Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đ a andehit xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 30 trang )

Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

CHUYÊN ĐỀ 23: KĨ THUẬT GIẢI TOÁN ANĐÊHIT - XETON
Câu 1: Cho 15 gam một anđêhit no, đơn chức tác dụng với H 2 (Ni, t0) thu được 15,8 gam hỗn hợp
gồm ancol và anđêhit dư. Hiệu suất phản ứng là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Lời giải
m H2  15,8  15  0,8gam  n H2  0, 4mol  n andehit pu  0, 4mol

 M andehit 

15
 37,5  HCHO(M  30)  37,5
0, 4

0, 4.30
.100  80%
15
Đáp án D
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal (CH2=CH-CHO) và 0,3 mol H2. Cho hỗn hợp X qua ống
sứ nung nóng (Ni xúc tác) thu được hỗn hợp Y gồm bốn chất đó là propenal, propanal, propan-1-ol
và hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan là 1,55. Số mol H2 trong hỗn hợp Y là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.


Lời giải
6, 2
BTKL

 m Y  m X  56.0,1  2.0,3  6, 2gam  n Y 
 0, 25mol
16.1,55
 n H2 (pu )  n X  n Y  0, 4  0, 25  0,15mol
H

 n H2 (Y)  0,3  0,15  0,15mol
Đáp án C
Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 anđêhit đồng đẳng liên tiếp cộng hidro thu được hỗn hợp hai
ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu được 6,6 gam CO 2 và 4,5 gam H2O.
Công thức phân tử của anđêhit có số nguyên tử cacbon lớn hơn và giá trị của m lần lượt là
A. CH3CHO và 3,7.
B. C2H5CHO và 3,7.
C. CH3CHO và 3,9.
D. C3H7CHO và 6,3.
Lời giải
6, 6
4,5
n CO2 
 0,15mol  n H2O 
 0, 25mol  n ancol  n H2O  n CO2  0,1mol
44
18
0,15
BT C


C 
 1,5  2 ancol : CH 3OH;C 2 H 5OH
0,1
 2 andehit : HCHO;CH 3CHO(C n H 2n O)
 m  (14.1,5  16).0,1  3, 7gam
Đáp án A
Câu 4: Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn
toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy toàn bộ
dung dịch trong bình cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng ancol có
trong X là
A. 7,3 gam.
B. 10,3 gam.
C. 8,3 gam.
D. 9,3 gam.
Lời giải
32x  30y  11,8
CH 3OH : xmol 

 m ancol(X)  32x  10,3gam
21, 6

HCHO : ymol
4y  108
Đáp án B

Hotline : 0964.946.284

Page 1



Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm hai anđêhit thuộc cùng dãy đồng đẳng cộng hidro (xúc tác Ni, t0) thu
được hỗn hợp hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu được 13,2 gam
CO2 và 7,56 gam H2O. Khối lượng của hỗn hợp X ban đầu là?
A. 4,44 gam.
B. 6,12 gam.
C. 6,36 gam.
D. 7,80 gam.
Lời giải
n CO2
7,56 13, 2
n ancol  n H2O  n CO2 

 0,12mol  C 
 2,5
18
44
n ancol
 anđêhit nhỏ là HCHO hoặc CH3CHO  anđêhit no, đơn chức, mạch hở có CTTQ là CnH2nO
 m X  (14.2,5  16).0,12  6,12gam
Đáp án B
Câu 6: Hidro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđêhit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối
lượng M là 1,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối
lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%.
B. CH3CHO và 67,16%.

C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 32,44%.
Lời giải
1
30,8
0, 7
n X,Y   0,5mol; n CO2 
 0, 7mol  C 
 1, 4
2
44
0,5
 x  y  0,5
 x  0,3mol
 HCHO;CH 3CHO  

 x  2y  0, 7  y  0, 2mol
30.0,3
%m HCHO 
.100  50,56%
30.0,3  44.0, 2
Đáp án A
Câu 7: Hidro hoá hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được 18,8 gam hỗn hợp hai ancol. Để đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam
hỗn hợp X cần tối thiểu V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 47,04.
B. 23,52.
C. 12,32.
D. 17,92.
Lời giải

18,8  17,8
n X  n O(X) 
 0,5mol
2
n CO2  amol  n H2O  amol  12a  2a  16.0,5  17,8  a  0, 7mol
BT oxi

 0,5  2n O2  3.0, 7  n O2  0,8mol

 V  0,8.22, 4  17,92lit
Đáp án D
Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Đem đốt cháy
toàn bộ hỗn hợp Y thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 11,1 gam
B. 9,7 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,7 gam.
7,84
11, 7
n CO2 
 0,35mol; n H2O 
 0, 65mol
22, 4
18
Đốt cháy Y cũng như đốt cháy X
BT C

 n HCHO  n CO2  0,35mol
BT H


 n X  n HCHO  n H2  n H2O  n H2  0, 65  0,35  0,3mol

 m X  0,35.30  0,3.2  11,1gam
Câu 9: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam,
cần 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là
Hotline : 0964.946.284

Page 2


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

A. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO.
B. OHC-CH2-CHO và OHC-CHO.
C. H-CHO và OHC-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.
Lời giải
1,12
8, 64
n H2 
 0, 05mol; n Ag 
 0, 08mol
22, 4
108
n H 2  2n X  X có 2 liên kết  ( 2 nhóm CHO; 2 liên kết pi ở gốc hoặc 1 pi ở gốc và 1 nhóm
chức)
n Ag

1andehit  2Ag
0, 08

 3, 2  X 
 loại B và C
n X 0, 025
1andehit  4Ag
Giả sử D đúng
CH 2  CH  CHO : xmol
 x  y  0, 025
 x  0, 01mol



