www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRƢỜNG THPT LƢƠNG TÀI 2
BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
A.
B.
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Câu 1: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong nào là đồ
thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 ?
C.
D.
up
s/
Ta
iL
ie
Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
ro
A. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.
/g
B. Đồ thị của hàm số y f x có trục đối xứng là trục hoành.
om
C. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 0; 2 .
2x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1 x
ok
Câu 3: Cho hàm số y
.c
D. Phương trình f x m có đúng hai nghiệm phân biệt khi m 2 hoặc m 2
bo
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng y 2 .
ce
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng x 1 .
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng y 1 .
w
.fa
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
w
w
Câu 4: Cho hàm số y
A. 0
x2 x 1
. Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2
B. 1
C. 2
D. 3
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1
, m 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của
x 2mx 9
hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?
Câu 5: Cho hàm số y
B. 2
C. 1
D. Vô số giá trị thực
01
A. 3
của m
2
B. y x3 3x 2
C. y
1 4
x x2
4
Câu 7: Hàm số y 2 x3 15x2 36 x 10 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;6
B. 6; 1
C. 2;3
D. y x3 x 2
ai
2x 1
x2
uO
nT
hi
D
A. y
H
oc
Câu 6: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số đồng biến
trên khoảng ; ?
D. 3; 2
1
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx 2 4 x 2 luôn đồng biến trên tập xác
3
định của nó?
ie
m 2
C.
m 2
iL
B. m 2
Ta
A. m 2
s/
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
m 0
B. 1
m5
8
4
C.
sin x 2m
đồng biến trên khoảng
1 sin 2 x
1
1
m
2
2
0;
6
D. m 1
/g
ro
5
m
8
A.
up
?
D. 2 m 2
om
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có bảng
ce
bo
ok
.c
biến thiên:
.fa
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
w
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 1 .
w
w
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 1 .
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f x x 4 2 m 2 x 2 m2 1có đúng một
cực trị?
B. m 2
C. m 2
D. m 2
1
Câu 12: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f x x3 mx 2 m2 4 x đạt cực đại tại x 1 ?
3
B. m 1
C. m 3
D. m 3
H
oc
A. m 1
01
A. m 2
B. d 2 10
C. d 2
D. d 4
uO
nT
hi
D
A. d 2 5
ai
Câu 13: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 . Tính d?
Câu 14: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y x 4 2 m 1 x2 m có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 ?
A. m 2
B. m 3
C. m 2
D. m 1
C. xB yB 5
iL
B. xB yB 7
C. M 0
B. M 4
D. M 5
up
A. M 2
4
trên khoảng 1; . Tìm M?
x 1
s/
Câu 16: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1
D. xB yB 2
Ta
A. xB yB 4
ie
Câu 15: Đường thẳng có phương trình y 2 x 1 cắt đồ thị của hàm số y x3 x 3 tại hai điểm A và B với
tọa độ được kí hiệu lần lượt là A xA ; y A và B xB ; yB trong đó xB xA . Tìm xB yB ?
A. max y 29
ro
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 9 x 7 trên đoạn 2; 2 ?
B. max y 34
2;2
C. max y 9
2;2
D. max y 5
2;2
/g
2;2
ok
.c
om
m2 x m 2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn
x2
2;0 bằng 2 ?
B. m 2
bo
A. m 6
m 2
C.
m 5
2
m 2
D.
m 5
2
ce
Câu 19: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x 2 2 1 m x 16 2m 0 có
.fa
nghiệm nằm trong đoạn 2; 4 ?
w
A. m 8
B. m
11
2
C.
20
m8
3
D.
11
m8
2
w
w
Câu 20: Cho số thực không dương y và số thực x thỏa mãn x2 3x y 4 . Kí hiệu min A là giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A x 2 y 3xy 5 y 27 x 35 . Tìm min A ?
A. min A 8
B. min A 1
C. min A 8
D. min A 15
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 21: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh các lớp
B. x 4
A. x 3
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
tham quan dã ngoại ngoài trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan
dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có
chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều
rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x
để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?
