Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

44 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt trieu son 2 thanh hoa lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8897 1490413873

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 26 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƢỜNG THPT TRIỆU SƠN 2

H
oc

01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 – 2017 – LÂN 1
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề 272

B. m = -3

uO
nT
hi
D

A. m = -2

ai

Câu 1. Tìm m để hàm số y  mx3  3x2  12x  2 đạt cực đại tại x=2
C. m = 0

D. m= -1


Câu 2. Khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x2  1
A. (;0);(2; )

B. ( - 2; 0)

C. (0;1)

D. (0;2)

C. Có giá trị nhỏ nhất là 3

D. Có giá trị lớn nhất là – 1

B.  2

C.  2

2

D.

up

A. 0

s/

1
Câu 4. Hàm số y   x 4  2x 2  3 đạt cực tiểu tại x bằng
2


iL

B. Có giá trị lớn nhất là 3

Ta

A. Có giá trị nhỏ nhất là -1

ie

Câu 3. Trên khoảng (0; ) thì hàm số y  x3  3x  1

Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  2x2  7x  3  3 2x2  9x  4

B. m = 2

.c

A. m < 0

mx
đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [-2;2]?
x2  1

om

Câu 6. Tìm m để hàm số y 

A. 2


C. m > 0

D. m = - 2

ok

x  x2  x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1

bo

Câu 7. Hàm số y 

D. [3; )

/g

ro

1 
1 
B.  ;4  C. [3;4]   
2 
2 

A. [3;4]

B. 3


C. 4

D. 1

.fa

A. 1

ce

Câu 8. Hàm số y  x5  2x3  1 có bao nhiêu cực trị?
B. 2

C. 3

D. 4

w

Câu 9. Hàm số y  x3  (m  2)x2  3m  3 có 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O khi m là:

w

w

A. m > -1

B. m < -1, m>1


C. m<1, m>2

D. m < 0

Câu 10. viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  7 tại điểm có hoành độ bằng -1?
A. y = 9x + 4

B. y = 9x – 6

C. y = 9x + 12

D. y = 9x + 18

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm y  f(x)  x4  8x2  16 trên đoạn [-1;3] là:
A. 9

B. 16

C. 25

D. 0

B. Hàm số luôn có cực trị


C. Hàm số có một cực trị

D. Hàm số không có cực trị

H
oc

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

01

Câu 12. Cho hàm số y  f(x)  ax3  bx2  cx  d,a  0. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 13. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình bên

C. y  x 4  2x2

B. y  x 4  2x2

D. y  x 4  2x2  3

Ta

A. y  x4  2x2  3

iL

ie


uO
nT
hi
D

ai

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

B. D= (;3)

C. D  (; 1)  (1;3)

up

A. D  (3; )

s/

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  log9 (x  1)2  ln(3  x)  2

D. D = (-1;3)

B. 3 < m < 9

C. -9
D. -13
/g


A. - 13 < m < - 9

ro

Câu 15. Tìm m để phương trình 4x  2x3  3  m có đúng 2 nghiệm x  (1;3)

om

Câu 16. Giải phương trình log2 (2x  1).log4 (2x1  2)  1 . Ta có nghiệm
A. x  log2 3 và x  log2 5

.c

5
4

ok

C. x = log2 3 và log2

B. x = 1 và x = -2
D. x = 1 và x = 2

bo

Câu 17. Bất phương trình log 4 (x  1)  log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
25

.fa


5

ce

A. 2 log 2 (x  1)  log2 5

25

5

x

D. log 2 (x  1)  log 4 x

5

w

B. log 4 x  log 4  log 2
25

C. log 2 (x  1)  2 log 2 x
5

5

5

25


w

w

Câu 18. Cho log2 5  a;log3 5  b . Khi đó log65 tính theo a và b là:
A.

1
ab

B.

ab
ab

C. a + b

D.

ab
ab

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y  log2017 (x2  1)
A. y ' 

1
x 1

B. y ' 

2

1
(x  1) ln 2017

C. y ' 

2

2x
2017

D. y ' 

2x
(x  1) ln 2017
2

B. min y  1

x1;8


C. min y  3

x1;8

D. Đáp án khác

x1;8

H
oc

A. min y  2

01

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  log2 2 x  4 log2 x  1 trên đoạn [1;8]

2
5

B. (3x)  (x  4)  0

A. x  5  0

4x  8  2  0

C.

1
2


D. 2x  3  0

2
x

Câu 22. Phương trình 2  3  17
3x

A. x1  1;x2  1

B. x1  1;x 2 

2
log2 3
3

C. x1  1,x 2 

3
log2 3
2

uO
nT
hi
D

1
3


2
3

ai

Câu 21. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

D. x1  1;x2  0

B. 2

C. 1

D. 4

iL

A. 3

ie

Câu 23. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 (x2  1)  log2 (3x  1) khí đó x1  x2 

B. 3a3

C. 9a3

D. 27a3


s/

A. a3

Ta

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần
thì ta được thể tích của hình lập phương mới là:

B. 1010

C. 1080

D. 4810

ro

A. 2010

up

Câu 25. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37; 13; 30 và diện tích xung quanh băng 480.
Thể tích khối lăng trụ bằng

a3 3
3

B. 2a 3 3

C. a 3 3


D.