OHC  CH 2  CHO : ymol 2x  4y  0, 08  y  0, 015mol
m X  56.0, 01  72.0, 015  1, 64gam(t / m)
Đáp án D
Câu 10: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có
số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn
hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na
(dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 22,4.
B. 13,44.
C. 5,6.
D. 11,2.
Lời giải
BTKL

 m Y  m X  4, 7.4.2  37, 6 gam


37, 6
1
 1mol  n H2 (pu )  2  1  1mol  n Y  n H2  .1  0,5mol
9, 4.4
2
 V  0,5.22, 4  11, 2lit
Đáp án D
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được
11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 65,00%.
B. 46,15%.
C. 35,00%
D. 53,85%.
Lời giải
11, 7
7,84
n H2O 
 0, 65mol; n CO2 
 0,35mol
18
22, 4
 nY 

BT C
 
 n HCHO  n CO2  0,35mol
0,3
 %VH2 (X) 
.100  46,15%

 BT H
0, 65
 n HCHO  n H2  n H2O  n H 2  0, 65  0,35  0,3mol
 
Đáp án B
Câu 12: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5
B. 17,8
C. 8,8
D. 24,8
Lời giải

Hotline : 0964.946.284

Page 3


Luyện giải bài tập môn Hóa
BTKL

 n X  n H2 

n O2 

Mclass.vn

m 1 m
 0,5mol

2

17,92
 0,8mol
22, 4

n CO2  amol BToxi

 0,5  0,8.2  3a  a  0, 7mol

n H2O  amol
m  m C  m H  m O  12.0, 7  2.0, 7  16.0,5  17,8gam
Đáp án B
Câu 13: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam H2O.
- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là
A. 0,112 lít.
B. 0,672 lít.
C. 1,68 lít.
D. 2,24 lít.
Lời giải
0,54
P1: n H2O  n CO2 
 0, 03mol
18
P2 : n CO2 (p2)  n CO2 (p1)  0, 03mol
 VCO2  0, 03.22, 4  0, 672lit
Đáp án B
Câu 14: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai ancol. Đun hai

ancol này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được
3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. C3H7CHO và C4H9CHO.
Lời giải
3,52
n CO2 
 0, 08mol  n C  0, 08mol; n H  0,16mol
44
1, 6  0, 08.14
0, 08
 nO 
 0, 03mol  C 
 2, 67
16
0, 03
 CH 3CHO;C 2 H 5CHO
Đáp án B
Câu 15: Cho 3,6 gam anđêhit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3 trong NH3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra
2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. C4H9CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Lời giải
2, 24
BT e

n NO2 
 0,1mol 
 n Ag  n NO2  0,1mol
22, 4
3, 6 0,1
TH1 : X  HCHO  n X 

 loai
30
4
0,1
TH 2 : X  HCHO  n X 
 0, 05mol
2
3, 6
 MX 
 72  X : C3H 7 CHO
0, 05
Đáp án A
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu
cơ. Giá trị của m là
Hotline : 0964.946.284

Page 4


Luyện giải bài tập môn Hóa

A. 10,9.

B. 14,3.
43, 2
0, 4
n Ag 
 0, 4mol  n hh 
 0, 2mol
108
2
RCHO  RCOONH 4

Mclass.vn

C. 10,2.

D. 9,5.

BTKL

17,5  m  (62  29).0, 2  m  10,9gam
Đáp án A
Câu 17: Oxi hoá 1,2 gam HCHO tạo, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Toàn bộ X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 10,8 gam Ag. Thành phần phần trăm khối lượng
của HCHO bị oxi hoá là (biết anđêhit chỉ bị oxi hoá tạo ra axit tương ứng)
A. 60%.
B. 65%.
C. 75%.
D. 80%.
Lời giải
1, 2
10,8

n HCHO 
 0, 04mol; n Ag 
 0,1mol
30
108
HCOOH : x mol  x  y  0, 04
 x  0, 03mol
X


HCHO du : y mol 2x  4y  0,1  y  0, 01mol

%m HCHO(bi oxh ) 

0, 03
.100  75%
0, 04

Đáp án C
Câu 18: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm CH3CHO, C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác, sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2) gam. Cho m gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 32,4.
D. 43,2.
Lời giải
m  3, 2  m
BTKL


 nX  nO 
 0, 2mol  n Ag  0, 2.2  0, 4mol
16
x  108.0, 4  43, 2gam
Đáp án D
Câu 19: Trộn 3,36 gam anđêhit đơn chức X với một anđêhit đơn chức Y (MX > MY) rồi thêm nước
vào để được 0,1 lít dung dịch Z với tổng nồng độ các anđêhit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch
AgNO3/NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam
Ag. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCHO.
B. C2H5CHO và HCHO.
C. C2H3CHO và HCHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Lời giải
21, 6
n Z  0, 08mol; n Ag 
 0, 2mol
108
 Z chứa HCHO  Y là HCHO
n Ag
0, 2

 2,5
n Z 0, 08
Đặt số mol HCHO là x mol ; X là y mol
4x  2y  0, 2  x  0, 02mol
3,36


 MX 

 56  X : C2 H 3CHO
0, 06
 x  y  0, 08
 y  0, 06mol
Đáp án C
Câu 20: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được
10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđêhit fomic trong fomalin là
A. 38,071%.
B. 39,327%.
C. 36,821%.
D. 41,023%.
Lời giải

Hotline : 0964.946.284

Page 5


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

10,8
0,1
 0,1mol  n HCHO 
 0, 025mol
108
4
0, 025.30
C% HCHO 

.100  38, 071%
1,97
Đáp án A
Câu 21: Cho 2,9 gam một anđêhit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 21,6
gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđêhit là
A. CH2=CHCHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3-CHO.
Lời giải
21, 6
n Ag 
 0, 2mol
108
0, 2
2,9
TH1 : n andehit 
 0,1mol  M andehit 
 29(loai)
2
0,1
0, 2
2,9
TH 2 : n andehit 
 0, 05mol  M andehit 
 58(HOC  CHO)
4
0, 05
Đáp án C
Câu 22: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác

dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđêhit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Lời giải
n Ag
32, 4
n Ag 
 0,3mol 
 3  X gồm HCHO và CH3CHO
108
nX
Đáp án B
Câu 23: Cho 6 gam anđêhit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Công
thức phân tử của X là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. C2H5CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Lời giải
86, 4
0,8
6
n Ag 
 0,8mol  n X 
 0, 2mol  M X 
 30(HCHO)  t / m
108
4