C. x 3 2
D. x 3 3
Câu 22: Cho các số thực dương a, b, x, y với a 1 , b 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x
1
ln x ln y
2
y
B. ln
C. log a x log 3 a y log a xy 3
D. log a x y log a x log a y
Ta
iL
ie
A. log a b.logb a 1
B. log3 90
a 2b 1
b 1
up
a 2b 1
b 1
C. log3 90
2a b 1
a 1
D. log3 90
2a b 1
a 1
ro
A. log3 90
s/
Câu 23: Đặt a log 2 5 và b log 2 6 . Hãy biểu diễn log3 90 theo a và b?
/g
e2
Câu 24: Cho ln x 2 . Tính giá trị của biểu thức T 2ln ex ln
ln 3.log 3 ex 2 ?
x
A. T 7
C. T 13
om
B. T 12
D. T 21
Câu 25: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. log0,5 a log0,5 b a b 0
bo
C. ln x 0 x 1
ok
.c
B. log x 0 0 x 1
D. log 1 a log 1 b a b 0
3
3
2
ce
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số y 1 x 3 ?
B.D ;1
.fa
A.D 1;
w
Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y log
D.D 0;
2 x
?
x3
A.D ; 3 2;
B.D 3;2
C.D ; 3 2;
D.D 3; 2
w
w
C.D \ 1
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3
Câu 28: Cho hàm số y
4
x2 2 x 2
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
B. Hàm số luôn đồng biến trên .
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ;1 .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ;1 .
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y log cos x 2 .
Câu 30: Khi giải phương trình 22 x
A. n 0
2
sin x
cos x 2 .ln10
7 x 5
C. y '
Câu 31: Giải phương trình 1,5
A. x 2
D. y '
1 ta được tất cả n nghiệm. Tìm n?
B. n 1
5 x 7
sin x
cos x 2 .ln10
D. n 2
C. n 3
2
3
x 1
.
B. x 1
C. x
3
2
sin x
cos x 2
ai
B. y '
uO
nT
hi
D
1
cos x 2 .ln10
ie
A. y '
H
oc
01
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. x
4
3
B. x1 x2
1
2
C. x1 x2
s/
A. x1 x2 0
Ta
iL
Câu 32: Giải phương trình 2.25x 5x1 2 0 ta được hai nghiệm là x1 và x2 . Tính x1 x2 .
2
1
up
Câu 33: Kí hiệu S là tập nghiệm của phương trình 3x 1.2 x
B. S 1;log 2 6
B. x 7
om
A. x 9
/g
Câu 34: Giải phương trình log 2 x 1 3 .
ro
A. S 1;log3 6
Câu 35: Giải phương trình log
B. 1
ok
A. 0
D. x1 x2 1
1 . Tìm S?
C. S 1;log 2 6
D. S 1; log 2 6
C. x 10
D. x 8
x 1 3log125 x 2 2 x 3 ta được tất cả bao nhiêu nghiệm?
.c
5
5
2
C. 2
D. 3
1
2
ce
A. x1.x2
bo
Câu 36: Kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình log 1 x log 22 x 2 . Tính x1.x2 ?
B. x1.x2 8
2
C. x1.x2 2
D. x1.x2 4
.fa
Câu 37: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình log 4 x.log 4 4 x 6 . Tìm S?
w
w
w
A. S 12;8
B. S 8;12
1
D. S ;16
64
C. S 16
Câu 38: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình
1
2
1 . Tính T?
6 log 2 4 x 2 log 2 x
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. T 36
B. T 5
C. T 20
D. T 9
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với bộ
nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì số nhiễm
sắc thể đơn mà môi trường cần cung cấp cho quá trình phân bào là 2040. Tính k?
C. k 9
B. k 8
D. k 7
01
A. k 6
A. V a3
H
oc
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = 3a, BA =
2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
C. V 6a3
D. V 4a3
ai
B. V 3a3
A. V 2a3
B. V 12a3
C. V 6a3
uO
nT
hi
D
Câu 41: Cho khối chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng 24a3 . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABO ?
D. V 8a3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là điểm trên cạnh SC sao
cho SC 3SN . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
3a 3
C. V
3
ie
3a 3
B. V
9
2 3a 3
D. V
9
iL
2 3a 3
A. V
3
B. V
3 21a3
4
s/
3 21a3
2
C. V
up
A. V
Ta
600 , cạnh SC = 4a. Hai mặt phẳng
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc BAC
(SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
15 3a3
2
D. V
15 3a3
4
3 30a3
8
30a3
4
om
A. V
/g
ro
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy
ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là
600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?