.c

A.

om

/g

Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với
  300 . Thể tích khối chóp S. ABC là
mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC
3 3a 3
2

a 3
3

B.

a 6
4

ce

A.

bo


ok

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng (SCD).
C.

a 6
3

D.

a 3
6

w

.fa

  1200 . Mặt phẳng (AB’C’)
Câu 28. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB=Ac=a, BAC
0
tạo với đáy góc 60 . Thể tích lăng trụ ABC.AB’C’ bằng
a3 3
2

w

w


A.

B.

3 3a 3
2

C. a3D.

3a 3
8

Câu 29. Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA=a,
SB=2a, SC=3a. Tính bán kính mặt cầu ngọa tiếp hình tứ diện đó là

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

a 6
2

B.


a 3
6

C.

a 14
2

a 14
6

D.

3

V
2

B. R 

3

V


C. R 

V
2


D. R 

V


Ta

A. R 

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 30.Khi sản xuất vỏ hộp sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm
vỏ hộp là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích
toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng:

B. 2592100 m2


C. 7776300 m3

D. 3888150 m3

ro

A. 2592100m3

up

s/

Câu 31. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m cạnh đáy dài 230m. Thể tích của nó là:

a 2  b 2  c2

B.

abc

C. 2 a 2  b2  c2

om

A.

/g


Câu 32. Cho tứ diện OABC có OA=a, OB=b, OC = c. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng
D.

1 2
a  b2  c2
2

ok

2
5

B. R= a

C. R  a

2

D. R  a

5

2 5
5

bo

Ra

.c


Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, biết SB = a 3 . Khi đó bán kính mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mp(SBD) là:

16
3

B.

.fa

A.

ce

Câu 34. Hình phẳng (H) giới hạn bởi y  x , trục Ox và đường y= x – 2. Có diện tích bằng:
3
16

C.

10
3

w

w

w


Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số 
A.

2
5
ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

D.

22
3

2x  3
dx là:
2x 2  x  1

2
5
B.  ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C.

2
5
ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

1
5
D.  ln | 2x  1|  ln | x  1| C
3
3

Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số

x2 1
 cos 2x  C
C. 2 2

x2
 cos 2x  C
D. 2

Câu 37. Họ nguyên hàm cỉa hàm số f(x)  x cos x 2 là :
1
sinx  C
2


B.

1
sin x 2  C
2

1
C.  sinx 2  C
2

D. Một kết quả khác

uO
nT
hi
D

A.

e

Câu 38. Tích phân I   2x(1  ln x)dx bằng
1

e2  3
C.
4

e2
B.

2

e2  3
D.
2

d

d

b

a

b

a

C. 0

Ta

B. 7

D. 3

s/

A. -2


iL

Câu 39. Nếu  f(x)dx  5;  f(x)  2 với a
ie

e2  1
A.
2

H
oc

x2
 cos 2x  C
B. 2

ai

x2 1
 cos 2x  C
A. 2 2

01

I    x  sin 2 x dx

B.

6

7

C.

7
6

D.

ro

7
5

5
6

/g

A.

up

Câu 40. Gọi (H) là diện tích hình phẳng do y = 0, x = 4 và y  x  1 . Khi đó thể tích khối tròn xoay được tạo
thành khi quay hình (H) quanh trục hoành bằng:

B. 2

C.


1
3

.c

A. 1

om

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0;1), D(-2;1;-1).
Khi đó thể tích khối tứ diện là:
D.

1
2

bo

ok

Câu 42. Cho bốn đỉnh A(-1;-2;4); B(-4;-2;0); C(3;-2;1); D(1;1;1). Khi đó độ dài đường cao của tứu diện ABCD
kẻ từ D là:
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4


ce

Câu 43. Cho tứ diện ABCD biết A(1;1;1); B(1;2;1); C(1;1;2); D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD là:

w

.fa

3 3 3
A.  ;  ; 
2 2 2

3 3 3
B.  ; ; 
2 2 2

C. (3;3;3)

D. (3;-3;3)

w

w

Câu 44. Với A( 2;0;-1). B(1;-2;3), C (0;1;2). Phương trình mặt phẳng qua A, B, C là
A. x + 2y + z + 1=0

B. -2x+ y + z – 3 = 0


C. 2x+ y + z – 3 = 0

D. x + y + z – 2=0

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 45. Trong không gian cho Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+1 = 0 và hai điểm A(1;-2;3), B(3;2;-1).
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là
A. (Q) : 2x  2y  3z  7  0 B. (Q) : 2x  2y  3z  7  0

01

C. (Q) : 2x  2y  3z  9  0 D. (Q) : x  2y  3z  7  0

H
oc

Câu 46. Cho 4 điểm A (1;3;-3), B(2;-6;7), C(-7;-4;3) và D(0;-1;4). Gọi
   
P | MA  MB  MC  MD |
Với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là:
B. M(0;-2;3)

C. M(-1;0;3)


D. M(-1;-2;0)

A. 2 2

B.

