Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

51TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt chuyen khoa hoc tu nhien lan 4 nam 2017 co loi giai chi tiet 10584 1490770549

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019 KB, 27 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Cho số phức z=2-3i. Tìm môdun của số phức w  1  i  z  z
A.|w|=3

B. |w|= 7

C. |w|=5

D. |w|=-4

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình: 4x1  4x1  272
A.S={1}

B. S={3}

Câu 3: Cho hàm số y 

C. S={2}

D. S={5}

2x 1
; mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1

A.Hàm số không có điểm cực trị
B.Hàm số có đúng một điểm cực trị


C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị
D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị.
Câu 4: Cho mặt phẳng ( P): 2x-y+z-3=0. Điểm nào trong các mặt phẳng dưới đây thuộc mặt
phẳng (P).
A.M(2;-1;0)

B.N(2;1;0)

C.P(-1;-1;6)

D.Q(-1;-1;2)

Câu 5: Cho hàm số y  a3  bx2  cx  d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình
a3  bx2  cx  d  1  0 có bao nhiêu nghiệm?

A.Phương trình không có nghiệm

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Phương trình có đúng một nghiệm
C.Phương trình có đúng hai nghiệm
D.Phương trình có đúng ba nghiệm
Câu 6: Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0) B( 0;-1;0) C(0;0;3). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC).

A.3x+6y+2z-6=0

B. 3x-6y+2z+6=0

C. 3x-6y+2z-6=0

D. 3x-2y+2z-6=0

Câu 7: Cho hàm số y  x 4  4 x 2  3 mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.Hàm số đồng biến trên  ;  
B. Hàm số đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên  0;  
C. Hàm số nghịch biến trên  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên  0;  
Câu 8: Với các số phức z thỏa mãn |z-2+i|=4, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là
một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó:
A.R=2

B.R=16

C.R=8

D.R=4.

Câu 9: Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P  2log 2 a  log 1 b2
2

a
A. P  log 2  
b


2

 2a 
B. P  log 2  2 
b 

C. P  log 2  2ab2 

D. P  log 2  ab 

2

Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.

  f  x   g  x dx   f  x  dx  g  x  dx với mọi hàm f(x); g(x) liên tục trên R.

B.

  f  x   g  x dx   f  x  dx  g  x  dx với mọi hàm f(x); g(x) liên tục trên R.

C.

 kf  x dx  k  f  x  dx với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R.

D.

  f '  x dx  f ( x)  C với mọi

Câu 11: Tính tích phân




1

0

f(x) có đạo hàm trên R.

xdx
x2  1

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.I=-1+ln2

1
C.I= ln 2
2

B.I=ln2

D. I 


1
 1  ln 2 
2

Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: f ( x)  x3  2 x 2  x  2 trên [0;2]
A. max y  2

B. max y  

0;2

0;2

50
27

C. max y  0
0;2

Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  x 
A. D   ;0   1;  

B. D   ;  

D. max y  1
0;2

2

C. D  1;   D. D   ;0  1;  


Câu 14: Cho số phức z=a+bi (a;b  R) thỏa mãn (2+i)z-(3+5i)=4-4i. Tính tổng P=a+b.
A.P=2

B. P=4

C. P=

26
5

D.P=

8
3

Câu 15: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 600. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đó.
A. S xq  4 a 2

B. S xq  2 a 2

C. S xq 

2 3 a 2
3

D. S xq 

4 3 a 2

3

Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn log 2  log8 x   log8  log2 x  . Tính giá trị của P=  log 2 x 
A.P=

3
3

B. P=

Câu 17: Cho hàm số y 

1
3

C. P= 3 3
x 1

x  3x  2
2

2

D.P=27

có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.(C) không có tiệm cận ngang

B.(C) có đúng một tiệm cận ngang y=1


C. (C ) có đúng một tiệm cận ngang y=-1

D. (C) có hai tiệm cận ngang y=1 và y=-1.

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;-1); B(1;0;2) và C(0;2;1).
Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
A.x-2y+z+4=0

B.x-2y+z-4=0

C.x-2y-z-6=0

D. x-2y-z+4=0

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1;2;-2) và C(3;0;4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A.

x  2 y 1 z


1
1
3

B.