B. V
C. V
30a3
12
D. V
30a3
8
ce
bo
2 3a 3
A. V
3
ok
.c
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' 2a; AD a; AB a 3 . Tính thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' ?
B. 2 3a
3
C. 6 3a
3
3a 3
D. V
3
Câu 46: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện A '. ABC ?
.fa
A. V 2
B. V 6
C. V 3
D. V 4
w
w
w
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của
cạnh BC, góc giữa A ' M và đáy (ABC) bằng 300 . Tính thể tích V của lăng trụ ABC. A ' B ' C ' ?
A. V
3a 3
24
B. V
3a 3
12
C. V
3a 3
8
D. V
3a 3
4
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. V 4 2a
B. V 4a
3
4 2a 3
C. V
3
3
4a 3
D. V
3
01
Câu 48: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có hình chóp A '. ABCD là một hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là
2a . Cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích V của lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' .
H
oc
Câu 49: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng
AA 'B và AA ' C bằng 300 . Hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh
8 3a 3
3
B. V 8 3a3
C. V
4 3a 3
3
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
B. 4
C. 5
D. 6
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
A. 3
D. V 4 3a3
uO
nT
hi
D
A. V
ai
AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' A và HK bằng a 3 . Tính thể tích V
của lăng trụ ABC. A ' B ' C ' ?
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐÁP ÁN – HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
2B
3C
4D
5A
6B
7D
8D
9A
10C
11B
12D
13A
14D
15C
16B
17A
18C
19D
20B
21C
22D
23B
24A
25A
26B
27D
28C
29C
30D
31B
32A
33D
34A
35B
36C
37D
38C
40A
41C
42B
43A
44D
45B
46D
47C
H
oc
uO
nT
hi
D
39B
49B
50C
ie
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
48A
01
1A
ai
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
iL
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
Ta
Câu 1
Phƣơng pháp
up
s/
Tính đạo hàm; tìm cực trị của hàm số.
ro
Cách giải:
/g
y ' 4 x3 4 x 0 x 0; y '' 12 x 2 4 y ''(0) 4 0 đồ thị hàm số chỉ có một cực tiểu A(0; 3)
om
Chọn A
– Phƣơng pháp
ok
Quan sát hình dáng đồ thị.
.c
Câu 2
– Cách giải
.fa
Câu 3
ce
Chọn B
bo
Đồ thị hàm bậc ba không có trục đối xứng suy ra B sai
– Phƣơng pháp
w
w
w
Đồ thị hàm số y
ax b
d
a
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x và tiệm cận ngang y
cx d
c
c
– Giải
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đồ thị hàm số y
2x 1
có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = - 2
1 x
Câu 4
–Phƣơng pháp
x x0
H
oc
Hàm số y = f(x) có tiệm cận đứng x x0 nếu lim f ( x) ; tiệm cận ngang y y0 nếu lim f ( x) y0
x
ai
– Cách giải
lim y nên đồ thị có một tiệm cận đứng
uO
nT
hi
D
x 2
lim y 1;lim y 1 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
x
x
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
Chọn D
ie
Câu 5
Ta
u ( x)
có đúng một tiệm cận đứng thì v( x) 0 có đúng một nghiệm khác nghiệm của
v( x)
s/
u ( x) 0
iL
– Phƣơng pháp
Đồ thị hàm số y
01
Chọn C
up
– Giải
ro
Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x2 2mx 9 0 có duy nhất nghiệm khác 1
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiêm bằng 1
/g
+ ' m2 9 0 m 3 phương trình có một nghiệm x=3 hoặc x= - 3 thỏa mãn
om
m 3
khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt. Để đồ thị có một tiệm cận đứng thì
m 3
một nghiệm bằng 1 1 2m 9 0 m 5
ok
.c
+ ' m2 9 0
Vậy với m = 3, m = - 3, m = 5 thì đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng.
