Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

19 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt chuyen dai hoc su pham ha noi ha noi lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 9016 1484539243

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 30 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

TRƯỜNG THPT CHUN

MƠN : TỐN

Thời gian làm bài: 90 phút

01

(50 câu trắc nghiệm)

ai
H

c
d
a
b
+ ln + ln +ln bằng:
b
c
d
a

D


Câu 1:Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức S = ln

oc

Mã đề thi: 154

hi

A. 0

uO

a b c d
+ + + )
b c d a

Ta
iL
ie

C. ln(

nT

B. 1

D. ln(abcd)

Câu 2: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y = mx4 + (m+1)x2 +1 có đúng một điểm cực tiểu là:


up
s/

A. m>-1
B. m<-1

ro

C. m∈[-1, +∞)/{0}

om
/g

D. -1
.c

Câu 3:Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với
hình vẽ bên?

ok

A. y = x3

bo

B. y = x1/5

.fa


D. y = x4

ce

x

C. y =

w

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị ở hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

w

w

A. Hàm số nghịch biến trên (-2, 0)
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Hàm số đồng biến trên (-∞,-2) ∪(0,+ ∞)
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = -2
Câu 5: Hàm số y = log0,5(-x2+2x) đồng biến trên khoảng:


01

A. (0,1)

oc

B. (1,2)

ai
H

C. (-∞,1)

3 3
a
2

B.

2 3 3
a
3

4 3 3
a
3

hi
nT


(2m  1) x  3
có đường tiệm cận đi qua điểm A(-2,7) khi và chỉ khi:
x 1

ok

.c

Câu 7: Đồ thị của hàm số y 

om
/g

ro

C. 2 3 a3
D.

uO

up
s/

A.

Ta
iL
ie


Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Gọi A‟, B‟, C‟
tương ứng là các điểm đối xứng của A, B, C qua S. Thể tích của
khối bát diện có các mặt: ABC, A‟B‟C‟, A‟BC, B‟CA, C‟AB,
AB‟C‟, BC‟A‟, CA‟B‟ là:

D

D. (1, +∞)

A. m = -3

.fa

D. m = -1

ce

C. m = 1

bo

B. m = 3

w

w

Câu 8:Tập nghiệm của bất phương trình ln[(x-1)(x-2)(x-3)+1] > 0 là:


w

A. (1,2)∪(3, +∞)
B. (-∞,1) ∪(2,3)

2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. (1,2) ∩ (3, +∞)
D. (-∞,1) ∩(2,3)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log(x2 + 25) > log(10x) là:

01

A. R\{5}

oc

B. (0,5) ∪ (5, +∞)

ai
H

C. R


D

D. (0, +∞)

nT

hi

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

( x 2  1)3
A.  ( x  1) dx 
+C, C ∈ R
3
2

uO

2

B.  ( x  1)2 dx  2( x 2  1)  C , C ∈ R
C.  ( x 2  1)2 dx 

x5 2 x3

 xC , C ∈ R
5
3

x5 2 x3


x
5
3

up
s/

D.  ( x 2  1)dx 

Ta
iL
ie

2

om
/g

ro

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0, -2, -1) và B(1, -1, 2). Tọa độ điểm M
thuộc đoạn thẳng AB sao cho: MA = 2MB là:
A. (-1, -3, -4)

.c

B. (2, 0, 5)

bo


ce

1 3 1
D. ( ,  , )
2 2 2

ok

2 4
C. ( ,  ,1)
3 3

.fa

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình (2x

2

4

 1).ln x 2  0 là:

w

A. {1, 2}

w

w


B. (-2, -1)∪(1, 2)
C. (1,2)

3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. [1, 2]
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1,-1,1), B(0,1,-2) và điểm M thay đổi trên
mặt phẳng tọa độ (Oxy). Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |MA-MB| là:

01

6

A.

oc

B. 12

ai
H

C. 14


D

8

D.

a3
6

D.

a3
2

uO

C.

Ta
iL
ie

a3
3

up
s/

B.


nT

hi

Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A‟B‟C‟D‟ cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ACB‟D‟ là”
A. a3

ro

Câu 15: Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm, góc giữa trục và đường kính bằng 600. Thể tích của khối
nón là:

om
/g

A. 9  cm3
B. 3  cm3

ok

.c

C. 18  cm3

bo

D. 27  cm3

ce


Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?