2

C.

5

uO
nT
hi
D

Câu 47. Cho số phức z  (1  i)z  5  2i . Mô đun của z là:

ai

A. M( -1;-2;3)

D. 10

Câu 48. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z :| z || z  3  4i | là phương trình có dạng:
C. (x – 3)2 + (y – 4 )2 = 25

B. 3x + 4y – 3 = 0


A. S  (3;0) \ 1

1  log3 (x  3)
1

ta được tập nghiệm là:
x 1
x

ie

Câu 49. Giải bất phương trình

D. x2 + y =25

C. S  (2; 1)

D. S  (0; )

Ta

B. S  (1;0)

iL

A. 6x+8y-25 = 0

s/

Câu 50. Trong các nghiệm (x,y) thỏa mãn bất phương trình: logx2 2y2 (2x  y)  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức


B. 9

C.

9
2

D.

9
8

ro

9
4

om

/g

A.

up

2x + y bằng:

ĐÁP ÁN – HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


11C

12A

ce
22B

4A

5C

6C

7B

8B

9C

10C

13C

14C

15A

16C

17C


18B

19D

20C

23A

24D

25C

26B

27C

28D

29C

30A

31A

32D

33A

34C


35B

36A

37B

38D

39D

40C

w

.fa

21D

3B

ok

2D

bo

1A

.c


Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

42A

43B

44C

45A

46D

47C

48A

49B

50C

w

w

41D

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

01

Câu 1

H
oc

– Phƣơng pháp:
Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
– Cách giải

uO
nT
hi
D

ai

Ta có y '  3mx 2  6 x  12; y ''  6mx  6
Để hàm số đạt cực đại tại x=2 thì

y '  2   0; y ''  2   0
 m  2

12m  24  0



1  m  2
 12m  6  0
m  2

ie

– Đáp án: Chọn A

iL

Câu 2

Ta

– Phƣơng pháp:

s/

Cách tìm khoảng đồng biến của f(x):

up

+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
+ Giải bất phương trình y’ > 0

ro


+ Suy ra khoảng đồng biến của hàm số (là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0)

/g

– Cách giải

om

Ta có

y '  3x 2  6 x

ok

.c

x  0
y '  0  3x 2  6 x  0  
 y'  0  0  x  2
x  2

bo

Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên  0;2 

Câu 3

ce


– Đáp án: Chọn D

.fa

– Phƣơng pháp:

w

Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên khoảng  a; b 

w

w

+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc  a; b  của phương trình y’ = 0
+ Tính y(x1), y(x2), ...

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên  a; b  , giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên  a; b  .
– Cách giải

01


Ta có

H
oc

y '  3 x 2  3

uO
nT
hi
D

ai

 x  1   0;  
y '  0  3 x 2  3  0  
 x  1   0;  
 x  1
y '  0  1  x  1; y '  0  
 x 1
 y 1  13  3.1  1  3

Suy ra trên  0;  hàm số có giá trị lớn nhất là 3.
– Đáp án: Chọn B

ie

Câu 4

iL


– Phƣơng pháp:

Ta

Nếu hàm số y có y’(x0) = 0 và y’’(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

s/

– Cách giải

up

Ta có



/g



y ''  0   4  0; y ''  2  8  0

om

 x 0
y'  0  
x   2

ro


y '  2 x 3  4 x; y ''  6 x 2  4

.c

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
Câu 5

bo

– Phƣơng pháp:

ok

– Đáp án: Chọn A

ce

Điều kiện xác định của hàm số y 

f  x  là f  x   0

.fa

– Cách giải

w

w


w

 
1
 x  2
3  x  4
 
 2x2  7x  3  0

 x3 
Điều kiện xác định 
1
2
2 x  9 x - 4  0
1
 x  2
 x4
2

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 
Tập xác định của hàm số là D  3;4    
2 


– Đáp án: Chọn C.

01

Câu 6

H
oc

– Phƣơng pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

ai

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO
nT
hi
D

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải
Ta có

  y '  0  m 1  x   0  x  1
 x  1
 x  1

2

2

ie

2

2

2m
m
m
2m
; y  1 
; y 1  ; y  2  
5
2
2
5

iL

y  2  

2

Ta

y' 




m 1  x2

/g

ro

up

s/

 m 2m
 2  5

 m m
m0
Để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x=1 thì ta có  
2
2

 m 2m
2  5


om

Chọn C
Câu 7


.c

–Phƣơng pháp

ok

Nếu có một trong các điều kiện l im f  x   ; l im f  x   ; l im f  x   ; l im f  x    thì đường
x  x0

x  x0

x  x0

bo

thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x 

x  x0

x 

ce

Nếu l im f  x   y0 hoặc l im f  x   y0 thì đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 
x 

.fa

– Cách giải


w

w

w

x  x2  x  1
 2  y  2 là TCN của đồ thị hàm số.
Ta có l im
x 
x 1
x  x2  x  1
 0  y  0 là TCN của đồ thị hàm số.
x 
x 1

Ta có l im

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có l im
x 1

x  x2  x  1

   x  1 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x 1

Chọn B.