0, 2
Đáp án A
Câu 24: X là một anđêhit đơn chức. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn x mol X với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3. Lượng kim loại Ag thu được đem hoà tan hết trong dung dịch HNO3 loãng
thì thu được 4x/3 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Tên gọi của X là
A. anđêhit axetic.
B. anđêhit acrylic.
C. anđêhit fomic.
D. anđêhit metacrylic.
Lời giải
4x
BT e

 n Ag  3n NO 
.3  4x mol  4n X  X : HCHO
3
Đáp án C
Câu 25: Cho 7,2 gam ankanal A phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra muối B và 21,6 gam
Ag. Nếu cho A tác dụng với H2/Ni, t0 thì thu được ancol đơn chức C có mạch nhánh. CTCT của A

A. (CH3)2CH-CHO.
B. (CH3)2CH-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-CHO.
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
Lời giải
Do A tác dụng với H2(Ni, t0) tạo ancol đơn chức, mạch nhánh, do đó A đơn chức và khác HCHO
21, 6
0, 2
7, 2
n Ag 

 0, 2mol  n A 
 0,1mol M A 
 72  A : C3H 7 CHO
108
2
0,1
n Ag 

Hotline : 0964.946.284

Page 6


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

 CTCT của A là
H3C

HC

CHO

CH3

Đáp án A
Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X (gồm C, H, O) chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 1,0 mol X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 4,0 mol Ag. Biết rằng oxi chiếm 37,21% về
khối lượng trong phân tử X. CTCT nào dưới đây là của X?

A. HCHO.
B. HCOOH.
C. OHC-CHO.
D. OHC-CH2-CH2-CHO.
Lời giải
16

HCHO  %m O  30 .100  53,33%(loai)
n Ag  4n X  X 
R(CHO)  32 .100  37, 21  R  28  OHC  CH  CH  CHO
2
2
2

R  58
Đáp án D
Câu 27: Một hỗn hợp gồm hai anđêhit X, Y đơn chức. Cho 0,25 mol hỗn hợp trên tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 86,4 gam kết tủa. Biết MX A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. C2H5-CHO.
Lời giải
n
86, 4
0,8
Ag
n Ag 
 0,8mol 


 3, 2  hỗn hợp có HCHO  X là HCHO
108
n hh 0, 25
Đáp án A
Câu 28: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđêhit no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của hai
anđêhit là
A. CH3CHO, HCHO.
B. CH3CHO, C2H5CHO.
C. C2H5CHO, C3H7CHO.
D. C3H7CHO, C4H9CHO.
Lời giải
3, 24

 0, 03  x  0, 00483mol
HCHO : x mol
4x  2y 
TH1 : 


 loai
108
 y  0, 025mol
CH 3CHO :y mol 30x  44y  0,94

TH 2 : RCHO  n hh 

0, 03
0,94
 0, 015mol  M 

 62, 67
2
0, 015

 R  62, 67  29  33, 67  C 2 H 5  29  33, 67  C3H 7  43
Đáp án C
Câu 29: Cho 1,06 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3
dư, đun nóng, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Thành phần phần trăm khối lượng HCOOH có
trong X là
A. 43,4%.
B. 29,25%.
C. 70,75%.
D. 56,6%.
Lời giải
10,8
n Ag 
 0,1mol
108
Đặt số mol các chất trong X là HCOOH : x mol; HCHO : y mol
46x  30y  1, 06  x  0, 01mol
46.0, 01


 %m HCOOH 
.100  43, 4%
1, 06
2x  4y  0,1
 y  0, 02mol
Đáp án A
Câu 30: Oxi hoá 2,7 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X phản

ứng tráng gương thu được 24,3 gam Ag. Hiệu suất H của phản ứng là
A. 25%.
B. 37,5%.
C. 62,5%.
D. 75%.
Hotline : 0964.946.284

Page 7


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

Lời giải
2, 7
24,3
n HCHO 
 0, 09mol; n Ag 
 0, 225mol
30
108
HCOOH : x mol  x  y  0, 09
 x  0, 0675mol
X


HCHO :y mol
2x  4y  0, 225  y  0, 0225mol
0, 0675

.100  75%
0, 09
Đáp án D
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit không no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic.
D. anđehit fomic.
Lời giải
n CO2  n H 2O  X là anđêhit no, đơn chức, mạch hở
H

n Ag  4n X

Kết hợp 2 điều trên  X là HCHO  Đáp án D
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z).
Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng
kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl
(dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic.
B. anđehit butiric.
C. anđehit propionic.
D. anđehit axetic.
Lời giải
18,36
0, 784
n Ag 
 0,17mol; n CO2 

 0, 035mol
108
22, 4
Vì dung dịch E tác dụng với HCl thu được khí CO2 chứng tỏ X có HCHO
 AgNO3 / NH3
 HCl
HCHO 
(NH 4 ) 2 CO3 
 CO 2

 n HCHO  n CO2  0, 035mol  Y : HCHO  4.0, 035  2n Z  0,17
 n Z  0, 015mol  30.0, 035  0, 015.M Z  1,89
 M Z  56  Z : CH 2  CH  CHO
Đáp án A
Câu 33: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO3 sinh
ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47.
B. 1,91.
C. 1,57.
D. 1,61.
Lời giải
X< Y đều có khả năng tráng bạc tức là có nhóm CHO, đều có khả năng tác dụng với KHCO3
sinh ra CO2 tức là có nhóm COOH
X : HCOOH(M  46)
74
M X  M Y  82  
 d Y/X 
 1, 61
46

Y : OHC  COOH(M  74)
Đáp án D
Câu 34: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu
được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 6.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Lời giải
n CO2  n H 2O  G no, đơn chức, mạch hở

Hotline : 0964.946.284

Page 8


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

n Ag

 2,5  X là HCHO  30  M Y  1, 6.30  48  Y : CH 3CHO(M  44)
nG
Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử Y là 7
Đáp án D
Câu 35: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. OHC-CHO.