.fa

A.  tan 2 xdx  tan x  x

tan 3 x
x

w

w

w

B.  tan 2 xdx 

C.  tan 2 xdx  tanx  x  C , C ∈ R

4 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.  tan 2 xdx 


tan 3 x
C , C ∈ R
x

Câu 17: Khối trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh a = 2cm có thể tích là:

01

A. 4 cm3

oc

B.  cm3

ai
H

C. 3 cm3

uO

A. m ∈ R\[-1,1]

hi

1 3
x  mx 2  x  1 nghịch biến trên R khi và chỉ khi
3

nT


Câu 18: Hàm số y 

D

D. 2 cm3

Ta
iL
ie

B. m ∈ R\(-1,1)
C. m ∈ [-1, 1]
D. m ∈ (-1,1)

up
s/

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm vận ngang của đồ thị hàm số
y = f(x) là:

ro

A. 3

om
/g

B. 0
C. 1


.c

D. 2

.fa

B. m > 2

ce

A. m ∈ (1, 2)

bo

ok

x3
Câu 20: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y   (m  1) x 2  (m2  2m) x  1 nghịch biến trên (2,3) là
3

w

C. m < 1

w

w

D. m ∈ [1, 2]

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCB có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng (ABCD). góc
giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

5 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

a3
3 3

01

B. 3 3a 3

oc

a3
C.
3

ai
H

3a 3


D.

D

Câu 22. Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1, x2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

nT

hi

A. Nếu a x1  a x2 thì x1  x2

uO

B. Nếu a x1  a x2 thì x1  x2

D. Nếu a x1  a x2 thì  a  1 x1  x2   0

Ta
iL
ie

C. Nếu a x1  a x2 thì  a  1 x1  x2   0

Câu 23. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4x  5.2 x  4  0 là
2

up
s/


2

A. 3

ro

B. 2

om
/g

C. 4
D. 1

.fa

2a 3
B.
3

bo

2a 3
2

ce

A.


ok

.c

Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.A‟B‟C‟ có đáy là tam giác vng cân đỉnh A, mặt bên BCC‟B‟ là hình
vng, khoảng cách giữa AB‟ và CC‟ bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A‟B‟C‟ là

w

C. 2a3

w

w

D. a3

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 25. Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng chiều cao và bằng 2cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
8
cm 2
3


01

A.

oc

B. 4 cm2

ai
H

C. 2 cm2
D. 8 cm2

hi

D

Câu 26. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

nT

A. y  e x

C. y  e x
D. y  log

7


x

mx  5
đồng biến trên từng khoảng xác định là
x 1

up
s/

Câu 27. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y 

Ta
iL
ie

uO

B. y  log0,5 x

ro

A. m  5

om
/g

B. m  5
C. m  5

.c


D. m  5

.fa

a3
8

w

B.

ce

3a 3
4

A.

bo

ok

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có 2 mặt ABC, BCD là tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng
vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là

a3
4

w

w

C.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.

3a 3
8

oc

01

8  4a  2b  c  0
Câu 29. Cho các số thực a, b,c thỏa mãn 
. Số giao điểm của đồ thị hàm số
8  4a  2b  c  0
y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox là:

ai
H


A. 3
B. 0

hi

D

C. 1

nT

D. 2

Ta
iL
ie

uO

Câu 30. Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có một ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan món quà mà vị quan
được chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thơi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ
vua có 64 ơ thì với ơ thứ nhất thần xin nhận 1 hạt, ơ thứ 2 thì gấp đơi ơ đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ 2,
… ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt
thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1 đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu là
A. 20

up
s/

B. 21


ro

C. 18

om
/g

D. 19

Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại cạnh B, cạnh SA vng góc với đáy và AB =
a, SA = AC = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

2 3a 3
3

bo

C.

ce

3a 3
3

.fa

B.

ok


.c

2a 3
A.
3

w

w

w

D. 3a3

Câu 32: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên?

8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.y =
B.y =

01


C.y =

oc

D.y =
có đúng 1 đường tiệm cận

ai
H

Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số


hi

D

A.

nT

B.

uO

C.

Tập xác định của hàm số y=

Ta

iL
ie

D.


up
s/

R
R

ro

)

om
/g

D.
Câu 35: Trên khoảng (0; +

ok

.c

A.y=

hàm số y =ln x là một nguyên hàm của hàm số


bo

B.y = x ln x -x

ce

C.y =

.fa

D.y=x ln x – x + C, C

w

Câu 36: Hàm số y = f(x) có đạo hàm f‟(x) = (x-1)2(x-3). Phát biểu nào sau đây là đúng?

w

w

A.Hàm số khơng có điểm cực trị
B.Hàm số có hai điểm cực trị

9 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C.Hàm số có một điểm cực đại
D.Hàm số có đúng một điểm cực trị
Câu 37: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

01

là:

oc

A.1

ai
H

B.2
C.3

. Diện tích xung quanh hình

nT

Câu 38: Cho hình nón có độ dài đường kính bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng

hi

D

D.0


uO

nón là:
A.

