Động mạch cảnh chung phải
Động mạch cảnh chung trái
Động mạch đốt sống
Nhánh cổ sâu
Nhánh gian sườn trên cùng
Thân sườn cổ
Động mạch dưới đòn phải
Thân giáp cổ cho các nhánh từ
dưới lên: trên vai, ngang cổ, cổ
lên (cổ lên là nhánh của động
mạch giáp dưới. ĐM giáp dưới
là nhánh nhỏ nhất của thân
giáp cổ)
Thân cánh tay – đầu phải
Cung động mạch chủ
Động mạch dưới đòn trái
Động mạch hàm
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch mặt
Động mạch thái dương nông
Động mạch tai sau
Động mạch chẩm
Động mạch lưỡi
Động mạch giáp trên
Nhánh thanh quản trên
ĐM DƯỚI MÓNG
Động mạch cảnh trong
Nhánh cực trên tuyến giáp
Động mạch cảnh chung
Cung động mạch chủ
Động mạch dưới đòn
!?!!: không chắc
Động mạch gò má ổ
mắt
Động mạch mặt
Động mạch huyệt
răng trên sau
Động mạch má
Động mạch môi trên
Nhánh lưỡi của đm
hàm
Động mạch môi dưới
Động mạch thái
dương sâu trước
Động mạch mặt
ngang
Động mạch thái
dương sâu sau
Động mạch hàm
ĐM huyệt rang dưới
(!?!!)
Nhánh cho cơ hàm
móng
Động mạch nhánh
cho cơ
Động mạch dưới cằm
Động mạch cảnh
ngoài
Động mạch não giữa
Động mạch cảnh trong
Động mạch hầu lên
Động mạch khẩu cái lên
Động mạch mặt
Từ trái qua: nhánh lưng lưỡi, lưỡi sâu
và dưới lưỡi
Động mạch tai sau
Động mạch chẩm
Động mạch lưỡi
Động mạch cảnh ngoài
Động mạch đốt sống
Nhánh trên móng
Động mạch giáp trên
Động mạch thanh quản trên
Nhánh dưới móng
Nhánh cực trên tuyến giáp
Xoang cảnh
Động mạch cảnh chung
Động mạch cổ sâu
Động mạch gian sườn trên cùng
Động mạch đốt sống
Thân sườn cổ
Động mạch dưới đòn phải
Động mạch mắt
Động mạch thông trước
Động mạch não trước
Động mạch não giữa
Động mạch mắt
Động mạch thông sau
Động mạch não giữa
Động mạch não sau
Động mạch tiểu não trên
Các động mạch cầu não
Động mạch đốt sống
Động mạch cảnh trong
Động mạch nền
Thần kinh cổ C2
Thần kinh lang thang
Thần kinh phụ
Thần kinh hoành
Thần kinh cổ C5
Thần kinh cổ C6
Thần kinh cổ C3
Thần kinh cổ C4
Thần kinh cổ C7
Thần kinh cổ C8
Đám rối thần kinh cánh tay