bo
Chọn A
ce
Câu 6
– Phƣơng pháp– Cách giải
.fa
+Hàm phân thức, hàm bậc bốn trùng phương không đồng biến trên ; loại A, C
w
+Hàm bậc ba có hệ số a < 0 không đồng biến trên ; loại D
w
w
+B: y ' 3x2 3 0, x hàm số đồng biến trên ;
Chọn B
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 7
– Phƣơng pháp:
– Cách giải:
ai
H
oc
x 2
y ' 6 x2 30 x 36; y ' 0
y ' 0, x 3; 2 suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
x 3
3; 2
01
Hàm số y f ( x) nghịch biến trên a; b nếu f '( x) 0, x a,b dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm
uO
nT
hi
D
Chọn D
Câu 8
– Phƣơng pháp
Hàm số y f ( x) đồng biến trên a; b nếu f '( x) 0, x a,b dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm
– Cách giải
ie
y ' x2 2mx 4
Ta
iL
y ' 0, x ' m2 4 0 2 m 2
Chọn D
s/
Câu 9
up
– Phƣơng pháp
ro
Hàm số y f ( x) đồng biến trên a; b nếu f '( x) 0, x a, b dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm
– Cách giải.
/g
1 sin x
2
om
y'
cos x 1 sin 2 x 2 sin x cos x sin x 2m
2
cosx sin 2 x 4m sin x 1
1 sin x
2
2
bo
ok
.c
y ' 0, x 0; sin 2 x 4m sin x 1 0, x 0;
6
6
1
2
ce
2
Đặt sinx t t 4mt 1 0, t 0;
.fa
' 4m2 1
1
1
m
2
2
(1) thỏa mãn
w
w
w
+' 0
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1
m
2
+' 0
khi đó phương trình có hai nghiệm t1 t2 và hàm số nghịch biến trong khoảng hai
m 1
2
Kết hợp với (1) ta có m
uO
nT
hi
D
ai
1
1
5
t1 t2 0
m
2
2
1
8
0
t
t
1
1
2
Để hàm số đồng biến trong 0; thì
t1 t2 1 0
1
2
m
2
4
t1 t2 0
t1t2 0
t t 0
m 0
1 2
H
oc
nghiệm
5
8
Chọn A
ie
Câu 10
iL
–Phƣơng pháp– Cách giải
Ta
A: Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 A sai
s/
B: Hàm số có giá trị cực đại là -2 và giá trị cực tiểu là 2, đây không phải giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số loại B
up
C: Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và đạt cực tiểu tại x=1 C đúng
ro
Chọn C
/g
Câu 11
om
– Phƣơng pháp
Cực trị của hàm bậc bốn trùng phương
.c
+ Tính y’, tìm các nghiệm x1, x2, ... y’ = 0
ok
+ Hàm số có một cực trị nếu: y’ = 0 có một nghiệm hoặc có một nghiệm đơn và một nghiệm kép.
ce
– Cách giải
bo
+ Hàm số có ba cực trị nếu y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt.
.fa
x 0
y ' 4 x3 4(m 2) x 0 2
x (m 2) 0(*)
w
Để hàm số có một cực trị thì phương trình (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm bằng 0
w
w
m 2 0
m 2 0 m 2
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B
Câu 12
– Phƣơng pháp
01
f '( x0 ) 0
f ''( x0 ) 0
H
oc
Để hàm số y=f(x) có cực đại tại x0 thì
– Cách giải
uO
nT
hi
D
ai
f '( x) x2 2mx (m2 4); f ''( x) 2 x 2m
m 1
1 2m m2 4 0
f '(1) 0
Để hàm số đạt cực đại tại x= 1 thì
m 3 m 3
f ''(1) 0
2 2 m 0
m 1
Chọn D
ie
Câu 13
+Tìm nghiệm của phương trình f’(x)=0
up
s/
+Tìm tọa độ hai cực trị A( x0 ; y0 ); B x1 ; y1
Ta
Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số bậc ba:
iL
– Phƣơng pháp
ro
+Tính khoảng cách: AB ( x1 x0 )2 (y1 y0 )2
/g
– Cách giải
2
om
y ' 3x2 3 0 x 1 A(1; 4); B(1; 0) d (1 1)2 4 0 20 2 5
.c
Chọn A
– Phƣơng pháp
ok
Câu 14
(m 1 0)
ce
bo
x 0
y ' 4 x3 4(m 1) x 4 x( x 2 (m 1)) 0
x m 1
.fa
– Cách giải
(m 1 0)
w
w
w
x 0
y ' 4 x3 4(m 1) x 4 x( x 2 (m 1)) 0
x m 1
Đồ thị hàm số có hai cực tiểu A( m 1; m (m 1)2 ); B( m 1; m (m 1)2 ) và một cực đại C(0; m)
2
Phương trình cực tiểu: y m m 1 0 ; AB 2 m 1
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Độ dài đường cao hạ từ C xuống AB:
2
h d C ; AB | m m m 1 | m 1
1
1
2
5
h. AB m 1 .2 m 1 4 2 m 1 32 25 m 1 2 m 1
2
2
01
S
2
H
oc
Chọn D
Câu 15
– Phƣơng pháp
ai
Giải phương trình hoành độ giao điểm suy ra tọa độ A, B
uO
nT
hi
D
– Cách giải.