x  2 y 1 z



1
2
3

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C.

x  2 y 1 z


1
2
3

D.

x  2 y 1 z


1
2
3


Câu 20: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có một điểm

B.Có hai điểm

C. Có ba điểm

D. Có bốn điểm

Câu 21: Đặt log 2 3  a;log 2 5  b . Hãy biểu diễn P  log3 240 theo a và b.
A. P 

2a  b  3
a

B. P 

ab4
a

C. P 

ab3
a

D. P 

a  2b  3

a

Câu 22: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  và
SA=a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. VS . ABC 

3a3
12

3a3
6

B. VS . ABC 

C. VS . ABC 

3a3
4

D. VS . ABC 

3a3
3

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x3  x; y  2 x và các đường
thẳng x=-1;x=1 được xác định bởi công thức:
A. S 

B. S    3x  x3  dx    x3  3x  dx


 3x  x  dx
1

3

1

C. S    3x  x3  dx
1

0

1

1

0

D. S  

1

0

1

x

3


 3x  dx    3x  x3  dx
1

0

Câu 24: Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2;2;1. Tìm bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên.
A.R=3

B.R=

3
2

C.

9
2

D.R=9

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 6. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của

SA;SB;SC;SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.
A. V=1

B.V=2

Câu 26: Tìm nguyên hàm

1

1

C.V=4

D.V=8

1

 1  2 x dx

1

A.

 1  2 x dx  2 ln 1  2 x  C

C.

 1  2 x dx  ln 1  2 x  C

1


1

B.

 1  2 x dx  2 ln 1  2 x  C

D.

 1  2 x dx  ln 1  2 x  C

1

1

1

Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log  ln 2 x 
A. y ' 

1
2 x ln 2 x.ln10

B. y ' 

2
x ln 2 x.ln10

C. y ' 


1
x ln 2 x.ln10

D. y ' 

1
x ln 2 x

Câu 28: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Tính giá trị của
P  z12017  z2 2017
A. P=1

B. P=0

C. P=-1

D. P=2

Câu 29: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '( x)   x  1  x  1  2  x  . Hàm số f(x) đồng biến
2

3

trên khoảng nào dưới đây?
A(1;2)

B.(-1;1)

C.  ;1


D.  2;  

Câu 30: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(-1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-y2z+1=0
A.  x  1   y  2    z  3  2

B.  x  1   y  2    z  3  3

C.  x  1   y  2    z  3  4

D.  x  1   y  2    z  3  9

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số
2x  m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
y
x 1

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. -2
B. m<-1

C. m<1

D.-2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z  1  2i  z  7  i .Tìm modun của z.
A.|z|=1


C.|z|= 3

B.|z|=2

D. .|z|= 5

Câu 33: Đặt log 2 60  a;log5 15  b. Tính P  log 2 12 theo a và b.
A. P 

ab  2a  2
b

B. P 

ab  a  2
b

C. P 

ab  a  2
ab  a  2
D. P 
b
b

Câu 34: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng
thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10; khoảng cách từ điểm thuộc thiết diện
đến mặt đáy gần nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14
(xem hình vẽ). Tính tích của (H).
A. V  176 B. V  275

C. V  192 D. V  704

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; AB=a;
  600 ; SO   ABCD  và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích
BAD
khối chóp S.ABCD.
A. V 

3a 3
12

B. V 

3a 3
24

C. V 

3a 3
8

D. V 

3a 3
48

Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các tham số thực của m để hàm số y  x3  (m  1) x 2  3x  1 đồng
biến trên

 ;   .


A.  ; 4    2;  

B.  4; 2

C.  ; 4   2;  

D.(-4;2)

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  2   log 1 ( x)  log 2 ( x 2  x)  1
2

A. S   2;  

B.S=(1;2)

2

C. S=(0;2)

D. S  1; 2


Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;-1); B(-2;1;1)
C.(4;1;7). Tìm bán kính R của mặt cầu đi qua bốn điểm O;A;B;C.
9
2

A. R 

77
2

B. R 

Câu 39: Với các số nguyên a, b thỏa mãn
A.P=27

B.P=28

Câu 40: Tìm nguyên hàm

A.

x

C.