01

Câu 8

H
oc

–Phƣơng pháp
Tại điểm cực trị hàm số thì đạo hàm bằng 0, và y’ đổi dấu qua điểm đó.

ai

– Cách giải
Ta có



uO
nT
hi
D



y '  5x 4  6 x 2  x 2 5x 2  6

 x 0
 y'  0  
x   6

5

ie

Tại x=0 y’ không đổi dấu nên suy ra hàm số có 2 cực trị.

iL

Chọn B
Câu 9

Ta

–Phƣơng pháp

up

s/

Để đồ thị hàm số ( C) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O thì
A  x0 ; y0    C   A '  x0 '; y0 '    C 

ok

 2  m  2  x0 2  6 m  6  0


.c

3
2
 y0   x0  (m  2) x0  3m  3

3
2
 y0  x0  (m  2) x0  3m  3

om

Khi đó hệ phương trình sau có nghiệm

3m  3
0
m2

m  2

.fa

ce

bo

  m  2  x0 2  3m  3  0  x0 2 
m 1

m  2


/g

Tồn tại A  x0 ; y0    C   A '  x0 '; y0 '    C 

ro

– Cách giải

Chọn C

w

Câu 10

w

w

–Phƣơng pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x0 có dạng:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y  f '  x0  x  x0   f  x0 

– Cách giải

y '  3x 2  6 x

01

y '  1  9

H
oc

y  1  3
 y  9  x  1  3  y  9 x  12

Câu 11
–Phƣơng pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO
nT
hi
D

ai

Chọn C

iL


ie

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]

Ta

– Cách giải

 x  0   1;3

y '  0  4x  16x  0   x  2   1;3
x  2   1;3

 y  0   16; y  2   0; y  1  9; y  3  25

s/

y '  4x 3  16x

ro

/g

om

Giá trị lớn nhất của hàm số là 25.

up


3

Chọn C.

.c

Câu 12

ok

–Phƣơng pháp
– Cách giải

bo

Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành, cực trị hàm số bậc 3 tùy thuộc vào nghiệm của phương trình y’=0

ce

Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành suy ra chọn A.

.fa

cực trị hàm số bậc 3 tùy thuộc vào nghiệm của phương trình y’=0 suy ra loại B, C, D.
Chọn A

w

Câu 13


w

w

–Phƣơng pháp
Đồ thị hàm số bậc 4 y  ax 4  bx 2  c  a  0 
Phương trình y’=0 có ba nghiệm phân biệt thì với a>0 đồ thị dạng chữ M ngược, a<0 đồ thị dạng chữ M.

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ngoài ra từ đồ thị nhận biết phương trình hàm số cần chú ý tọa độ điểm thuộc đồ thị.
– Cách giải
Mặt khác, đồ thị hàm số đi qua điểm  0;0  nên tọa độ điểm thỏa mãn phương trình hàm số suy ra loại D.

H
oc

Chọn C.

01

Từ đồ thị ta thấy đồ thị dạng chữ M ngược nên suy ra a>0 , từ đó loại A,B.

Câu 14


ai

–Phƣơng pháp

uO
nT
hi
D

Điều kiện tồn tại loga b là a, b  0; a  1
– Cách giải

x 1  0
 x  1
Điều kiện xác định 

3  x  0
 x 3
Tập xác định D   ; 1   1;3

ie

Chọn C.

iL

Câu 15

Ta


–Phƣơng pháp

b
c
; x1 x2 
a
a

up

Chú ý hệ thức viet trong phương trình bậc hai x1  x2 

s/

Chú ý điều kiện để phương trình bậc hai có hai nghiệm là   0

ro

– Cách giải

/g

Đặt t  2 x  t  0  phương trình đã cho có dạng t 2  8t  3  m .

om

Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình t 2  8t  3  m  0 có đúng hai nghiệm t   2;8

.c


Ta có   64  4  3  m   0  m  13

ok

Khi đó giả sử phương trình có hai nghiệm t1 , t2  t1  t2  . Khi đó ta có

.fa

ce

bo

 t  2  t2  2   0
 t t  2  t1  t2   4  0
2  t1  t2  8   1
 12
  t1  8  t2  8   0
t1t2  8  t1  t2   64  0
 3  m  2.8  4  0

 m  9
3  m  8.8  64  0

w

Kết hợp lại ta có 13  m  9

w


w

Chọn A.
Câu 16
–Phƣơng pháp

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Các phương pháp giải phương trình logarit:
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa

01

+ Đưa về cùng cơ số.