B. CH3-CH2-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Lời giải
21, 6
n Ag 
 0, 2mol
108
n Ag
1,5
TH1 : n andehit 
 0,1mol  M andehit 
 15(loai)
2
0,1
n Ag
1,5
TH 2 : n andehit 
 0, 05mol  M andehit 
 30(HCHO)
4
0, 05
Đáp án D
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy Y tạo ra CO2
và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1; trong Y có 53,33% oxi về khối lượng. Oxi hoá m gam hỗn hợp X
thu được (m + 3,2) gam hỗn hợp X1 gồm hai axit tương ứng. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X
phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được 51,84 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,40.
B. 8,24.
C. 8,88.

D. 9,20.
Lời giải
n CO2  n H 2O  Y, Z no, đơn chức, mạch hở
BTKL

 nX 

m  3, 2  m
 0, 2mol
16

 X có HCHO
51,84
n Ag 
 0, 48mol  n Ag : n X  2, 4
108
16
 %m O(HCHO)  .100  53,33%(t / m)  Y : HCHO; Z : CH 3 CHO
30
HCHO : x mol
 x  y  0, 2
 x  0, 04 mol



CH 3CHO : y mol 4x  2y  0, 48  y  0,16 mol
m  30.0, 04  44.0,16  8, 24gam
Đáp án B
Câu 37: Có một lượng anđêhit HCHO được chia làm hai phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol
HCHO. Phần 1: Cho tác dụng với AgNO3/NH3 thu được m1 gam Ag. Phần 2: Oxi hoá thành

HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu
được m2 gam Ag. Tỉ số m2/m1 có giá trị bằng
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 0,8.
Lời giải
P1  n Ag(1)  4a mol

HCOOH : 0, 4a mol
P2  dd X 
 n Ag(2)  0, 4a.2  0, 6a.4  3, 2a mol
HCHO :0, 6a mol
m
3, 2
 2 
 0,8
m1
4
Đáp án D
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
Lời giải
Hotline : 0964.946.284

Page 9



Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

m  108.(0,1.4  0,1.2)  64,8(gam)
Đáp án C
Câu 39: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp của hai ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8,0 gam CuO.
Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. CH3OH và C3H7OH.
Lời giải
 AgNO3 / NH3
RCHO 
 32, 4 gam Ag
RCH 2 OH  8gam CuO 
 Cu
H 2O
8, 0
32, 4
 0,1mol; n Ag 
 0,3mol  n Ag  3n andehit
80
108
 HCHO; RCHO
n ancol  n andehit 


HCHO : x mol  x  y  0,1

 x  y  0, 05 mol

RCHO :y mol
4x  2y  0,3
 32.0, 05  M.0, 05  4, 6  M  60(C3 H 7 OH)
Đáp án D
Câu 40: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 43,2
C. 10,8
D. 21,6
Lời giải
 AgNO3 / NH3
RCHO 
 m gam Ag
t
4, 6 gam RCH 2OH  CuO 
 6, 2 gam RCH 2OH du
0

H 2O
6, 2  4, 6
4, 6
 0,1mol  n ancol ban dau  0,1mol  M ancol 
 46

16
0,1
 ancol : CH 3OH;andehit : HCHO  n Ag  0,1.4  0, 4mol  m  108.0, 4  43, 2gam
BTKL

 n O  n andehit 

Đáp án B
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi
hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A. 15,3
B. 8,5
C. 8,1
D. 13,5.
Lời giải
n Ag
54
n ancol  n andehit  0, 2mol; n Ag 
 0,5mol 
 2,5  HCHO;CH 3CHO
108
n andehit
HCHO : x mol
 x  y  0, 2
 x  0, 05mol CH 3OH : 0, 05 mol





CH 3CHO :y mol 4x  2y  0,5  y  0,15mol
C 2 H 5 OH :0,15 mol
 m  32.0, 05  46.0,15  8,5gam
Đáp án B
Câu 42: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn
bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
Hotline : 0964.946.284

Page 10


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

 H2O
5, 2 gam CH  CH 

xt HgSO4

Lời giải
CH 3CHO

CH  CH du


 AgNO3 / NH3

 44,16 gam 

Ag
CAg  CAg

5, 2
 0, 2 mol
26
CH 3CHO : x mol Ag :2x mol
108.2x  240y  44,16  x  0,16mol




CAg  CAg :y mol  x  y  0, 2
 y  0, 04mol
CH  CH :y mol
0,16
H
.100  80%
0, 2
Đáp án A
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc một, là đồng đẳng kế tiếp) phản
ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro
bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,0.

B. 14,7.
C. 10,1.
D. 18,9.
Lời giải
 AgNO3 / NH3
RCHO
 0,9 mol Ag
 
n C2 H 2 

x mol

RCH 2 OH  CuO 

t0

H 2O

x mol

Cu
M Y  14,5.2  29 

M RCHO  18

 M RCHO  40  M HCHO  30  40  M CH3CHO
2
4x  2y  0,9
CH 3OH :0,1mol
HCHO :x mol

 x  0,1mol

  x 44  40  


 y  0, 25mol C 2 H 5OH :0, 25mol
CH 3CHO :y mol  y  40  30

m  32.0,1  46.0, 25  14, 7gam
Đáp án B

Hotline : 0964.946.284

Page 11


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

Câu 44: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một
anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác
dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu
được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00%.
B. 62,50%.
C. 31,25%.
D. 40,00
Lời giải
RCOOH

RCHO
O
0, 08 mol RCH 2OH 
X
RCH 2OH du
H 2O
1
X  Na 
 0, 0225mol H 2  n RCOOH  n RCH 2OH du  n H2O  0, 0225.2
2
 n RCOOH  n RCH 2OH du  (n RCOOH  n RCHO )  0, 045
 n RCOOH  0, 045 