Phương trình hoành độ giao điểm:
ie
x 2
x3 x 3 2 x 1 x3 3 x 2 0
x 1
xB 2 yB 2.(2) 1 3 xB yB 5
iL
Chọn C
Câu 16
Ta
– Phƣơng pháp
s/
Giải phương trình y’=0
up
Xét dấu y’trên 1;
x 1
2
x 1 2
x 3
2
0 x 1 4
; y ''(3) 0
x
1
2
x
1
/g
4
om
y ' 1
ro
– Cách giải
Min y y (3) 3 1 2 4
(1; )
.c
Chọn B
bo
– Phương pháp
ok
Câu 17
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
ce
+ Tìm các điểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tại đó f’(x)=0 hoặc f’(x) không xác định.
.fa
+Tính f(a), f(x1),…,f(b).
w
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có M max f (x);m min f ( x) .
a;b
a;b
w
w
– Cách giải
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1
y ' 3x2 6 x 9 0
x 3
y (2) 29; y (1) 2; y (2) 9 Max y 29
01
[ 2;2 ]
Chọn A
H
oc
Câu 18
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số liên tục trên một đoạn
+Tính f(a), f(x1),…,f(b).
uO
nT
hi
D
+ Tìm các điểm x1, x2,…,xn trên khoảng (a, b) tại đó f’(x)=0 hoặc f’(x) không xác định.
ai
– Phƣơng pháp
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có M max f (x);m min f ( x) .
a;b
– Cách giải
x 2
2
2m2 m 2
x 2
2
0, m hàm số nghịch biến trên [ 2; 0]
ie
m2 ( x 2) (m2 x m 2)
iL
y'
a;b
s/
Ta
m 2
2m2 m 2 2m2 m 2
2
Max y y (2)
2 2m m 2 8
[ 2;0 ]
m 5
2 2
4
2
up
Chọn C
ro
Câu 19
/g
- Phƣơng pháp
om
Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm nằm trên đoạn a; b
+ Biến đổi phương trình đưa về dạng f x h m
.c
+ Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm đồ thị hàm số y f x với đường thẳng
ok
y h m
bo
+ Lập bảng biến thiên với hàm y f x trên đoạn a; b , dựa vào bảng biến thiên tìm m để điểm đồ thị
ce
hàm số y f x cắt đường thẳng y h m .
.fa
- Cách giải:
w
w
w
Ta có
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 3 3x 2 2 x 2mx 16 2m 0
x 3 3x 2 2 x 16
2m
x 1
16
x x 2
2m
x 1
x 2;4
01
H
oc
Đặt
16
; h m 2m
x 1
16
f ' x 2x 2
; f ' x 0 x 3
2
x 1
uO
nT
hi
D
ai
f x x x 2
Bảng biến thiên y=f(x) trên [2;4]
2
3
0
-
+
16
4
0
40/3
ie
x
y'
iL
y
Ta
11
11
m8
2
ro
Dựa bảng biến thiên ta có 11 2m 16
up
s/
Để phương trình có nghiệm thuộc [2;4] thì đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y h m với mọi x
thuộc [2;4]
/g
Chọn D
Câu 20
om
– Phƣơng pháp
.c
+Biểu diễn biểu thức theo một biến và khoảng xác định của hàm số
ok
+Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức trên đoạn đã xác định
– Cách giải
bo
x2 3x y 4 y x 2 3x 4 ( x 1)( x 4)
ce
y 0 ( x 1)( x 4) 0 1 x 4
.fa
A ( x 2 3 x 5) y 27 x 35 ( x 2 3 x 5)(x 2 3 x 4) 27 x 35
A ' (2 x 3)(x 2 3 x 4) ( x 2 3 x 5)(2 x 3) 27 4 x3 16 x 4 x( x 2 4)
w
w
w
x 0
A' 0
x 2
Xét trên [-1;4] có: A(1) 8; A(0) 15; A(2) 1; A(4) 143 Min A 1
[1;4 ]
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B
Câu 21
– Phƣơng pháp
01
+ Tính thể tích lều theo x
H
oc
+ Tìm x để hàm số đạt giá trị lớn nhất
uO
nT
hi
D
x2
36 x2
Gọi h là chiều cao hạ từ đỉnh lều xuống đáy lều, suy ra h 9
4
2
ai
– Cách giải
Không gian phía trong lều là thể tích hình lăng trụ V S.d , với S là diện tích đáy và d là chiều cao của hình
lăng trụ
s/
Ta
iL
x 3 2
V ' 0 36 x 2 x 2 0
x 3 2 (l )
Bảng xét dấu
3 2
0
-
/g
V max V 3 2
0
+∞
ro
+
up
x
f'(x)
ie
1
36 x 2
V S .d x.