Ta
iL
ie

B.
C.

up
s/

D.

Câu 39: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng

và lúc đầu đám vi

ro

trùng có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con?

om
/g

A.332542 con

B.312542 con

.c

C.302542 con

ok

D.322542 con

w

A.

.fa

ce

bo

Câu 40: Cho một hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, AB=2a, AD=DC=a, cạnh bên
SA vng góc với đáy và SA = 2a. Gọi M,N là trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDMN


w

w

B.


C.

10 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41: Ngày 1/2/2016, dân số Việt Nam khoảng 91,7 triệu người. Nếu tỉ lên tăng dân số Việt Nam hàng
năm là 1,2% và tỉ lệ này ổn định 10 năm liên tiếp thì 1/7/2026 dân số Việt Nam khoảng bao nhiêu triệu
người?

oc

A.106,3 triệu người

ai
H

B.104,3 triệu người

D

C.103,3 triệu người



nT


Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số

hi

D.105,3 triệu người

uO

A.0

Ta
iL
ie

B.2
C.3
D.-1

up
s/

Câu 43: Tập nghiệm của phương trình



ro

A.


om
/g

B.
C.

ok

.c

D.

bo

Câu 44: Tam giác ABC vng tại B có AB = 3a, BC = a. Khi quay hình tam giác đó xung quanhđường
thẳng AB một góc 3600 ta được một khối trịn xoay. Thể tích khối trịn xoay đó là:

w

w

w

C.

.fa

B.

ce


A.

01

D.

D.

11 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 45: Cho a

. Biểu thức

bằng

A.

01

B.2

oc


C.

ai
H

D.4

D

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?

hi

A.

nT

B.

Ta
iL
ie

uO

C.
D.

Câu 47: Cho hình trụ có các đường trịn đáy là (O) và (O‟), bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các

điểm A, B lần lượt thuộc các đường tròn đáy (O) và (O‟) sao cho AB=
. Thể tích của khối tứ diện

up
s/

ABOO‟ là:

ro

A.

om
/g

B.

.c

C.

ok

D.

bo

Câu 48: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, các điểm A(1;2;3), B(3;3;4), C(-1;1;2)

ce


A.thẳng hàng và A nằm giữa B và C

.fa

B.thẳng hàng và C nằm giữa A và B

w

C.thẳng hàng và B nằm giữa C và A

w

w

D.là ba đỉnh của một tam giác
Câu 49. Cho hình lập phương có các cạnh bằng 1. Diện tích bề mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lập
phương là:

12 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.
B.2


01

C.

oc

D.3

D

ai
H

Câu 50: Một người gửi ngân hàng 100 triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,5% mỗi tháng( kể từ tháng thứ
2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền có được của tháng trước đóvà tiền lãi của tháng trước đó).
Sau ít nhất ba nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?

hi

A.46 tháng

nT

B.45 tháng

uO

C.47 tháng

Ta

iL
ie

D.44 tháng

up
s/

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
4A
14B
24A
34D
44A

5B
15D
25D
35C
45B

ro

3A
13A
23A
33A
43D


om
/g

2A
12B
22C
32C
42B

6B
16C
26D
36D
46C

7B
17D
27D
37D
47C

8A
18C
28B
38C
48A

9B
19D

29A
39B
49D

10C
20D
30A
40B
50B

.c

1A
11C
21C
31B
41C

ok

Câu 1.

bo

Phương pháp: Sử dụng công thức: lna + lnb = ln (a.b)

ce

Cách giải:


w

.fa

a
b
c
d
a b c d 
S  ln  ln  ln  ln  ln  . . .   ln1  0
b
c
d
a
b c d a

w

w

Chọn đáp án A.
Câu 2

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


– Phương pháp

01

Kết quả cần nhớ: Điều kiện cần và đủ để hàm số y = ax4 + bx2 + c có đúng 1 điểm cực tiểu (nghĩa là số
a  0
a  0
điểm cực trị của hàm số đúng bằng 1, không quan tâm đến số điểm cực đại) là 
hoặc 
b  0
b  0

oc

Đáp án A

ai
H

Câu 3.

