Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Trichomonas vaginalis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 19 trang )

Người trình bày

Ths. Bs Lê
Đức Vinh

Bộ môn ký sinh – vi nấm học, TRƯỜNG ĐHYK PHẠM NGỌC
THẠCH
Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới TP.HCM
Dr


Trichomonas
vaginalis

Truøng roi

Giardia lamblia
Balantidium coli
Truøng loâng

Dr


Trùng roi
Cấu tạo bởi 1 tế bào
Cơ cấu chuyển động là những
roi, Đôi khi roi biến đổi thành
màng lượn sóng
Trichomonas

Niệu -



vaginalis
Giardia lamblia

dục
Tiêu hóa
Dr


Trichomonas
vaginalis

Dr


Trichomonas vaginalis

Sống trong môi trường dòch
lỏng
Ưa pH: 6 - 6,5
Nữ : sống trong âm đạo
Nam: niệu đạo, ống mào tinh
và tuyến tiền liệt.
Sinh sản bằng cách phân đôi
Di động cao trong đường sinh dục
Dr
nữ


Trichomonas vaginalis


Hình quả lê
(15 – 30 µm) x ( 7 –
10 µm),
Có 3 - 4 roi phía
trước
Một màng lượn
sóng về phía sau
Nhân hình quả
trứng,
Dr


Trichomonas vaginalis

Vỡ theỏ thửụứng xaực ủũnh nhụứ tớnh di ủoọng trong beọn
Dr


Trichomonas vaginalis

/>Dr


Dr


•DỊCH TỄ
• Hiếm gặp
• Ở trẻ chưa dậy thì

• Phụ nữ mãn kinh

• Nữ 15 – 45 : 25%. Đàn ông: 4%
• Gái mại dâm: Rất cao 82%
• Lây lan trực tiếp bằng quan hệ tình
dục
Dr


•TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG

• Nữ: viêm âm đạo
• Nóng rát, Ngứa, MV: âm hộ viêm đỏ,
niêm mạc sưng đỏ
• Huyết trắng: nhiều, lỏng, vàng, có bọt,
mùi tanh (*)

• Đàn ông: âm thầm không triệu
chứng
• Giọt mủ buổi sáng
Dr


Trichomonas vaginalis

Tính chất của bệnh phẩm huyết trắ

màu


Độ
quánh

Mùi

+

Thay đổi

Lỏng

Thay đổi

++

Trắng
sữa

Vón cục

-

Lỏng

Tanh

đặc

Hôi


Tác
nhân

Số
lượn
g

Tạp
khuẩn
Vi nấm

T.
Vàng
vaginali +++ xanh nhạt
s
++++
Vàng
Lậu

Dr


•CHẨN
ĐOÁN
• Nữ: soi tươi huyết trắng KST di động
• Cấy : môi trường Diamond, Trusell – johnson
• Cộng đồng: nhuộm May – Grunwald Giemsa

• Đàn ông: Xoa bóp TLT tìm thể hoạt


động
• Nuôi cấy: chỉ có giá trò nghiên cứu
Dr


•ĐIỀU TRỊ

•Điều trò cả 2 vợ chồng ( có quan hệ
Metronidazol 0,25g : 1 viên x 2 trong 10
ngày
Rửa bằng dd acid nhẹ hoặc viên
đạn metronidazol 1 viên mỗi tối
Dr


Dệẽ PHOỉNG
Gioỏng Beọnh hoa lieóu

BCS
Dr


Trichomonas vaginalis

Tác nhân
Tạp
khuẩn
Vi nấm
T. vaginalis
Lậu

Doderlein

Tần số (n =
422)
350

Tỉ lệ
82,94

162
38,39
16
3,79
4
0,95
2006
16 Nguồn: Nhữ Thò Hoa
3,79
Dr


Trichomonas vaginalis
Năm 1982, 84 % PNMD nhiễm T. vaginalis
2 thập niên gần đây, 10 -15%
N. Hồng Hoa, 2001 Có thai 3,81%
N.T. Bích Ty, 2001 Có thai 3,30%

Nam giới có tỷ lệ nhiễm thấp
hơn nữ giới
 Cấu tạo cơ quan sinh dục

 Cách lấy bệnh phẩm phức tạp
 Thường không triệu chứng

Nguy hiểm

Dr


Trichomonas vaginalis
Chẩn đoán ( n= 330)
Pp

Độ
nhạy

95%

Độ Đặc
hiệu

Soi tươi

56%

42,8-69,1

100%

Cấy


83%

72,9-93,2

100%

Test
nhanh

90,3%

82,1-98,4

100%

NAAT

98,2%

94,4-100

98%

95%

96,2-99,7

Nhóm nghiên cứu đại học Ohio và Bắc Carolina

Test nhanh: test kháng nguyên nhanh để xác đònh protein

màng của T.vaginalis ( OSOM®TV)
NAAT: Nucleic Acid Amplification Test ( APTIMA®TV)
Dr


Cộng đồng
Phết lam: nhuộm May – Grunwald
Giemsa
Tế bào chất xanh lơ
Khó thấy roi
Lưu ý: T.vaginalis dễ nhận dạng khi soi tươi và di
động hơn là nhuộm.

Cấy

Chỉ đònh khi soi tươi không thấy
Muốn theo dõi kết quả điều trò
Nghiên cứu khoa học
Dr



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×