.12 3 x 36 x 2
2
2
2 x
3x2
V ' 3 36 x 2 3 x.
3 36 x 2
2 36 x 2
36 x 2
om
Chọn C
Câu 22
.c
– Phương pháp
ok
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
bo
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
.fa
cơ số đó
ce
+ Sử dụng các công thức log a b
log c b
;log c a m.bn m log c a n log c b , biểu diễn logarit cần tính theo logarit
log c a
w
– Cách giải
1
1 A đúng
log a b
w
w
A: log a b.logb a log a b.
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
ln x ln y ln x ln y ln x ln y B đúng
2
y
C: log a x log 3 a y log a x log
1
a3
y log a x 3 log a y log a x log a y 3 log a xy 3 C đúng
01
B: ln
1
2
x
H
oc
D: log a x log a y log a ( xy) D sai
ChọnD
ai
Câu 23
uO
nT
hi
D
– Phƣơng pháp
+ Chọn cơ số thích hợp nhất (thường là số xuất hiện nhiều lần)
+ Tính các logarit cơ số đó theo a và b
+ Sử dụng các công thức log a b
log c b
;log c a m.bn m log c a n log c b , biểu diễn logarit cần tính theo logarit
log c a
cơ số đó
ie
– Cách giải
iL
Có b log 2 6 1 log 2 3 log 2 3 b 1
Ta
log 2 5
1 log 2 5
1
1 a a 2b 1
2
2
log 2 3 log 2 3
log 2 3
b 1
b 1
s/
log3 90 log3 (32.2.5) 2 log3 2 log3 5 2
up
Chọn B
ro
Câu 24
– Phƣơng pháp:
/g
Để tính giá trị biểu thức chứa logarit cần nhớ các công thức, tính chất liên quan đến logarit
b1
log a b1 log a b2
b2
ok
log a
.c
log a b1.b2 log a b1 log a b2
om
+ Quy tắc tính logarit của một tích, một thương
bo
+ Các công thức về logarit
ce
loga b loga b
.fa
+ Chú ý lne là loge e 1
– Cách giải
w
w
w
Ta có
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x
ln 3. log3 ex 2
1
ln e. x 2
21 21
2
2
2 ln e . x ln e ln x ln 3.
ln 3
1
1 1
2 ln x 2 ln x ln e 2 ln x
2
2 2
01
e2
H
oc
T 2 ln ex ln
ai
1
1 1
2 .2 2 .2 1 2.2 7
2
2 2
uO
nT
hi
D
– Đáp án: Chọn A
Câu 25
– Phương pháp
Ta có
log a b log a c b c
ie
a 1
0 a 1
log a b log a c b c
iL
– Cách giải
log 1 a log 1 b a b 0 suy ra D đúng.
3
3
s/
/g
Chọn A
ro
ln x 0 ln x ln1 x 1 suy ra C đúng.
up
log x 0 log x log1 0 x 1 suy ra B đúng.