H
oc

– Cách giải

ai

 2x 1  0
Điều kiện  x1

2  2  0
Ta có







uO
nT
hi
D



log2 2 x  1 . log 4 2 x 1  2  1









 log 2 2 x  1 . log 4 2 2 x  1  1
1 1

 log 2 2 x  1 .   log 2 2 x  1   1

2 2




















ie

 log 2 2 2 x  1  log 2 2 x  1  2  0





s/


Chọn C.

Ta



iL

 2x 1  2
 x  log2 3
 log2 2 x  1  1



 x

2  1  1
 x  log 2 5
 log 2 x  1  2

 2
4

4

up

Câu 17


ro

–Phƣơng pháp

/g

Chú ý tính chất khi biến đổi phương trình, bất phương trình về logarit loga b 

5

1
log 2  x  1  log 2 x  log 2  x  1  2 log 2 x
2
5
5
5
5

ok

25

log a b

.c

log 4  x  1  log 2 x 




om

– Cách giải

1

Câu 18

ce

–Phƣơng pháp

bo

Chọn C

.fa

Chú ý một số tính chất của logarit loga b 

logc b
1
;loga b 
;loga bc  loga b  loga c
logc a
logb a

w

– Cách giải


w

w

log6 5 

1
1
1
1
ab




log5 6 log5 2.3 log5 2  log5 3 1  1 a  b
a b

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B.
Câu 19
–Phƣơng pháp
u'

u ln a

01

Công thưc đạo hàm hàm hợp  loga u  ' 

H
oc

– Cách giải

 log  x  1 '   x  12 xln 2017
2

2017

Chọn D.
Câu 20.
–Phƣơng pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y’ = 0

ie

+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...

uO
nT
hi
D


ai

2

Ta

iL

+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số trên [a;b], giá trị
nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải

up

s/

Đặt t  log2 x , yêu cầu bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  t 2  4t  1 trên 0;3
Ta có

om

Giá trị nhỏ nhất là -3.

/g

 y  0   1; y  2   3; y  3  2

ro


y '  2t  4; y '  0  t  2  0;3

.c

Chọn C.
– Phƣơng pháp

ok

Câu 21

ce

– Cách giải

bo

+ Quan sát điều kiện có nghiệm của phương trình
2
3

.fa

+ A: x  5  0, x  loại

w

+ B: Điều kiện

w


w

+ C:

4 x  8  2  0, x  2  loại
1
2

+ D: 2 x  3  0 

x

3
 phương trình có nghiệm
2

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D
Câu 22
– Phƣơng pháp

01


Sử dụng phương pháp loại trừ

H
oc

– Cách giải:
Thế x = 1 vào thỏa mãn
Điều kiện: x  0  loại D

2
3. log 2 3
3

B: 2

3

2
2
log 2 3
3

2

log 2 9

3

3
log 2 3


ai

17
 17  loại
72

uO
nT
hi
D

A: Thế x= -1 có VT 

3

 2log 2 9  3log3 2  9  8  17  thỏa mãn

Chọn B
Câu 23

ie

– Phƣơng pháp

Ta

iL

loga f ( x)  loga g ( x)  f ( x)  g ( x)

– Cách giải

s/

1
3

up

Điều kiện: x 

ro

log2 ( x2  1)  log2 (3x  1)  x2  1  3x  1  x2  3x  2  0  x1  x2  3

/g

Chọn A

om

Câu 24
–Phƣơng pháp

.c

Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a3

ok


– Cách giải

Khi tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì V   3a   27a3

bo
ce

Chọn D.
Câu 25

3

.fa

–Phƣơng pháp

w

Thể tích khối lăng trụ là V  B.h trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.

w

Mặt xung quanh của hình lăng trụ là hình chữ nhật.

w

Chú ý công thức Hêrong để tính diện tích tam giác khi biết độ dài 3 cạnh là a,b, c.

S  p  p  a  p  b  p  c  trong đó p 


abc
c
3

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Cách giải

H
oc

01

Gọi chiều cao của hình lăng trụ cần tìm là h.
Khi đó vì các mặt bên hình lăng trụ là hình chữ nhật nên ta có diện tích
xung quanh hình lăng trụ là 13h  30h  37h  80h
Theo giả thiết, diện tích xung quanh bằng 480 suy ra
80h  480  h  6
Diện tích đáy hình lăng trụ là:

S  40  40  37  40  13 40  30   180

Câu 26
–Phƣơng pháp


ie

1
Thể tích khối chóp V  Bh trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
3

uO
nT
hi
D

ai

Thể tích khối lăng trụ là
V  B.h  180.6  1080
Chọn C.

iL

1
  1 c.b.sin A
  1 a.c.sin B

a.b.sin C
2
2
2

Ta


Chú ý công thức tính diện tích tam giác S 

s/

– Cách giải

.fa

Câu 27

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

Diện tích tam giác SBC là
1
  1 .4a.2a 3.sin 30  1 .4a.2a 3. 1  2a2 3
SBCS  . BC. BS.sin CBS

2
2
2
2
Thể tích khối chóp
1
1
V  . AB.SBCS  .3a.2a2 3  2a3 3
3
3
Chọn B.