0, 08
 0, 005mol
2

1
 AgNO3 / NH3
X 
 0, 09 mol Ag
2
RCHO  HCHO  n RCHO  0, 09 : 2  0, 045  0, 04  loai
HCOOH : 0, 005mol
 RCHO  HCHO  
 0, 005.2  4x  0, 09  x  0, 02mol
HCHO : x mol
0, 005  0, 02
%CH 3OH bi oxh 
.100  62,5%

0, 04
Đáp án B
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 gấp hai lần số mol H2O. Nếu
cho X tác dụng với lượng dung dịch AgNO3 (hoặc Ag2O) (dư) trong NH3, sinh ra số mol Ag gấp
bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. (CHO)2
D. OHC-CH2-CHO.
Lời giải
 n CO2  2n H 2O  n CO2  n H 2O  X  2CHO
 X : HOC CHO

 4Ag
 X 
Đáp án C
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,195 mol H2O và 4,368 lít CO2
(đktc). Biết X phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. CH3COCH3.
B. O=CH-CH=O.
C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5CHO.
Lời giải
4,368

n CO2  22, 4  0,195 mol  n H2O  k X  1
 X : C 2 H 5CHO


 Cu (OH) 2 /OH
X 


Đáp án D
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu
được 1,568 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđehit lần lượt là
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. OHC-CHO và OHC-CH2-CHO.
Lời giải
1,568
1, 26
n CO2 
 0, 07mol  n H 2O 
 0, 07mol  X : no, đơn chức, mạch hở
22, 4
18

Hotline : 0964.946.284

Page 12


Luyện giải bài tập môn Hóa

 n O(X)  n andehit 

Mclass.vn

1, 46  0, 07.12  0, 07.2
 0, 03mol

16

0, 07
 2,33  CH 3CHO;C 2 H 5CHO
0, 03
Đáp án B
Câu 48: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam hỗn hợp X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5.
B. 17,8.
C. 8,8.
D. 24,8.
Lời giải
m
1 m
BTKL

 n andehit  n ancol  n H2 
 0,5mol  n O(andehit )  0,5mol
2
17,92
n O2 
 0,8mol
22, 4
C

CO 2 : a mol BToxi

 0,5  0,8.2  3a  a  0, 7 mol  m  0, 7.12  0, 7.2  16.0,5  17,8gam


H
O
:a
mol
 2
Đáp án B
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđêhit kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu
được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol X, Y lần lượt là
A. 0,04 và 0,06.
B. 0,045 và 0,055.
C. 0,05 và 0,05.
D. 0,055 và 0,045.
Lời giải
3,36
2, 7
0,15
n CO2 
 0,15mol  n H2O 
 0,15mol  C 
 1,5
22, 4
18
0,1
 HCHO;CH 3CHO

1 2
 n HCHO  n CH3CHO  0, 05mol
2
Đáp án C

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđêhit X (mạch hở) tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b
= a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng
anđêhit.
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đôi đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
Lời giải
b  c  a  a  b  c  n andehit  n CO2  n H 2O  k andehit  2
k chuc  1(1CHO)

X


 AgNO3 / NH 3
 2Ag
k goc  1
andehit 
 X không no, mạch hở, có một nối đôi, đơn chức
Đáp án C
Câu 51: Một hỗn hợp gồm anđêhit acrylic và một anđêhit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72
gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức của X là
A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. CH3CHO.
D. C3H5CHO.
Lời giải
2, 296
8,5

Anđêhit acrylic: CH2=CH-CHO; n O2 
 0,1025mol; n   n CaCO3 
 0, 085mol
22, 4
100
C

Hotline : 0964.946.284

Page 13


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

n CO2  n CaCO3  0, 085mol
BTKL

1, 72  32.0,1025  44.0, 085  18.n H2O  n H2O  0, 07mol

1, 72  12.0, 085  2.0, 07
 X no, đơn chức, mạch hở
 0, 035mol  n andehit
16
CX  1
0, 085
C
 2, 43  3  
0, 035

CX  2
 n CH2 CH COOH  n CO2  n H 2O  0, 085  0, 07  0, 015mol  n X  0, 035  0, 015  0, 02mol
 n O(andehit ) 

BT C

 0, 015.3  0, 02.CX  0, 085  CX  2  X : CH 3CHO
Đáp án C
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit no, đơn chức, mạch hở thu được
0,4 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,2 mol H2 (Ni, t0), sau phản ứng
thu được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là
A. 0,3 mol.
B. 0,4 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,8 mol.
Lời giải
n

n

0,
4
mol
 CO2 (X)
H 2 O(X)
BT H 2

 n H 2O(ancol)  n H 2O(X)  n H 2  0, 6mol

0,2 mol H 2

 O2
 H 2O
 X  ancol 
Đáp án C
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đồng đẳng liên tiếp thu được
17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Hai anđêhit rong X là
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. OHC-CHO và OHC-CH2-CHO.
Lời giải
17,92
14, 4
n CO2 
 0,8mol  n H2O 
 0,8mol  X : Cn H 2n O
22, 4
18
19, 2  12.0,8  2.0,8
0,8
 n O(X) 
 0,5mol  C 
 1, 6
16
0,5
 HCHO;CH 3CHO
Đáp án A
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđêhit đồng đẳng liên tiếp thu được
17,92 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Nếu lấy 9,6 gam hỗn hợp trên cho phản ứng cộng H2 hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y gồm hai chất mới. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được V lít CO2 (đktc) và m

gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 7,2 và 44,8.
B. 7,2 và 8,96.
C. 11,7 và 8,96.
D. 14,4 và 17,92.
Lời giải
17,92
14, 4
n CO2 
 0,8mol  n H 2O 
 0,8mol  X : C n H 2n O
22, 4
18
19, 2  12.0,8  2.0,8
0,8
 n O(X) 
 0,5mol  C 
 1, 6
16
0,5

9, 6

V  19, 2 .17,92  8,96lit

0,5 0,8
n  n  n  n

 0, 65mol  m  0, 65.18  11, 7gam
H2O

CO 2
H 2O 
 Y
2
2
Đáp án C
Câu 55: Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy Y tạo ra CO2
và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1; trong Y có 53,33% oxi về khối lượng. Oxi hoá m gam hỗn hợp X
thu được (m + 3,2) gam hỗn hợp X1 gồm hai axit tương ứng. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X
phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được 51,84 gam Ag. Giá trị của m là
Hotline : 0964.946.284

