x2 – 2x + 1) + 7 ≤ 7

bo

Dấu “=” xảy ra ⇔ x = 1
Chọn B

.fa

Câu 9

ce

Vậy tọa độ điểm M thỏa mãn là M(1;3)

w

– Phương pháp

w

Đặt ẩn phụ, sử dụng định lý Viét

w


– Cách giải
Đặt t  2 x , phương trình đã cho trở thành t 2  2mt  2m  0 (*)

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt t1, t2

  '  m 2  2m  0

m2
2
m

0


01

Ta có x1  x2  3  2x1  x2  8  t1t2  8  2m  8  m  4 (thỏa mãn)

H
oc

Chọn A
Câu 10


ai

– Tính chất

uO
nT
hi
D

Nếu hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau
chiều vuông góc của đỉnh xuống đáy trùng với
tròn ngoại tiếp đa giác đáy
– Cách giải
Gọi M là trung điểm AC ⇒ M là tâm đường
tiếp ∆ ABC

iL

AC 1

AB 2  BC 2  a
2
2

ro

Chọn A

up


1
3a 3
A ' M . AB.BC 
2
2

s/

A ' M  A ' A2  AM 2  a 3
VABC . A ' B 'C '  A ' M .S ABC 

của A‟ trên

Ta

AM 

tròn ngoại

ie

Vì A‟A = A‟B = A‟C nên hình chiếu vuông góc
(ABC) trùng với M

thì
hình
tâm đường

/g


Câu 11

om

Gọi H là trung điểm AB

Ta có d(C;(SBD)) = d(A;(SBD)) = 2.d(H;(SBD))

.c

Vẽ HI ⊥ BD tại I, HK ⊥ SI tại K

ok

Ta chứng minh được HK ⊥ (SBD)

bo

AB a
5a 2
2
2
BH  AH 
 ; HD  AH  AD 
2
2
4

w


w

w

.fa

ce

SH  SD 2  HD 2  a
HB
a
HI 

2 2 2
1
1
1
a

 2  HK 
2
2
HK
HS
HI
3
2a
 d  C ;  SBD   
3


10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C
Câu 12
– Công thức
n

H
oc

r 

An  A0 1 

 100 

01

Số tiền ban đầu là A0, lãi suất r% / kì hạn (tháng, quý, ...), hình thức lãi kép, thì sau n kì hạn số tiền tất cả là

6

uO
nT

hi
D

 1,5 
Sau nửa năm = 6 tháng, số tiền cả vốn lẫn lãi người đó phải trả là 20. 1 
  21,87 (triệu)
 100 

ai

– Cách giải

Chọn A
Câu 13

– Phương pháp: Tìm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) song song với đường thẳng y = kx + m cho trước:
+ Giải phương trình f „(x) = k, tìm nghiệm x0

ie

+ Phương trình: y = k(x – x0) + f(x0), thử lại

iL

– Cách giải

Ta

Đường thẳng 6x + y = 0 ⇔ y = –6x


s/

Có y‟ = –4x3 – 2x = –6 ⇔ 2x3 + x – 3 = 0 ⇔ x = 1; y(1) = 4

up

Phương trình tiếp tuyến: y = –6(x – 1) + 4 ⇔ y = –6x + 10 (thỏa mãn)
Chọn C

ro

Câu 14

om

ax  b
d
a
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang y 
cx  d
c
c

– Cách giải

ok

(C) có tiệm cận đứng x = 1

.c


Đồ thị hàm số y 

/g

– Tính chất

Câu 15

ce

– Tính chất

bo

Chọn D

.fa

Với hàm số bậc 3: Nếu y → +∞ khi x → +∞ thì hệ số x3 dương
Nếu y → –∞ khi x → +∞ thì hệ số x3 âm

w

– Cách giải

w

w


Vì y → +∞ khi x → +∞ nên hệ số x3 dương ⇒ Loại C, D
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm (0;2) nên loại B
Chọn A