–Phƣơng pháp

w

w

w

– Cách giải

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01


Gọi M là trung điểm của CD. Kẻ HK vuông góc với SM.
CD  HM
Ta có 
 CD   SHM   CD  HK
 CD  SH
Mặt khác ta có HK  SM
Suy ra HK   SCD 

H
oc

Vậy d  A,  SCD    d  H,  SCD    HK
Xét tam giác BHC vuông tại B, ta có

uO
nT
hi
D

ai

HC  BH 2  BC2  a 2  SH  HC  a 2
Xét tam giác SHM vuông tại H, ta có
1
1
1
1
1
3

a 6


 2  2  2  HK 
2
2
2
HK
SH
HM
2a
a
2a
3
Chọn C.

ie

Câu 28

iL

–Phƣơng pháp

Ta

Cách xác định góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng:
+ Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng

s/


+ Xác định hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm.

up

+ Góc giữa hai đường thẳng xác định ở trên là góc giữa hai mặt phẳng.

ro

– Cách giải

.c

om

/g

A' M  B 'C '
Gọi M là trung điểm của B’C’. Ta có 
 AM  B ' C '
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  AB ' C '  và mặt đáy là góc
  60 .
AMA'

w

w

w


.fa

ce

bo

ok

Diện tích đáy
1
1
3 a2 3

SA' B ' C '  . A ' B '. A ' C '.sin B
' A ' C '  .a2 .

2
2
2
4
a
Xét tam giác A’B’M ta có A ' M  a.cos60 
2
'  a 3
Xét tam giác AA’M có AA '  A ' M. tan AMA
2
Thể tích khối lăng trụ
a 3 a2 3 3a 3
V  AA '.SA ' B ' C ' 
.


2
4
8
Chọn D.

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29
– Phƣơng pháp:
Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

1
OA2  OB 2  OC 2
2

01

được xác định bởi công thức R 

1
1 2
a 14
2
2

SA2  SB2  SC 2 
a   2a    3a  
2
2
2

ai

R

H
oc

– Cách giải

uO
nT
hi
D

Chọn C
Câu 30
– Phƣơng pháp:
+Tính diện tích toàn phần của hình trụ

+Sử dụng phương pháp hàm số để tìm diện tích nhỏ nhất của hình trụ (Tính đạo hàm)

iL

V

V

Sd R 2

Ta

Sd  R 2 ;Sxq  2Rh;V  S d .h  h 

ie

– Cách giải

ro

up

s/

V
2V
 2R 2 
;
2
R
R
2V
2V
V
Stp'  4 R  2 ; Stp'  0  4 R  2  0  R  3
2

R
R
Stp  2 Sd  S xq  2R 2  2Rh  2R 2  2R.

/g

Chọn A

om

Câu 31
– Phƣơng pháp

ok

.c

1
Thể tích khối chóp là V  S .h , với S là diện tích đáy, h là chiều cao
3

– Cách giải

Chọn A

.fa

Câu 32

ce


bo

1
1
Thể tích kim tự tháp là V  S .h  .2302.147  2592100(m3 )
3
3

w

– Phƣơng pháp– Cách giải

w

w

Tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
được xác định bởi công thức R 

1
1 2
OA2  OB2  OC 2 
a  b2  c 2
2
2

Chọn D

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 33
– Phƣơng pháp
Xác định hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng (SBD)

01

Khi đó R=HA
– Cách giải

H
oc

 BD  AC
 BD   SAC 
 BD  SA
Trong (SAC) dựng AH  SO ,
do BD   SAC   BD  AH  AH   SBD 
Vậy R  AH .
Xét SAO vuông tại A,
1
a 2
SA  SB 2  AB 2  a 2 ; AO  AC 
2
2

1
1
1
5
2

 2
 2  AH  a
2
2
5
AH
SA
AO
2a

ie

uO
nT
hi
D

ai

Có 

iL

Chọn A

Câu 34

Ta

– Phƣơng pháp

s/

– Cách giải

up

Hoành độ giao điểm của trục hoành với hai đồ thị hàm số lần lượt là x=0; x=2

ro

Hoành độ giao điểm của hai đường là x=4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường là
3

4

S
0

2
0

 2 3 x2


10
  x 2   2 x  24 
3

2
3



om

2
xdx   ( x  x  2)dx  x 2
3
2

/g

2

Câu 35

bo

– Phƣơng pháp

ok

.c


Chọn C

.fa

ce

Tính tích phân dạng I  

mx  n
dx
 ax  b  . cx  d 
mx  n
A
B


 ax  b  . cx  d  ax  b cx  d

w

Sử dụng phương pháp hệ số bất định

w

w

– Cách giải

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2x  3
2x  3
5 1
4 1



2
2 x  x  1  2 x  1 x  1 3 x  1 3 2 x  1

01

4 1 
5
2
5 1
 I  

dx  ln | x  1 |  ln | 2 x  1 | C
3
3
 3 x  1 3 2x  1 

H
oc


Chọn B
Câu 36
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản, phương pháp nguyên hàm từng phần, đổi biến số.