x

2

2


x

2

C. R 

83
2

115
2

D. R 

3
  2 x  1 ln xdx  a  2  ln b ; tính tổng P=a+b.
2

1

C.P=60

D.P=61.

x3
dx
 3x  2

x3

dx  2ln x  1  ln x  2  C B.
 3x  2

x

x3
dx  2ln x  1  ln x  2  C D.
 3x  2

x

2

2

x3
dx   ln x  1  2ln x  2  C
 3x  2
x3
dx  ln x  1  2ln x  2  C
 3x  2

Câu 41. Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. 2  m  0

A. m<-2

C. 0  m  2


D. 2  m

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng
x 1 y  2 z
x  1 y 1 z  2
. Đường thẳng d qua M cắt d1; d2 lần lượt tại A

 ; d2 :


1
3
1
1
2
4
và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
d1 :

A.AB=2

B.AB=3

C. AB  6

D. AB  5

Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4x


2

 2 x 1`

 m.2x

A.  ;1

2

2 x  2

 3m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt.

B.  2;  

C.  ;1   2;   D.  2;  

Câu 44: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa trục của (H)
cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ bên. Tính thể tích của (H) (đơn vị cm3).

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

41

3

B. V  13

C. V  23

D. V  17

A. V 

Câu 45: Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt
cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?
A. min V  4 3

B. min V  8 3

C. min V  9 3

D. min V  16 3

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;2), mặt phẳng (P) qua M cắt
các trục tọa độ Ox; Oy; Oz lần lượt tại A;B;C. Gọi VOABC là thể tích của tứ diện OABC. Khi
(P) thay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của VOABC .
A. min V 

9
2

B. minV=18


C. min V=9

D. min V 

32
3

Câu 47: Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất
của P=x+y.
A. P=6

B. P  3  2 2

C. P  2  3 2

D. P  3  17

Câu 48: Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 + z2=8+6i và | z1 - z2|=2. Tìm giá trị lớn nhất
của P=| z1|+| z2|
A. P  4 6

B. P  5  3 5

C. P  2 26

D. P  34  3 2

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB=AC=a,

SC   ABC  Và SC=a. Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB; cắt SA; SB lần lượt tại E và F.
Tính thể tích khối chóp S.CEF.
A. V 

C. V 

2a 3
36

a3
18

B. V 

a3
36

D. V 

2a 3
12

Câu 50: Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư hình trụ có bán kính bằng a

(xem hình vẽ bên). Tính thể tích của (H)

A. V 

a3
2

B. V 

C. V 

3a 3
4

D. V 

2a 3
3

 a3
2

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


ĐÁP ÁN

1C

2B

3A

4B

5D

6C

7D

8D

9D

10C

11C

12C

13A

14A


15B

16D

17D

18B

19B

20B

21B

22A

23D

24B

25B

26A

27C

28C

29A


30D

31A

32D

33B

34A

35C

36B

37B

38C

39C

40A

41B

42B

43D

44A


45B

46C

47B

48C

49B

50B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
– Phương pháp
Tìm số phức w
Tính môđun của w theo công thức
- Cách giải

w  1  i  2  3i    2  3i   3  4i
 w  32  42  5
Chọn đáp án C
Câu 2
– Phương pháp
Với câu hỏi có 4 đáp án chỉ có 1 giá trị nghiệm, ta thử ngay từng đáp án vào phương trình đã
cho.
– Cách giải
Thử lần lượt từng đáp án ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình
Chọn đáp án B


10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 3
– Phương pháp
Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất không có điểm cực trị (do đạo hàm luôn dương hoặc
luôn âm trên TXĐ)
Chọn đáp án A
Câu 4
– Phương pháp
Lần lượt thay tọa độ từng điểm trong các đáp án vào phương trình mặt phẳng.
– Cách giải
Vì 2.2 – 1 + 0 – 3 = 0 nên điểm N(2;1;0) thuộc mặt phẳng (P)
Chọn đáp án B
Câu 5
– Phương pháp
Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với trục
hoành Ox
– Cách giải
Vì đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại 3 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm
phân biệt
Chọn đáp án D
Câu 6
– Phương pháp
Có thể thay tọa độ A, B, C vào các đáp án để kiểm tra.