Page 14


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

A. 7,40.

B. 8,24.
C. 8,88.
D. 9,20
Lời giải
Đốt cháy Y thu được n CO2  n H 2O  Y no, đơn chức, mạch hở cso CTTQ CnH2nO



16

.100  53,33  M Y  30  Y : HCHO  Z : CH 3CHO
MY

m  3, 2  m
 0, 2mol
16
 x  y  0, 2
HCHO : x mol
 x  0, 04mol


 m  30.0, 04  44.0,16  8, 24gam
51,84  

 y  0,16mol
CH 3CHO :y mol 4x  2y 
108

Đáp án B
Câu 56: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam H2O.
- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X.
Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là
A. 0,112 lít.
B. 0,672 lít.
C. 1,68 lít.
D. 2,24 lít.
Lời giải
P1: n CO2  n H 2O  0,54 :18  0, 03mol
BTKL


 nX  nO 

P2 : n CO2 (p2)  n CO2 (p2)  0, 03mol  VCO2  0, 03.22, 4  0, 672lit

Đáp án B
Câu 57: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai ancol. Đun hai
ancol này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được
3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là
A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. C3H7CHO và C4H9CHO.
Lời giải
Do hai olefin là kế tiếp  2 anđêhit kế tiếp
3,52
1, 6  12.0, 08  2.0, 08
n CO2 
 0, 08mol  n H2O(andehit )  0, 08mol  n O(andehit ) 
 0, 03mol
44
16
0, 08
C
 2, 67  CH 3CHO;C 2 H 5CHO
0, 03
Đáp án B
Câu 58: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản
ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ
40 ml dung dịch NaOH 0,75 M . Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là

A. 1,44 gam
B. 2,88 gam
C. 0,72 gam
D. 0,56 gam.
Lời giải
 x  y  z  0, 04
CH 2  CH  COOH : x mol 
 x  0, 02mol
6, 4



  x  2z 
  y  0, 01mol
CH 3COOH :y mol
160
CH  CH  CHO :z mol

z  0, 01mol
 2
 x  y  0, 04.0, 75 
 m CH2 CH COOH  72.0, 02  1, 44gam
Đáp án A
Câu 59: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 0,3mol Ag. Mặt khác khi đốt cháy
hoàn toàn 0,3 mol X thì thu được 16,8 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai anđehit có trong X

A. HCHO và CH3CHO.
B. CH3CHO và OHC-CHO.
Hotline : 0964.946.284


Page 15


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

C. CH3CHO và C2H5CHO.

D. CH3CHO và OHC-CH2-CHO.
Lời giải

n Ag

 3  X có HCHO hoặc anđêhit 2 chức và một anđêhit đơn chức khác HCHO
nX
Đặt số mol các chất trong X lần lượt là x mol (cho 4Ag) và y mol (cho 2Ag)
 x  y  0,1
 x  0, 05mol BT C
16,8



 0, 05.3.Ccho 4 Ag  0, 05.3.Ccho 2 Ag 
22, 4
4x  2y  0,3  y  0, 05mol
 Ccho 4 Ag  Ccho 2 Ag  5  CH 3CHO; HOC CH 2  CHO
Đáp án D
Câu 60: X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia

phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với
0,35 gam H2. Giá trị của m là
A. 4,95.
B. 5,94.
C. 6,93.
D. 9,9.
Lời giải
n
10,8
0,1
Ag
n Ag 
 0,1mol 

 2,5  X có HCHO và RCHO
108
n X 0, 04
HCHO :x mol  x  y  0, 04
 x  0, 01mol


 0, 01.30  M RCHO .0, 03  1,98

RCHO :y mol 4x  2y  0,1  y  0, 03mol
 M RCHO  56(C 2 H 3CHO)
Trong m gam X gồm có HCHO : a mol; C2H3CHO : 3a mol
0,35
 a  3a.2 
 a  0, 025mol  m  30.0, 025  56.0, 075  4,95gam
2

Đáp án A
Câu 61: Khử hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức X và Y bằng H 2 (Ni, t0), thu
được hỗn hợp N. Nếu cho N tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 7,3 gam
M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Công thức của X
và Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH2=CH-CH2CHO.
B. HCHO và CH2=CHCHO.
C. HCHO và CH3-CH2CHO.
D. CH3CHO và CH2=CHCHO.
Lời giải
1, 68
n H2 
 0, 075mol  n M  0, 075.2  0,15mol
22, 4
 M chứa HCHO và RCHO
n Ag
43, 2
n Ag 
 0, 4mol 
 2, 67
108
nM
HCHO :x mol  x  y  0,15
 x  0, 05mol



RCHO :y mol 4x  2y  0, 4  y  0,1mol
 30.0, 05  M RCHO .0,1  7,3  M RCHO  58(C 2 H 5CHO)
Đáp án C

Câu 62: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no đơn chức, mạch hở, kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối
lượng của M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO 2. Công thức và phần trăm
khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 50,56%.
B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. HCHO và 32,44%.
Lời giải

Hotline : 0964.946.284

Page 16


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

1
 BTKL
 n andehit  n ancol  n H 2   0,5mol
 
0, 7
2
C
 1, 4  HCHO;CH 3CHO

30,8
0,5

n 
 0, 7mol
 CO2
44
HCHO : x mol
 x  y  0,5
 x  0,3mol
30.0,3


 %m HCHO 
.100  50,56%

CH
CHO
:y
mol
x

2y

0,
7
y

0,
2mol
30.0,3

44.0,

2


 3
Đáp án A
Câu 63: Khi oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm HCHO và CH 3CHO bằng oxi (Mn2+, t0) thu
được (m + 1,6) gam hỗn hợp Y gồm hai axit tương ứng. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 30,24 gam Ag. Thành phần % số mol hai axit trong Y tương
ứng lần lượt là?
A. 40% và 60%.
B. 25% và 75%.
C. 60% và 40%.
D. 75% và 25%.
Lời giải
m  1, 6  m
 BTKL
 nX  nY 
 0,1mol
 