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16
Khi a > 1 thì ta có các kết quả sau:
loga x > 0 ⇔ x > 1; loga x < 0 ⇔ 0 < x < 1

01

0 < x1 < x2 ⇔ loga x1 < loga x2

H
oc

Hàm số y = loga x không có tiệm cận ngang
Chọn C
Câu 17
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên đoạn [a;b]
+ T nh y‟, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y‟ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO

nT
hi
D

ai

– Phương pháp

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ch nh là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó ch nh là GTNN của hàm số trên [a;b]

ie

– Cách giải

iL

Với x ∈ [–2;0], ta có

/g

ro

up

s/

Ta

x  1  L

2
x  2x2  1
2
f ' x   2x 
 0  2.
 0  2x  x 1  0  
x   1
1 2x
1 2x

2
 1 1
f  2   4  ln 5; f      ln 2; f  0   0
 2 4
1
 min f  x    ln 2
 2;0
4

om

Chọn C
Câu 18

.c

22016  4 x  0  22 x  22016  2 x  2016  x  1008

Câu 19
Hàm số đã cho:


bo

ok

Chọn C

ce

Không có tiệm cận đứng vì hàm số xác định và liên tục trên ℝ.

.fa

Có 2 điểm cực trị là x = 1 và x = 2 (tại điểm cực trị, đạo hàm có thể bằng 0 hoặc không xác định)

w

Đồng biến trên (–∞;1) và (2;+∞), nghịch biến trên (1;2)

w

Chọn D

w

Câu 20

 

Có 2x


2

 2.2x  3  0   2x  3 2x  1  0  0  2x  3  x  log 2 3

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tập nghiệm của bất phương trình là  ;log 2 3
Chọn D
Câu 21

01

– Phương pháp

H
oc

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x0 là
y = f „(x0).(x – x0) + f(x0)

ai

– Cách giải


uO
nT
hi
D

Có y‟ = 3x2 – 6x; y‟ (–1) = 9; y(–1) = –2
Phương trình tiếp tuyến: y = 9(x + 1) – 2 ⇔ y = 9x + 7
Chọn B
Câu 22
– Công thức

ie

VAMNP AM AN AP

.
.
VABCD
AB AC AD

iL

Tứ diện ABCD có M, N, P lần lượt thuộc AB, AC, AD thì

VACMN AM AN
1

.
.1 
VABCD

AB AD
12

up

Chọn C

s/

Áp dụng công thức trên:

Ta

– Cách giải

ro

Câu 23
– Phương pháp

/g

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số (thường xác định trên đoạn [a;b])
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

om

+ T nh y‟, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y‟ = 0

ok


.c

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ch nh là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó ch nh là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

bo

+ Từ đó dựa vào GTLN, GTNN đề bài cho, tìm ra m

ce

Có y‟ = 6x2 – 6x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1

.fa

Có y(–1) = –5 – m; y(0) = –m;y (1) = –1 – m nên GTNN của hàm số trên [–1;1] là –5 – m

w

⇒ –5 – m = –1 ⇔ m = –4

w

Chọn B

w

Câu 24

– Phương pháp: Lập phương trình hoành độ giao điểm và sử dụng định lý Viét
– Cách giải

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét phương trình hoành độ giao điểm:


7x  6
x  2
 x2 
 x 2  7 x  10  0 *
x2

7 x  6   x  2  x  2 

x1  x2 7

2
2

H
oc

trung điểm MN là


01

Vì ac < 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm x1, x2. Gọi M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2  là tọa độ giao điểm, thì hoành độ

ai

Chọn D

uO
nT
hi
D

Câu 25
Ta có AC ⊥ (SBC)
Diện tích tam giác đều SBC cạnh a là

a2 3
4
1
a3
 AC.S SBC 
3
4

VSABC

ie


S SBC 

/g

ro

up

s/

Ta

iL

Chọn A

om

Câu 26
– Phương pháp

ok

.c

Đồ thị hàm số bậc 3 có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung khi và chỉ khi phương trình y‟ = 0 có 2
nghiệm trái dấu
– Cách giải

bo


Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0

ce

Có y‟ = –3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 1) = 0 ⇔ 3x2 – 2(2m + 1)x + m2 – 1 = 0 (*)