– Cách giải
Để ý 2 mặt phẳng ở câu B và C có cùng VTPT nên ta thử trước
Ta thấy mặt phẳng ở câu C: 3x – 6y + 2z – 6 = 0 đi qua 3 điểm A, B, C
Chọn đáp án C
Câu 7

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
Tính y‟ và xét dấu của y‟
– Cách giải
Có y‟ = 4x3 + 8x = 4x(x2 + 2); y‟ > 0 ⇔ x > 0; y‟ < 0 ⇔ x < 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên (–∞;0) và đồng biến trên (0;+∞)
Chọn đáp án D
Câu 8
– Phương pháp
Kết quả: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  z0  r với z0 = a + bi là số
phức cho trước, r ∈ℝ là đường tròn I(a;b), bán kính r
Chọn đáp án D
Câu 9
– Phương pháp
Sử dụng công thức biến đổi logarit
– Cách giải


P  log 2 a 2  log 21 b2  log 2 a 2  log 2 b2  log 2  a 2b2   log 2  ab 

2

Chọn đáp án D
Câu 10
– Phương pháp
Xem lại các tính chất nguyên hàm trong SGK Giải Tích 12, trang 95–96
– Cách giải
Các mệnh đề A, B, D đúng
Mệnh đề ở ý C chỉ đúng với k ≠ 0
Chọn đáp án C
Câu 11

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
Sử dụng máy tính, tính trực tiếp tích phân đã cho và so sánh với các đáp án
– Cách giải
1
Tính được I  0,346...  ln 2
2

Chọn đáp án C

Câu 12
– Phương pháp
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của hàm số trên 1 đoạn [a;b]
+ Tính y‟, tìm các nghiệm x1, x2, ... thuộc [a;b] của phương trình y‟ = 0
+ Tính y(a), y(b), y(x1), y(x2), ...
+ So sánh các giá trị vừa tính, giá trị lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của hàm số
trên [a;b], giá trị nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của hàm số trên [a;b]
– Cách giải
Có y‟ = 3x2 – 4x + 1 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x 

1
3

50
1
f  0   2; f     ; f 1  2; f  2   0  max f  x   0 Chọn đáp án C
0;2
27
 3

Câu 13
– Phương pháp
Hàm số y = (f(x))a với a không nguyên có điều kiện xác định là f(x) > 0
– Cách giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho: x2 – x > 0 ⇔ x > 1 hoặc x < 0
TXĐ: D = (–∞;0) ∪ (1;+∞)
Chọn đáp án A
Câu 14
– Phương pháp


13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Sử dụng máy tính để tính z
– Cách giải
Chọn MODE 2 (CMPLX) và nhập vào máy tính biểu thức như hình
bên
Kết quả z = 3 – i
⇒ a + b = 3 + (–1) = 2
Chọn đáp án A
Câu 15
– Phương pháp
Diện tích xung quanh hình nón được tính theo công thức S = πlr với l là đường sinh, r là bán
kính đáy hình nón
– Cách giải
Có r = a
r
 2a
sin 30
S xq   lr  2 a 2

l

Chọn đáp án B


Câu 16
– Phương pháp
Sử dụng tính chất logarit
Cách giải

log 2  log8 x   log 8  log 2 x 
1

 log 2  log 2 x   log 2 3  log 2 x 
3

1
2
 log 2 x  3  log 2 x    log 2 x   27
3
Chọn D

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 17
– Phương pháp
Tìm TCN: Xét giới hạn của hàm số tại ±∞
– Cách giải


1
x
lim y  lim
 1; lim y  lim
 1
x 
x 
x

x

3 2
3 2
1  2
 1  2
x x
x x
1

1
x

1

Suy ra đồ thị hàm số hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang y = 1 và y = –1
Chọn đáp án D
Câu 18
– Phương pháp



Viết phương trình mặt phẳng qua A, nhận BC   1; 2; 1 làm VTPT
– Cách giải
Phương trình mặt phẳng cần tìm là –x + 2y – z + 4 = 0 ⇔ x – 2y + z – 4 = 0
Chọn đáp án B
Câu 19
– Phương pháp
Tìm trung điểm M của BC
Viết phương trình đường thẳng AM
– Cách giải
Có M(1;1;–3)