HCHO : x mol
 x  y  0,1
16



CH 3CHO:y mol 4x  2y  0, 28
n  30, 24  0, 28mol
Ag

108

HCOOH : 0, 04mol
 x  0, 04mol
0, 04

 Y
 %n HCOOH 
.100  40%
0,1
 y  0, 06mol
CH 3COOH : 0, 06mol
Đáp án A
Câu 64: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3, đun nóng thu được 43,2 gam
Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
Lời giải
n
43, 2
Ag
n Ag 
 0, 4mol 
 4  X là HCHO hoặc R(CHO)2
108
nX
4, 6
n Na 
 0, 2mol  2n X  X có dạng R(CHO)2

23
 X là OHC-CHO  đáp án C
Câu 65: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì 0,125 mol X
phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n  0).
B. CnH2n+1CHO (n  0).
C. CnH2n-1CHO (n  2).
D. CnH2n-3CHO (n  2).
Lời giải
n
54
0,5
Ag
n Ag 
 0,5mol 

 2  X có 1 nhóm CHO
108
n X 0, 25
n H2
0, 25

 2  kX  2
n X 0,125
Kết hợp 2 điều trên  X có 1 nhóm CHO và có 1 liên kết pi ở gốc
 CTTQ của X là CnH2n-1CHO (n  2)
Đáp án C
Câu 66: Hỗn hợp gồm hai anđehit. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa AgNO 3/NH3 dư thu
được 54,0 gam Ag kết tủa. Hiđro hoá hoàn toàn m gam X cần dùng vừa hết 6,72 lít H2 (đktc). Hỗn

hợp X gồm các anđehit nào dưới đây?
A. OHC-CHO và OHC-CH2-CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
Hotline : 0964.946.284

Page 17


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

C. CH2=CH-CHO và CH3-CH=CH-CHO.
D. CH2=CH-CHO và OHC-CHO.
Lời giải
54
6, 72
n Ag 
 0,5mol; n H2 
 0,3mol
108
22, 4
n Ag

 0,125mol
n X 
4
 loại
Thử đáp án ta thấy ngay nếu đáp án A thì 
n

H
n  2  0,15mol
 X
2
n Ag

 0, 25mol
n X 
2
 loại
Nếu đáp án B thì 
n  n H2  0,15mol
 X
2
n Ag

 0, 25mol
n X 
2
 loại
Nếu đáp án C thì 
n  n H2  0,15mol
 X
2
Đáp án D
Câu 67: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit, no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,72 gam H2O.
- Phần 2: Cho vào bình kín chứa H2 (Ni, t0) nung một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,560.

B. 0,672.
C. 0,896.
D. 1,120.
Lời giải
0, 72
P1: n CO2  n H2O 
 0, 04mol
18
P2 : n CO2 (p2)  n CO2 (p1)  0, 04mol  V  0, 04.22, 4  0,896lit

Đáp án C
Câu 68: Chia 23,6 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn
chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho tác dụng với H2 dư (Ni, t0), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam Ag. Công thức phân
tử của hai anđehit là?
A. HCHO và CH3CHO.
B. HCHO và C2H5CHO.
C. CH3CHO và C2H5CHO.
D. HCHO và C3H7CHO.
Lời giải
12, 4  11,8
BTKL
P1: 
 n andehit  n ancol  n H2 
 0,3mol
2
. Vậy X chứa HCHO
n Ag
108

1
P2 : n Ag 
 1mol 

 3,33
108
n X(p2) 0,3
HCHO : x mol  x  y  0,3  x  0, 2mol



RCHO :y mol
4x  2y  1  y  0,1mol
23, 6
 0, 2.30  0,1.M RCHO 
 M RCHO  58(C 2 H 5CHO)
2
Đáp án B

Hotline : 0964.946.284

Page 18


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

Câu 69: Hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 21,5 gam
hỗn hợp trên cần vừa hết 28,7 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung

dịch Ca(OH)2 dư, thu được 106,25 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H3CHO.
D. C2H5CHO.
Lời giải
28, 7
106, 25
Anđêhit acrylic: CH2=CH-CHO; n O2 
 1, 28125mol; n   n CaCO3 
 1, 0625mol
22, 4
100
n CO2  n CaCO3  1, 0625mol
BTKL

 21,5  32.1, 28125  44.1, 0625  18.n H2O  n H2O  0,875mol

21,5  12.1, 0625  2.0,875
 0, 4375mol  n andehit
16
C  1
1, 0625
C
 2, 43  3   X
0, 4375
CX  2
 n O(andehit ) 

hở


 X no, đơn chức, mạch

 n CH2 CH COOH  n CO2  n H 2O  1, 0625  0,875  0,1875mol  n X  0, 4375  0,1875  0, 25mol

BT C

 0,1875.3  0, 25.CX  1, 0625  CX  2  X : CH 3CHO
Đáp án B
Câu 70: Cho 0,2 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 đun nóng thu được 86,4 gam
Ag. Để hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol X cần tối thiểu 8,96 lít H 2 (đktc), sau phản ứng thu được ancol
Y có thể tác dụng với tối đa 9,2 gam Na. Công thức cấu tạo có thể có của X là?
A. HCHO.
B. OHC-CH=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. OH-CH2-CHO.
Lời giải
n Ag
86, 4
n Ag 
 0,8mol 
 4  X là HCHO hoặc R(CHO)2
108
nX
nH
8,96
n H2 
 0, 4mol  2  2  X có 2 liên kết pi
22, 4
nX