.fa

Đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị nằm ở hai phía của trục tung ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm trái dấu
⇔ 3(m2 – 1) < 0 ⇔ –1 < m < 1

w

Chọn A

w

w

Câu 27

– Tính chất
Với a > 1 thì a x  a y  x  y;log a x  loga y  x  y  0

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Với 0 < a < 1 thì a x  a y  x  y;log a x  log a y  0  x  y
– Cách giải

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

4
 34
5
a  a
3 4  0  a 1
 
4 5
1
2

log b 2  log b 3
 b 1


1  2
 2 3

Chọn D
Câu 28

iL

Hình chóp có SABC có 2 mặt bên (SAB) và (SBC) cùng tạo với
đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu vuông góc của S trên (ABC)
nằm trên đường phân giác của góc ABC.

ie

– Phương pháp

Ta

– Cách giải

Gọi M là trung điểm AB ⇒ AB ⊥ (SHM)
Góc giữa (SAB) và (ABC) là góc SMH = 45o

om

.c

VS . ABC

/g


BC a

2
2
1
1
a3
 SH .S ABC  SH . AB.BC 
3
6
12

 SH  MH 

ro

⇒ ∆ SMH vuông cân tại H

up

s/

Gọi H là hình chiếu của S trên (ABC) ⇒ H thuộc tia phân giác của
góc (ABC) và H ∈ AC ⇒ H là trung điểm AC

ok

Chọn B
Câu 29

1

bo

Hàm số y = [f(x)]a với a không nguyên có tập xác định là D = {x| f(x) > 0} nên tập xác định của hàm số

ce

y   x  1 5 là (–1;+∞)

x

w

.fa

a
Vì 2  a  b, x  0     1  a x  b x
b

ln a
ln b
1
 0  logb a  1  log a b  0
ln b
ln a

w

w


0  a  b  1  ln a  ln b  0   ln a   ln b  0 

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hàm số

x  2
x 2  3x  2 có điều kiện xác định x 2  3 x  2  0  
⇒ TXĐ: ℝ \ (1;2)
x  1

Chọn C

01

Câu 30

H
oc

– Phương pháp
Phương trình f(x) = 0 với f(x) là đa thức bậc 3 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ f(x) có 2 giá trị cực trị trái dấu.
– Cách giải
Có f „(x) = 3x2 – 3 = 0 ⇔ x = ±1


uO
nT
hi
D

ai

Xét hàm số f(x) = x3 – 3x – m2 – m trên ℝ.
Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ Hàm số f(x) có 2 giá trị cực trị trái dấu
⇔ f(–1).f(1) < 0 ⇔ (2 – m2 – m)(–2 – m2 – m) < 0 ⇔ –2 < m2 + m < 2

ie

2

m  m  2  0  tm 
 2
 2  m  1
m

m

2

0



iL


Chọn D

Ta

Câu 31

s/

Hình nón thu được có chiều cao h = a, bán k nh đáy r  a 3

up

Đặt MN = x (0 < x < 2r), gọi H là trung điểm MN, ta có
2

x
 MN 
2
AH  AM  MH  r  
  3a 
4
 2 
2

x2 1

16a 2  x 2
4 2
1

1
1 x 2  16a 2  x 2
 BH .MN  x 16a 2  x 2  .
 2a 2
2
4
4
2

.c

om

/g

BH  AH 2  AB 2  4a 2 
S BMN

2

2

ro

2

ok

Dấu “=” xảy ra  x  16a 2  x 2  x 2  8a 2  x  2a 2


bo

Chọn B
Câu 32

ce

– Phương pháp: Sử dụng máy t nh (FX 570 VN (ES) PLUS) để tính biểu thức logarit:

.fa

+ Gán các biểu thức đề bài cho vào các ẩn A, B, .... trên máy tính
+ Lần lượt thử các khẳng định trong 4 đáp án để tìm đáp án đúng

w

w

– Cách giải

w

Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm:

log12  6  SHIFT STO A log12  7  SHIFT STO B

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Lần lượt kiểm tra từng đáp án

Chọn D
Câu 33
Ta có

ie

AB
 2a 2
2

iL

AC  BC 


s/

up

1
1
8a 3 5
a3
5
VS . ABC  SA.S ABC  SA. AC.CB 


3
6
3
3V 40

Ta

SA  SB 2  AB 2  2a 5

/g

ro

Chọn A

om


Câu 34

log 1  ab   log a1  ab    log a  ab     log a a  log a b   1  log a b

ok

1
1
log a2 b  log a b 
2
2 log b a

.c

a

bo

Chọn B

ce

Câu 35
– Tính chất

.fa

Hàm số bậc 3 có hệ số x3 dương và có 2 cực trị thì điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu, ngược lại với hệ số x3
âm


w

w

– Cách giải

w

Có y‟ = 3x2 – 6mx + m – 1 = 0. Điều kiện cần để hàm số đạt cực tiểu x = 2 là y‟(2) = 0
⇔ 3.22 – 6.m.2 + m – 1 = 0 ⇔ 11 – 11m = 0 ⇔ m = 1
Thử lại: Khi m = 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 2

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D
Câu 36
Thay x = 0 ta có y = –2016 nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại M(0;–2016)

01

Chọn C

H
oc


Câu 37
– Phương pháp

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đồ thị hàm số y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x)

ai

– Cách giải

uO
nT
hi
D

Xẻt phương trình hoành độ giao điểm:
x  0
x3  4 x  1  5 x  1  x3  x  0  
 x  1

Vậy có 3 giao điểm
Chọn D

ie

Câu 38

iL

– Phương pháp: Đưa về cùng cơ số


Ta

– Cách giải

s/

Bất phương trình đã cho tương đương với

ro

up

 x  1
 x  1
 x  1
 x  1


2 
2  2
 x  x  6  0 3  x  2
log 4  x  7   log 4  x  1
 x  7   x  1
 1  x  2

/g

Chọn C

om


Câu 39

– Phương pháp: Đưa về phương trình t ch

 5x

4

 2.5x

 2 x 2 1

 x  1

4

 2 x 2 1



ok

 4 x2  2

 1  0  5x

4

 2 x 2 1




2

 2.5x

4

 2 x 2 1



 1  0  5x

4

 2 x 2 1



2

1  0

 1  x 4  2 x 2  1  0   x 2  1  0

bo

4


2

ce

52 x

.c

– Cách giải

.fa

Tích hai nghiệm là –1

w

Chọn B

w

Câu 40

w

– Phương pháp: Tìm tập xác định của hàm số và t nh đạo hàm
– Cách giải
TXĐ: D = (0;4)

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Có f '  x  

4  2x
 f '  2   0; f  1 , f  5 không tồn tại
4x  x2

Chọn A

01

Câu 41
– Phương pháp:

H
oc

+ Điều kiện để hàm số bậc 4 có 3 điểm cực trị: Phương trình y‟ = 0 có 3 nghiệm phân biệt
+ Tính chất của tam giác vuông cân: Chiều cao ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền

ai

– Cách giải

uO

nT
hi
D

Có y‟ = 4x3 – 4m2x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±m
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị ⇔ m ≠ 0

Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A  0;1 , B  m; m 4  1 , C  m; m 4  1 . Có ∆ ABC cân tại A. Khi đó ∆
ABC vuông cân tại A khi và chỉ khi d  A; BC  

m  0
BC
 m4  m  
2
m  1

ie

Chọn A

iL

Câu 42

Ta

– Phương pháp: Sử dụng máy t nh (FX 570 VN (ES) PLUS) để tính biểu thức logarit:

s/


+ Gán các biểu thức đề bài cho vào các ẩn A, B, .... trên máy tính

up

+ Lần lượt thử các khẳng định trong 4 đáp án để tìm đáp án đúng
– Cách giải

ro

Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm:

w

om

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Lần lượt kiểm tra từng đáp án


/g

log12  6  SHIFT STO A log12  7  SHIFT STO B

Chọn D
Câu 43

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Có CD ⊥ SA, CD ⊥ AD ⇒ CD ⊥ (SAD)
⇒ Góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc SDA = 60o

01

SA  AD.tan 60  a 3
VS . ABCD

H
oc

1
1
a3 3
 SA.S ABCD  SA. AB. AD 

3
3
3

uO
nT
hi
D

ai

Chọn C

Câu 44
Hình trụ đó có bán k nh đáy r 

1

và đường sinh l  1 và thể tích  r 2l 
2
4

ie

Hình lập phương có thể tích bằng 1 nên hiệu thể tích giữa khối lập phương và khối trụ là 1 

iL

Chọn B



4

Ta

Câu 45

– Công thức diện tích xung quanh hình trụ: Sxq = 2πrl với r là bán k nh đáy, l là đường sinh (chiều cao) hình trụ

up

s/

Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S xq  2 rl  2 .3.4  24  cm 2 

ro

Chọn B
Câu 46

om

/g

Khi tăng bán k nh đáy lên 2 lần thì diện t ch đáy tăng 4 lần vì diện tích hình tròn tỉ lệ thuận với bình phương bán
k nh S = πr2
Do đó thể t ch tăng 4 lần vì thể tích hình trụ tỉ lệ thuận với diện tích đáy V = Bh

.c


Thể tích mới là 20.4 = 80 (đvtt)

ok

Chọn A
– Phương pháp

bo

Câu 47

ce

Viết phương trình hoành độ giao điểm để tìm giao điểm với Ox

.fa

Với mỗi giao điểm, viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
– Cách giải

w

Xét phương trình hoành độ giao điểm : x3 – 3x + 2 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = –2

w

w

Có f „(x) = 3x2 – 3 ⇒ f ‟(1) = 0, f „(–2) = 9
Các phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 0 và y = 9(x + 2) ⇔ y = 9x + 18

Chọn C

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 48
– Phương pháp: Sử dụng đạo hàm tích  u.v  '  u ' v  v ' u
– Cách giải

01

y  e x sin x  y '  e x .sin x  e x .cos x  e x  sin x  cos x 

H
oc

Chọn D
– Phương pháp
+ T nh y‟, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y‟ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO
nT
hi
D


Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số (thường xác định trên đoạn [a;b])

ai

Câu 49

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó ch nh là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó ch nh là GTNN của hàm số trên [a;b]

ie

– Cách giải

x  0
 0  x  4  x2   2
x 2
2
4  x2
x  4  x

y  2   2; y

 2  2

Ta

x

2; y  2   2


s/

y '  1

iL

Tập xác định: D = [–2;2]

up

 max y  2 2

Câu 50

om

Gọi M là trung điểm SB, O là tâm đáy

/g

ro

Chọn B

.c

Trong (SBD), đường trung trực của SB cắt SO tại I ⇒ I là tâm mặt cần ngoại
tiếp chóp S.ABCD. Ta có

BD a 2

SB

; SM 
a
2
2
2
a 14
SO  SB 2  OB 2 
2
SM SI
SMI ∽ SOB  g.g  

SO SB
SM .SB 2a 14
 SI 

SO
7

w

.fa

ce

bo

ok


OB 

w

w

Chọn A

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×