Ta
log0.5 a log0.5 b a b vì 0,5 <1 suy ra A sai.
om
Câu 26
– Phƣơng pháp
ok
.c
Chú ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa y x tuỳ thuộc vào giá trị của :
nguyên dương: D
ce
D \ 0
bo
nguyên âm hoặc bằng 0 thì
.fa
không nguyên: D = (0;+∞)
w
– Cách giải
2
w
w
Hàm số y 1 x 3 là hàm hợp với số mũ không nguyên nên điều kiện 1 x 0 x 1
Tập xác định D ;1
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B
Câu 27
–Phƣơng pháp
01
Điều kiện để tồn tại loga b là a, b 0; a 1
H
oc
– Cách giải
2x
0 3 x 2
x 3
Điều kiện
uO
nT
hi
D
ai
Tập xác định D 3;2
Chọn D
Câu 28
– Phƣơng pháp
Cách tìm khoảng đồng biến( nghịch biến )của f(x):
+ Tính y’ . Giải phương trình y’ = 0
ie
+ Giải bất phương trình y’ > 0 (y’<0)
Ta
iL
+ Suy ra khoảng đồng biến( nghịch biến) của hàm số là khoảng mà tại đó y’ ≥ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’
= 0(khoảng mà tại đó y’ 0 ∀x và có hữu hạn giá trị x để y’ = 0)
x 2 2 x 2
3
3
. ln . 2 x 2 ( Ta có ln 0 )
4
4
ro
Khi đó
up
3
y'
4
s/
– Giải
om
/g
y ' 0 2x 2 0 x 1
y' 0 x 1
.c
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên ;1
Câu 29
u'
u ln a
ce
loga u '
bo
– Phƣơng pháp
ok
Chọn C
.fa
– Giải
w
w
w
Từ công thức ta có log cos x 2 '
cos x 2 ' 2sin x
cos x 2 ln10 cos x 2 ln10
Chọn C
Câu 30
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
– Phƣơng pháp:
Cách giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số là
a f ( x ) ag( x) f ( x ) g( x )
x 1
2 2x 7x 5 0
x 5
2
0
H
oc
1 2
2 x 2 7 x 5
2
ai
2
2 x 2 7 x 5
01
– Cách giải:
uO
nT
hi
D
Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm
Chọn D
Câu 31
– Phƣơng pháp
Cách giải phương trình mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số là
ie
a f ( x ) ag( x) f ( x ) g( x )
iL
– Cách giải
s/
Ta
x 1
2
5 x 7
x 1
1,5 1,5 1,5 5x 7 x 1
3
6x 6 x 1
5 x 7
up
Chọn B.
ro
Câu 32
– Phƣơng pháp
/g
Cách giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
om
+ Đặt t a x t 0
.c
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai at 2 bt c 0 a 0
ok
+ Giải tìm nghiệm t rồi suy ra nghiệm x
bo
– Cách giải.
2.25x 5x 1 2 0 2.25x 5.5x 2 0
w
w
w
.fa
ce
Đặt t 5x t 0 phương trình có dạng
20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t 2
2t 5t 2 0 1
t
2
1
1
1
t 5x x log 5 log 5 2
2
2
2
x
t 2 5 2 x log 5 2
H
oc
01
2
x1 x2 log 5 2 log 5 2 0
ai
Chọn A
uO
nT
hi
D
Câu 33
–Phƣơng pháp
Ngoài phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ còn phương pháp logarit
hóa.
Ta sẽ logarit hai vế của phương trình theo cơ số phù hợp.
Lấy logarit hai vế của phương trình theo cơ số 3, ta có:
2
1
log 1 log 3
3
x 1
log3 2 x
2
1
0 x 1 x 2 1 log3 2 0
Ta
3
iL
log3 3x 1.2 x
ie
– Cách giải
up
s/
x 1 0
x 1
x 1
x 1 1 x 1 log3 2 0
1
x 1
x log2 3 1 x log2 6
log3 2
ro
Chọn D
/g
Câu 34
Phương trình logarit cơ bản
.c
loga x b x ab
om
– Phƣơng pháp
ok
– Cách giải
bo
Điều kiện x 1 0 x 1
Chọn A
.fa
Câu 35
ce
Ta có log2 x 1 3 x 1 23 x 9
w
– Phƣơng pháp
w
w
Giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức dưới dấu logarit lớn hơn 0.