D

Cách giải: Dựa vào đồ thị loại trừ đáp án và xét các đáp án cịn lại bằng cách tính đạo hàm và xét dấu đạo
hàm

hi

Phương pháp:


nT

Dựa vào đáp án thì ta loại đi 2 đáp án B và C và D

uO

Ta có: y‟ = 3x2> 0 x  (;0)  (0; )

Ta
iL
ie

Chọn đáp án A.
Câu 4.

up
s/

Phương pháp: dựa vào đồ thị ta phán đoán theo từng đáp án.
Cách giải:

ro

Đáp án A đúng vì: hàm số đồng biến trên khoảng (-2;-1) nên cũng đồng biến trên khoảng (-2;0)

om
/g

Đáp án B sai: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -∞.


Đáp án C sai: Hàm số đồng biến trên (-∞; -2) và (0; +∞)
Đáp án D sai: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại + ∞

ok

.c

Chọn đáp án A.

bo

Câu 5.

ce

Phương pháp: Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số ta tìm TXĐ, Tính y‟, giải phương trình y‟ =
0 tìm nghiệm, lập bảng biến thiên và dựa vào bảng biến thiên kết luận khoảng đồng biến , nghịch biến.

.fa

Cách giải:

w

w

w

Tập xác định:  x2  2 x  0  x( x  2)  0  x  (0;2)

y  log 0,5 ( x 2  2 x)  y' 

2 x  2
; y‟ = 0  x = 1
( x  2 x) ln 0,5
2

14 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có  x2  2 x  0 ; ln 0, 5 < 0 nên y‟ > 0  -2x + 2 < 0  x > 1
Kết hợp với điều kiện đề bài ta được 1 < x < 2

01

Chọn đáp án B.
Câu 6

oc

– Phương pháp

ai
H


Chia nhỏ khối bát diện thành 8 hình chóp tam giác đỉnh S và tính thể
tích các hình chóp đó

D

– Cách giải

nT

hi

Gọi M, H lần lượt là trung điểm BC và tâm tam giác đều ABC. Có

a 3
2
a 3
; AH  AM 
2
3
3
a2 3
SH  AH .tan 60  a; S ABC 
4
3
1
a 3
VS . ABC  SH .S ABC 
3
12


Ta
iL
ie

uO

AM 

up
s/

Vì SA = SC = SA‟ nên ∆ ACA‟ vuông tại A.

Từ đó ta chứng minh được các cạnh A‟C, A‟B, B‟A, B‟C, C‟A, C‟B bằng nhau

ro

Suy ra thể tích các khối tứ diện S.A‟B‟C, S.A‟CB, S.A‟BC‟, S.ABC‟, S.B‟C‟A, S.B‟AC bằng nhau

om
/g

Vì S là trung điểm AA‟ nên ta có VS . A ' BC  VS . ABC 

a3 3
12

Vậy khối bát diện đã cho được chia thành 8 khối tứ diện có cùng thể tích, nên nó có thể tích là

bo


Chọn đáp án B

.c

2a 3 3
3

ok

V  8VS . ABC 

ce

Câu 7

ax  b
(ad  bc  0) có hai đường tiệm cận đứng và ngang lần lượt có phương
cx  d

w

trình

.fa

Phương pháp: Hàm số y 

w


w

d
a
là x   ; y 
c
c

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải: Ta có hàm số đã cho có tiệm cận đứng là: x = - 1; tiệm cận ngang y = 2m + 1
Đường tiệm cận đi qua điểm A(-2;7) nên chỉ có thể là tiệm cận ngang đi qua điểm A nên ta có: 2m + 1 = 7
 m = 3.

01

Chọn đáp án B.

oc

Câu 8.

ai
H


Phương pháp:Tìm điều kiện để hàm ln f(x) có nghĩa là f(x) > 0, ln f ( x)  0  f ( x)  1 sau đó tìm x.

D

Cách giải:

hi

ln  x  1 x  2  x  3  1  0   x  1 x  2  x  3  1  1

Ta
iL
ie

uO

nT

  x  1 x  2  x  3  0

 x  (1;2)  (3; )

up
s/

Chọn đáp án A.
Câu 9

ro


Phương pháp: Tìm điều kiện để hàm log f(x) có nghĩa là f(x) > 0; log a > log b  a > b

om
/g

Cách giải:
Điều kiện: x > 0

.c

log( x2  25)  log(10 x)  x2  25  10 x  ( x  5)2  0  x  5

Câu 10

 1 dx   ( x 4  2 x 2  1)dx 
2

.fa

2

x5 2 x3

 xC
5
3

w


x

ce

bo

Chọn đáp án B.

ok

Tập nghiệm của bất phương trình là: (0;5)  (5; )

w

w

Chọn đáp án C
Câu 11:

16 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Lập phương trình đường thẳng AB.
Biểu diễn tọa độ điểm M, M thuộc đoạn AB và MA=2MB.