1
sin(ax  b)  C
a

uO
nT
hi
D

Chú ý:  sin(ax  b)dx  
– Cách giải

 (x  sin 2 x)dx 

ai

– Phƣơng pháp

x2 1
 cos 2 x  C
2 2

ie

Chọn A


iL

Câu 37

Ta

- Phƣơng pháp:

s/

Sử dụng đổi biến số

up

- Cách giải:

1
sin t
sinx 2
C 
C
Đặt t  x  dt  2 xdx  I   costdt 
2
2
2

ro

2


/g

Chọn B

om

Câu 38
– Phƣơng pháp

.c

Đối với tích phân chứa ln ta thường sử dụng phương pháp tích phân từng phần

ok

– Cách giải

.fa

Chọn D

ce

bo

dx

e
u  1  ln x du  

dx 
x 2 .  e e2  3

x  I  x 2 .1  ln x  1e   x 2 .   x 2 .  x 2 .ln x 
Đặt 
 1
x
2
2
2
dv  2 xdx
1


v  x


w

Câu 39

w

– Phƣơng pháp
c

b

a


a

c

w

b



f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b

a

a

b

 f ( x)dx   f ( x)dx
b


d

b

d

d

a

a

d

a

b

01

– Cách giải

H
oc

 f ( x)dx  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  5  2  3
Chọn D
– Phƣơng pháp:

uO

nT
hi
D

ai

Câu 40

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và
b

2

hai đường thẳng x = a, x = b khi quay xung quanh trục Ox là: V   f ( x)dx
a

– Cách giải

1





4






ie

V  

3
 x2

2 2
7
x  1 dx   x  2 x  1 dx     2. x  x  |14 
 2

3
6
1


2

iL

4

Ta

Chọn C

s/

Câu 41


up

– Phƣơng pháp

ro

Thể tích tứ diện ABCD được xác định bởi công thức V 

/g

– Cách giải

1   
 AB, AC  . AD

6

om




 
AB   1;1; 0  ; AC   1; 0;1 ; AD   3;1; 1   AB; AC   1,1,1

ok

.c


  
1
1
  AB; AC  . AD  3  1  1  3  V  .3 
6
2
Chọn D

bo

Câu 42

ce

- Phƣơng pháp:

+Viết phương trình mặt phẳng (ABC)





w

.fa

+Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện được xác định bởi công thức: h  d D,  ABC  




Ax0  By0  Cz0
A2  B 2  C 2

w

w

Suy ra vecto pháp tuyến của ( ABC) là n   0;1; 0    ABC  : y  2  0

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

h  d  D,  ABC   

1 2
1

3

Chọn A

01

Câu 43

H

oc

– Phƣơng pháp
+Gọi tọa độ I  a; b;c 

ai

+IA=IB=IC=ID suy ra hệ ba phương trình ba ẩn, từ đó tìm tọa độ I
– Cách giải

uO
nT
hi
D





AI   a  1;b  1;c 1 ; BI   a  1;b  2;c 1 ; CI   a  1;b  1;c 2  ; DI   a  2;b  2;c 1

up

s/

Ta

iL

3


a  2
2b  1  4b  4

3


3 3 3
 2c  1  4c  4
 b   I  ; ; 
2
2 2 2
2a  1  2b  1  4b  4  4c  4


3

c  2


ie

(a  1)2  (b  1)2  (c 1)2  (a  1)2  (b  2)2  (c 1)2

AI  BI  CI  DI  (a  1)2  (b 1)2  (c 1)2  (a  1)2  (b 1)2  (c 2)2

2
2
2
2

2
2
(a  1)  (b  1)  (c 1)  (a  2)  (b  2)  (c 1)

ro

Chọn B

/g

Câu 44
– Phƣơng pháp

om

 

Tìm vecto pháp tuyến của (ABC) là  AB, AC 

ok

.c

Phương trình (ABC): a( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0
– Cách giải

.fa

ce


bo



 
AB   1; 2; 4  ; AC   2;1; 3   AB, AC    10; 5; 5  5  2;1;1

Suy ra (ABC) có vecto pháp tuyến là n   2;1;1   ABC  : 2 x  y  1  z  2  0 hay 2 x  y  z  3  0
Chọn C

w

Câu 45

w

w

– Phƣơng pháp



 



Mặt phẳng (Q) chứa hai điểm A, B và vuông góc với (P) có vecto pháp tuyến là n   AB, u  trong đó u là vecto
pháp tuyến của (P)