Đường thẳng AM qua A(2;–1;0) và nhận AM   1; 2; 3 làm VTCP nên có phương trình
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z





1
2
3
1
2
3

Chọn đáp án B

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –

Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 20
– Phương pháp
Điều kiện cần để x0 là điểm cực trị của hàm số y = f(x) là f(x) xác định tại x0
– Cách giải
Hàm số đã cho không xác định tại x = 0 nên hàm số đó chỉ có 2 điểm cực trị tại x = –1 và x=1
Chọn đáp án B
Câu 21
– Phương pháp
Sử dụng công thức logarit, đưa về cùng cơ số
– Cách giải

log 2 240 log 2  2 .3.5 log 2 24  log 2 3  log 2 5 a  b  4
P  log3 240 



log 2 3
log 2 3
log 2 3
a
4

Chọn đáp án B

Câu 22
Diện tích tam giác đều cạnh a là S 

a2 3
4

1 a 2 3 a3 3
Thể tích khối chóp đã cho là V  .a.

3
4
12

Chọn đáp án A
Câu 23
– Phương pháp
Tìm các giao điểm của 2 đồ thị hàm số trên khoảng 2 cận
Áp dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị
– Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
x3 – x = 2x ⇔ x3 – x = 0 ⇔ x = 0 (chỉ xét trên (–1;1) )

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Với x ∈ (–1;0) thì x3 – 3x > 0; với x ∈ (0;1) thì x3 – 3x < 0
1

0

1

1

1

0

Diện tích cần tìm là S   x3  3x dx    x3  3x  dx    3x  x3  dx
Chọn đáp án D
Câu 24
– Phương pháp
Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là
1 2
R
a  b2  c 2
2
– Cách giải
Áp dụng công thức trên có R 

3
2

Chọn đáp án B
Câu 25

– Phương pháp
Hình chóp S.MNPQ có diện tích đáy MNPQ bằng một phần tư diện tích đáy ABCD và chiều
cao bằng một nửa chiều cao hình chóp S.ABCD nên có thể tích bằng một phần tám thể tích
S.ABCD
Vậy thể tích S.MNPQ bằng 2
Chọn đáp án B
Câu 26
– Phương pháp
Sử dụng công thức nguyên hàm hợp
– Cách giải
1

1

1

1

1

1

1

1

 1  2 x dx   2  1  2 x . 2 dx   2  1  2 x d 1  2 x    2 ln 1  2 x  C  2 ln 1  2 x  C
Chọn đáp án A
Câu 27


17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
Sử dụng công thức đạo hàm hợp
– Cách giải

y  log10  ln 2 x  

ln  ln 2 x 
1 1 1
1
 y' 
. .

ln10
ln10 x ln 2 x x.ln 2 x.ln10

Chọn đáp án C
Câu 28
– Phương pháp
Tính z1, z2 và sử dụng công thức Moivre
– Cách giải
Phương trình z2 + z + 1 có ∆ = 1 – 4 = –3 nên có 2 nghiệm z1 


2017
1

z

z

2017
2

 1
3
    i

2 
 2

2
2 

  cos
 i sin

3
3 


2017

 1

3
    i

2 
 2

1  i 3
1  i 3
; z2 
2
2

2017

2017

  2 
 2  
 cos  
  i sin  

 3 
  3 
 2017.2 
 2017.2 
 2017.2 
 2017.2 
 cos 
  i sin 
  cos  

  i sin  

3
3
3
3








4034
2
 2 cos
 2 cos
 1
3
3
2017

Chọn đáp án C
Câu 29
– Phương pháp
Tìm x để f „(x) > 0
– Cách giải
Có f „(x) > 0 ⇔ (x – 1)(2 – x) > 0 ⇔ 1 < x < 2
Chọn đáp án A

Câu 30

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

– Phương pháp
Tìm khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P), đó chính là bán kính mặt cầu cần tìm
– Cách giải
Khoảng cách từ I đến (P) được tính theo công thức d  I ;  P   

2.  1  2  2.3  1
22   1   2 
2

2

3

Phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2    z  3  9
2

2

2


Chọn đáp án D
Câu 31
– Phương pháp
Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương ⇔
Phương trình f(x) = g(x) có 2 nghiệm dương phân biệt
– Cách giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị:
x 1 

x  1
x  1
2x  m

 2
 2
x 1
 x  2 x  m  1  0  *
 x 1  2x  m


2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm có hoành độ dương ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân

12  2.1  m  1  0
m  2

 '  1   m  1  0

biệt khác 1  
 m  2  2  m  1
 x1  x2  2  0

m  1

 x x  m  1  0
 1 2
Chọn đáp án A
Câu 32
– Phương pháp
Đặt z = a + bi, giải phương trình để tìm a, b
– Cách giải

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

z  a  bi  a, b     z  a  bi

 2  3i  a  bi   1  2i  a  bi   7  i
  2a  3b    3a  2b  i   a  2b    2a  b  i  7  i
  a  5b    a  3b  i  7  i
a  5b  7
a  2


a  3b  1 b  1
 z  a 2  b2  5
Chọn đáp án D

Câu 33
– Phương pháp
Sử dụng công thức logarit
– Cách giải
a  log 2 60  log 2  22.15   2  log 2 15  log 2 15  a  2
 log 2 5 

log15 5 log 2 15 a  2


log15 2 log 5 15
b

b  log 5 15  log 5  3.5   1  log 5 3  log 5 3  b  1
a2
ab  2b  a  2
.  b  1 
b
b
ab  a  2
log 2 12  log 2  22.3  2  log 2 3 
b
log 2 3  log 2 5.log 5 3 

Chọn đáp án B
Câu 34
– Phương pháp
Thể tích khối (H) bằng thể tích hình trụ có bán kính đáy bằng bán kính đáy hình trụ ban đầu,
chiều cao bằng trung bình cộng của 8 và 14
– Cách giải

Khối (H) có thể tích bằng thể tích hình trụ chiều cao 11 và bán kính đáy

1
102  62  4 nên
2

V H    .42.11  176

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn đáp án A
Câu 35
Gọi M là trung điểm CD, OH ⊥ CD tại H
Có ∆ BCD đều cạnh a nên BM ⊥ CD
Góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc SHO = 60o

a 3
a2 3
a2 3
BM 
; S BCD 
; S ABCD  2S BCD 
2
4

2
BM a 3
3a
OH 

; SO  OH .tan 60 
2
4
4
3
1
a 3
VS . ABCD  SO.S ABCD 
3
8
Chọn đáp án C
Câu 36
– Phương pháp
Hàm số bậc ba đồng biến trên ℝ⇔ y‟ ≥ 0 ∀x ∈ℝ.
– Cách giải
Có y‟ = 3x2 – 2(m + 1)x + 3 ≥ 0 ∀x ∈ℝ khi và chỉ khi ∆‟ = (m + 1)2 – 9 ≤ 0 ⇔ –3 ≤ m + 1 ≤ 3
⇔ –4 ≤ m ≤ 2
Chọn đáp án B
Câu 37
– Phương pháp
Dùng máy tính thử một số giá trị để loại các đáp án
– Cách giải
Thử giá trị x = 3: log 1  x  2   log 1  x   log 2  x 2  x   1  0 : Loại đáp án A
2


2

Thử giá trị x = 2: log 1  x  2   log 1  x   log 2  x 2  x   1  0 : Loại đáp án D
2

2

Thử giá trị x = 0,5: MATH ERROR: Loại đáp án C

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn đáp án B
Câu 38
– Phương pháp
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của OA, OB, OC. Tìm giao điểm I của 3 mặt phẳng
đó
I là tâm mặt cầu cần tìm. Có R = OI
– Cách giải
1 3 1
Trung điểm OA là A '  ; ;   . Mặt phẳng trung trực của OA đi qua A‟ và vuông góc OA
2 2 2
1 
3 
1

11

nên có phương trình  x    3  y     z    0  x  3 y  z   0
2 
2 
2
2


Tương tự: Phương trình mặt phẳng trung trực của OB: 2 x  y  z  3  0
Phương trình mặt phẳng trung trực của OC: 4 x  y  7 z  33  0
Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:

3

11
x



2
x  3y  z  2  0


5
83

3 5 7
2 x  y  z  3  0   y   I  ; ;   R  OI 
2

2
2 2 2
4 x  y  7 z  33  0

7



z  2

Chọn đáp án C
Câu 39
– Phương pháp
Sử dụng công thức tích phân từng phần
– Cách giải
dx


u  ln x
du 
Đặt 

x
dv

2
x

1
dx





v  x 2  x


Tích phân đã cho là

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

2

1

1

I   x 2  x  ln x  

2
 x2
2

x2  x
3

dx  6ln 2    x  1 dx  6ln 2    x   6ln 2   4  
x
2

 2
1
1

3
  4    ln 64
2
 a  4; b  64  P  60

Chọn đáp án C
Câu 40
I 

2  x  2    x  1
x3
1 
dx
dx
 2
dx  
dx   



 dx  2
x  3x  2
x 1
x2
 x  1 x  2 
 x 1 x  2 
2

 2 ln x  1  ln x  2  C

Chọn đáp án A
Câu 41
Đồ thị hàm số đã cho có 3 cực trị ⇔ Phương trình y‟ = 4x3 + 4mx = 0 có 3 nghiệm phân biệt



 

⇔ m < 0. Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị là A  0;1 , B  m ; m2  1 , C



m ; m 2  1

Gọi H là trung điểm BC  H  0; m2  1 . Ta có ∆ ABC cân tại A. Do đó ∆ ABC vuông khi
và chỉ khi AH 

BC
 m2  m  m4  m  m  1  do m  0 
2


Chọn đáp án B
Câu 42
– Phương pháp
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và d1
Tìm B là giao của (P) và d2.
Tìm A là giao MB và d1
– Cách giải


Có N(1;2;0) ∈ d1; u1 1;3;1 là VTCP của d1

  
MN   2; 1; 2  ; nP   MN ; u1    7; 4; 5

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương trình (P) chứa M và d1: 7 x  4 y  5z  1  0
Giao của (P) và d2 là B(–1;1;2)



Gọi A(1 + t; 2 + 3t;t) ∈ d1 thì MA   2  t; 1  3t;2  t  ; MB   4; 2;4 
M, A, B thẳng thàng ⇔


2  t 1  3t 2  t


 t  0 ⇒ A(1;2;0)
4
2
4

⇒ AB = 3
Chọn đáp án B
Câu 43
– Phương pháp
Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện chính xác cho ẩn phụ
Đưa phương trình đã cho về ẩn phụ để biện luận
– Cách giải
Đặt t  2x

2

 2 x 1

 1 , phương trình đã cho trở thành t 2  2mt  3m  2  0 *

Với t = 1 ta tìm được 1 giá trị của x
Với t > 1 ta tìm được 2 giá trị của x
Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
lớn hơn 1

 '  m2   3m  2   0

m2  3m  2  0
m2  3m  2  0
m  2




  2m  2
   m  1
 t1  1   t2  1  0  t1  t2  2



m  1

t1t2   t1  t2   1  0 3m  2  2m  1  0
 t1  1 t2  1  0
⇔m>2
Chọn đáp án D
Câu 44
2

3
Thể tích của phần hình trụ là V1   r h   .   .4  9  cm3 
2
2

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thể tích phần hình nón cụt là hiệu thể tích của 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính đáy 2cm,
chiều cao 4cm và hình nón nhỏ có bán kính đáy 1cm, chiều cao 2cm, do đó thể tích phần hình
nón cụt là
1
1
14
V2   .22.4   .12.2  
3
3
3
41
 V H   V1  V2  
3

Chọn đáp án A
Câu 45
– Phương pháp
Trong các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp một mặt cầu, hình tứ diện đều có thể tích nhỏ
nhất
– Cách giải
Áp dụng các công thức trong tứ diện đều cạnh a
Bán kính mặt cầu nội tiếp r 

a 6
1 a  2 6

12

a3 2
Thể tích tứ diện đều đó là V 
8 3
12

Chọn đáp án B
Câu 46
– Phương pháp
Gọi phương trình mặt phẳng (P) đi qua M
Lập công thức tính thể tích OABC
Dùng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất
– Cách giải
Gọi (a;b;c) là 1 VTPT của (P). Để (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz thì a, b, c > 0
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M có dạng a(x – 1) + b(y – 1) + c(z – 2) = 0
⇔ ax + by + cz – a – b – 2c = 0

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×