Giải phương trình logarit bằng phương pháp đưa về cùng cơ số là biến đổi đưa về dạng
loga f x loga g x f x g x
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
– Cách giải
01
x 1
x 1 0
x 1 x 3
Điều kiện: 2
x 2x 3 0
x 3
x
2 x 3
x 1 3log125 x 2 2 x 3
5
log5 x 1 log5
2
ai
log
H
oc
Ta có
uO
nT
hi
D
x 1 x2 2x 3
x 1
x 2 3x 4 0
x4
Suy ra phương trình có 1 nghiệm x=4.
Chọn B
– Phƣơng pháp
Ta
Cách giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
iL
ie
Câu 36
+ Đặt t loga x
up
s/
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai at 2 bt c 0 a 0
+ Giải tìm nghiệm t rồi suy ra nghiệm x
ro
– Cách giải
/g
Điều kiện x>0
om
Ta có log 1 x log22 x 2 log22 x log2 x 2 0
2
.c
Đặt t log2 x phương trình có dạng
bo
ok
t 1
t2 t 2 0
t2
1
2
2
t 2 log 2 x 2 x 2 4
.fa
ce
t 1 log 2 x 1 x
w
1
x1. x2 4. 2
2
w
w
Chọn C
Câu 37
– Phƣơng pháp
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
+ Đặt t loga x
01
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai at 2 bt c 0 a 0
+ Giải tìm nghiệm t rồi suy ra nghiệm x
H
oc
– Cách giải
Điều kiện x>0
ai
Ta có
uO
nT
hi
D
log4 x. log4 4x 6 log 4 x. log 4 4 log 4 x 6
log4 2 x log4 x 6 0
Đặt t log4 x
Phương trình có dạng
iL
Ta
1
64
s/
t 3 log 4 x 3 x 4 3
ie
t2
t2 t 6 0
t 3
t 2 log 4 x 2 x 4 2 16
up
Chọn D
Câu 38
ro
– Phƣơng pháp
/g
Cách giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ
om
+ Đặt t loga x
.c
+ Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai at 2 bt c 0 a 0
+ Giải tìm nghiệm t rồi suy ra nghiệm x.
ok
– Cách giải.
.fa
ce
bo
x 16
log2 4x 6
1
Điều kiện log2 x 2 x
4
x 0
x 0
w
w
w
Ta có
23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
2
1
6 2 log2 x 2 log 2 x
1
2
1
4 log 2 x 2 log 2 x
H
oc
01
1
2
1
6 log2 4x 2 log 2 x
2 log2 x 2 4 log 2 x 2 log2 x 4 log 2 x
ai
log2 2 x 3 log 2 x 2 0
uO
nT
hi
D
Đặt t log2 x
Phương trình có dạng
t 1
t 2 3t 2 0
t 2
t 1 log2 x 1 x 21 2
ie
t 2 log2 x 2 x 4
iL
T 22 42 20
Ta
Chọn C
s/
Câu 39
up
– Phƣơng pháp
Trong đó: k là số lần nguyên phân
om
/g
N số nhiễm sắc thể lưỡng bội loài N 2n
ro
Tổng số nhiễm sắc thể đơn mà môi trường cung cấp 2k 1 .N
– Cách giải
ok
Chọn B
.c
Từ giả thiết ta có 2k 1 .8 2040 2k 1 255 2k 256 k log2 256 8
bo
Câu 40
– Phƣơng pháp
.fa
ce
1
Thể tích khối chóp V Bh trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
3
w
Diện tích tam giác vuông S
1
ab trong đó: a, b là độ dài hai cạnh tam giác vuông
2
w
w
– Cách giải.
24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Diện tích tam giác ABC là
01
1
1
SABC . AB. BC .2a.a a2
2
2
1
1
VS . ABC .SA.SABC .3a.a2 a3
3
3
ie
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
Chọn A
iL
Câu 41
Ta
– Phƣơng pháp
s/
1
Thể tích khối chóp V Bh trong đó B là diện tích đáy, h là chiều cao.
3
up
– Cách giải
ro
Gọi chiều cao của hình chóp là h
/g
Ta có
ok
.c
om
1
VS . ABCD .h.S ABCD
3
1
VS . ABO .h.S ABO
3
V
S
1
1
1
S . ABO ABO VS . ABO VS . ABCD .24a3 6a3
VS . ABCD S ABCD 4
4
4
w
w
w
.fa
ce
bo
Chọn C
Câu 42
– Phƣơng pháp
25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01