01

Tìm M.

oc

Giải:

ai
H


AB 1;1;3

nT

hi

D

x  t

Phương trình AB là:  y  2  t t  R
 z  1  3t




MA   t ; t ; 3t  ; MB  1  t ;1  t ;3t  t 


up
s/


 t  2t  2
2
2 4
MA  2MB  
 t   M ( ; ;1)
3
3 3
3t  6  6t

Ta
iL
ie

uO

Điểm M thuộc AB nên M(t; -2+t; -1+3t)

Chọn C.

ro

Câu 12:

om
/g


Phương pháp:

Sử dụng phương pháp giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.

.c

Cách giải:

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

 (2 x2  4  1)  0
 (2 x2  4  1)  0
 2 x2  4  1   x 2  4  0
 2
 2
 2
 2

lnx

0
lnx

0
x

1






2
  x  1



(2 x  4  1) lnx 2  0  

 2

2
2
2
 (2 x  4  1)  0
 (2 x  4  1)  0
 2 x  4  1   x  4  0

 2
 2
 2
  x 2  1

 lnx  0
 lnx  0
  x  1
 x   2; 1  1; 2 

Chọn B
Câu 13:

17 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Lập phương trình (Oxy), Tìm điểm đối xứng A‟ của A qua mặt phẳng (Oxy).
Khi đó T lớn nhất là độ dài đoạn BA‟.

01

Cách giải:

oc


Phương trình (Oxy) là z=0.

D

ai
H

Hình chiếu vng góc của A xuống (Oxy) là H(1;-1;0), A‟ là điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy)
nên A‟(1;-1;-1)

nT

hi

T  MA  MB  A 'B.

BA '  1; 2;1  A 'B  6

uO

Chọn A.

Ta
iL
ie

Câu 14:

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Cách giải:

bo

Cách giải:

VABCD. A ' B 'C ' D ' a3

3
3

w

.fa

VACB ' D ' 

ce


Thể tích của hình lập phương là a3

w

w

Chọn B
Câu 15:
Phương pháp:

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Vnon   r 2 h
3

Cách giải:

01

Hình trịn đáy có

ai
H


oc

r  3 tan 600  3 3
1
 V  3 .(3 3) 2  27
3

D

Chọn D.

nT

hi

Câu 16:

 tan

2

xdx

Ta
iL
ie

Tính


uO

Phương pháp:

Cách giải:

1
dt
dx   tan 2 x  1 dx   t 2  1 dx  2
 dx
2
cos x
 t  1
1
1
dt  t   2 dt  tan x  x  C
t 1
 t  1
2

ro

  tan 2 xdx   t 2

up
s/

t  tan x  dt 

om

/g

Chọn C
Câu 17

Khối trụ đó có bán kính đáy bằng 1cm và chiều cao 2cm nên có thể tích là S = π r2h = 2π (cm2)

bo

Phương pháp:

ok

Câu 18:

.c

Chọn đáp án D

w

.fa

Tìm m.

ce

Tìm điều kiện để hàm số nghịch biến.

w


w

Cách giải:

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hàm số y 

1 3
x  mx 2  x  1 nghịch biến trên R khi
3

y '  0x  R.

01

y '   x 2  2mx  1  0   '  0  m2  1  0  m   1;1

oc

Chọn C.

ai

H

Câu 19:
Phương pháp:

hi

D

Quan sát bảng biến thiên:

nT

Cách giải:
Ta thấy lim f ( x) 1; lim f( x)  1
x 

uO

x 

Ta
iL
ie

Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang.
Chọn D.
Câu 20:

up

s/

Phương pháp:

Cách giải:

y '  0 x   2;3

.c

 '   m  1  (m 2  2m)  1

bo

ok

2

 x1  2m

 x2  2m  2

om
/g

y '  x 2  2  m  1 x   m2  2m 

ro

Hàm số nghịch biến trên (2;3) thì y '  0 x   2;3


.fa

ce

m  2
m  2

Để hàm số nghịch biến trên (2;3) thì 
m  2  3 m  1

w

w

w

Chọn D

Câu 21

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×