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Cách giải



  
AB   2; 4; 4  ; u   2;1; 2   n   AB, u    4; 4; 6   2  2; 2; 3

01

Phương trình (Q): 2  x  1  2  y  2   3  z  3  0 hay (Q): 2 x  2 y  3z  7  0

H
oc

Chọn A
Câu 46
- Phƣơng pháp:

ai

Tính P theo tọa độ M

uO
nT

hi
D

Sử dụng các bất đẳng thức cô si,.. để đánh giá
- Cách giải:
Do M thuộc mặt phẳng Oxy nên M(x;y;0)

4  4x

2

2

2

2

  8  4 y   112  42 (1  x    2  y  )  112

2

iL

P

ie






MA  1  x; 3  y; 3 ; MB   2  x; 6  y; 7  ; MC   7  x; 4  y; 3 ; MD    x; 1  y; 4 
   
 MA  MB  MC  MD   4  4 x; 8  4 y;11
2

2

Ta

P min  1  x    2  y  min
2

x  y  1
2
 2  y   
 x  y  3

om

Chọn D
– Phƣơng pháp

x2  y 2

bo

ok

Biểu diễn z  x  iy;| z |


.c

Câu 47

– Cách giải

/g

Thử bốn đáp án thì D thỏa mãn

up

2

ro

1  x 

s/

Theo BDT Cô si 1  x    2  y   2 | 1  x  2  y  | , dấu “=” xảy ra khi

ce

z  (1  i ) z  5  2i  a  bi  (1  i )(a  bi )  5  2i

.fa

a  2

a  2
  2a  b  5    a  2  i  0  

 2a  b  5  0
b  1

w

w

 z  22  1  5

w

Chọn C
Câu 48
– Phƣơng pháp

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Biểu diễn z  x  iy;| z |

x2  y 2

– Cách giải


01

| z || z  3  4i | x2  y 2  ( x  3)2  ( y  4)2  6 x  9  8 y  16  0  6 x  8 y  25  0

H
oc

Chọn A
Câu 49
- Phƣơng pháp:

uO
nT
hi
D

+ Ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  trên cùng hệ trục tọa độ.

ai

Sử dụng đồ thị để giải bất phương trình f  x   g  x  .

+ Đối với bất phương trình f  x   g  x  . Ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên đồ thị

y  g x.
- Cách giải:

Ta


iL

ie

 x  3
x  3  0


Điều kiện  x  1  0   x  1
x  0
 x0



s/

Ta có

up

1  log3  x  3
1  log3  x  3
 x  1 1  log3  x  3 
1
1
x



0


0
x 1
x
x 1
x
x  x  1
x  x  1

I
 II 

.c

om

/g

ro

  x   x  1 log3 3  x  3  0

x  x  1  0
x   x  1 log3 3  x  3
 

0 
x  x  1
  x   x  1 log3 3  x  3  0
 

x  x  1  0


ok

 x  1
Xét hệ (I) ta có x  x  1  0  
 x 0

ce

bo

Với x<-1 ta có x   x  1 log3 3  x  3  0 

.fa

Với x>0 ta có x   x  1 log3 3  x  3  0 

1
 log3  x  3  x  1 (loại)
x 1
1
 log3  x  3  x  1 (loại).
x 1

w

Suy ra hệ (I) vô nghiệm


w

w

Xét hệ (II) ta có x  x  1  0  1  x  0
Với -1
1
 log3  x  3  x  1
x 1

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Kết hợp ta có nghiệm của hệ (II) là 1  x  0
Tập nghiệm của bất phương trình là S   1;0 

Ta

iL

ie

uO
nT
hi

D

ai

H
oc

01

Để giải phương trình trong hệ ta sử dụng đồ thị. Đồ
1
thị hàm số y 
và đồ thị hàm số
x 1
y  log3  x  3 như hình bên.
Khi đó với bất phương trình
1
 log3  x  3 ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm
x 1
1
số y 
nằm trên đồ thị hàm số y  log3  x  3 .
x 1
Ta được x<-1.
Với bất phương trình
1
 log3  x  3 ta tìm các giá trị x để đồ thị hàm
x 1
1
số y 

nằm dưới đồ thị hàm số
x 1
y  log3  x  3 . Ta được x>-1.

s/

Chọn B
Câu 50

up

- Phƣơng pháp – Cách giải:

ro

Điều kiện: 2x+y>0

ok

.c

om

/g

 2 x  y  x 2  2 y 2
(1)
 2
2
x


2
y

1
 
log x2 2 y2 (2 x  y )  1  
2
2
 2 x  y  x  2 y
  0  x 2  2 y 2  1 ( 2)
 

ce

bo

2 x  y  x 2  2 y 2

 2 x  y  1 trường hợp này không có giá trị lớn nhất.
(2): 
2
2
0

x

2
y


1


2


2
9
(1): 2 x  y  x  2 y   x  1   2 y 
 
4 
8

2

2

.fa

2

w

w

w

 x  1  r cos t
9
3


Đặt 
 r2   r 
(1)
2
8
2
2
2
y


r
sin
t

4


25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×