Kết hợp 2 điều trên  X có 2 nhóm CHO và gốc R no, hở
 X là OHC-CHO
Đáp án C
Câu 71: Hợp chất X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90. X tham gia phản ứng tráng gương và có
thể tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra một ancol có chứa nguyên tử cacbon bậc bốn trong phân tử.
Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CHCHO.
B. (CH3)3CCH2CHO. C. (CH3)2CHCH2CHO. D. (CH3)3CCHO.
Lời giải
MX < 90, kết hợp với X tác dụng với H2 sinh ra ancol chứa nguyên tử cacbon bậc bốn
 X là (CH3)3CCHO
Đáp án D
Câu 72: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng
tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu
tạo của X và Y tương ứng là
A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO.
B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO.
C. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO.
D. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3.
Lời giải
Dùng phương pháp loại trừ  loại C, D

Hotline : 0964.946.284

Page 19


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn


32

%m O(HO CH2 CHO)  60 .100  53,33%
 thỏa mãn
Giả sư A đúng 
32
%m
.100  43, 24%
O(HO  CH 2  CH 2  CHO) 

74
Đáp án A
Câu 73: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử
cacbon (MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số
mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34%
B. 78,16%
C. 39,66%
D. 21,84%
Lời giải
Do đốt cháy X hoặc Y đều thu được n CO2  n H2O  k X  1
Do X, Y tác dụng với AgNO3/NH3, chứng tỏ có nhóm CHO
n Ag
28, 08
n Ag 
 0, 26 
 2, 6  hỗn hợp chỉ có thể gồm HCHO và HCOOH
108

nX
HCHO : x mol
 x  y  0,1
 x  0, 03mol



HCOOH :y mol 4x  2y  0, 26  y  0, 07mol
0, 03.30
 %m HCHO 
.100  21,84%
0, 03.30  0, 07.46
Đáp án D
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit
acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A. 54,0 gam.
B. 108,0 gam.
C. 216,0 gam.
D. 97,2 gam.
Lời giải
Gọi tổng số mol của CH3CHO và CH2=CH-CHO là x mol
Gọi tổng số mol của HOC-CH2-CHO và HOC-CHO là y mol
HOC  CH 2  CHO
CH CHO
CO 2 : 0,9mol

0,975mol O 2 (vua du )
X 3



H 2 O : 0, 65mol
HOC  CHO
CH 2  CH  CHO
BT O

 n O(X)  0,975.2  0,9.2  0, 65  n O(X)  0,5mol

 x  2y  0,5  n Ag  2x  4y  1mol  m Ag  108.1  108gam
Đáp án B
Câu 75: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol hỗn hợp M chỉ thu được 2,7 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). Cũng 0,1 mol hỗn hợp M
thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong hỗn hợp M

A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Lời giải
,
,

= 0,15 mol, n CO = , = 0,1 mol
nH O =
2



2


,

⇒ Số C trung bình =

,

= 1 ⇒ 4 chất trong M đều có 1C trong phân tử.

⇒ A, B, C, D lần lượt là: CH4, HCHO, CH3OH, HCOOH (KLPT tăng dần)
Đốt cháy M được: n H O  n CO  n CH  n CH OH = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol
2

2

4

3

⇒ nHCHO + nHCOOH = 0,1 – 0,05 = 0,05 mol

Hotline : 0964.946.284

Page 20


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn
,


nAg = 4nHCHO + 2nHCOOH =

= 0,12 mol

⇒ nHCHO = 0,01 mol, nHCOOH = 0,04 mol
⇒ %nHCOOH =

,

.

%

,

= 40%

Đáp án A
Câu 76: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với Na (dư) thu được 2,8 lít H2 (đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun
nóng thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn hai anđehit này thu được 15,68 lít CO2
(đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa bạc.
Công thức phân tử của ancol B là
A. C4H10O.
B. C3H8O.
C. C5H12O.
D. C2H6O.
Lời giải
,

 Phần 1: nancol = 2 n H = 2. , = 0,25 mol
2



Phần 2: Đốt cháy andehit thu được: n CO =
2

⇒ Chứng tỏ andehit no, đơn chức.



,

,

= 0,7 mol, n H O =
2

nandehit = nancol = 0,25 mol ⇒ Số C trung bình của hỗn hợp andehit =
Phần 3: nAg =

,

= 0,7 mol > 2nandehit ⇒ Có 1 andehit là HCHO.

Andehit còn lại kí hiệu là RCHO
n
+ n
= 0,25mol

n
⇒ n = 4n
+ 2n
= 0,7mol → n
⇒ Số C của RCHO =

Đáp án A.

, . ,

,

. ,

,

= 0,7 mol

,

,

= 2,8

= 0,1mol
= 0,15mol

= 4 ⇒ Ancol B là C4H9OH (C4H10O)

Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z là 2 loại hợp chất hữu cơ đơn chức có nhóm chức

khác nhau, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được
1,12 lít H2 (đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia phản ứng tráng bạc thu được 10,8 gam Ag. Khối
lượng của 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 9,2 gam.
B. 7,6 gam.
C. 4,6 gam.
D. 10,6 gam.
Lời giải
,
 n H2 = , = 0,05 mol = nX ⇒ X gồm 1 chất có chức –OH và 1 chất có chức –COOH.


X tham gia phản ứng tráng bạc ⇒ X có 1 chất là HCOOH ⇒ Chất còn lại là CH3CH2OH
nHCOOH = nAg =

.

,

= 0,05 mol ⇒ n CH3CH2OH = 0,1 – 0,05 = 0,05 mol

⇒ mX = 46.0,05 + 46.0,05 = 4,6 gam
Đáp án C.

Câu 78: Hỗn hợp M gồm anđehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4
mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Số mol của Y trong m gam M có thể là
A. 0,08 mol.
B. 0,10 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,06 mol.

Lời giải
n CO2  n H 2O  X, Y đều là hợp chất no, đơn chức, mạch hở có công thức chung CnH2nO
BT O

 n O(M)  0, 4.2  0,35.3  n O(M)  0, 25mol  n M  0, 25mol

0,35
 1, 4
0, 25
Gọi công thức tổng quát của Y là CnH2nO (n  3)
C

Hotline : 0964.946.284

 X là HCHO

Page 21


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

HCHO : x mol
 x  y  0, 25
0,1

 (n  1)y  0,1  y 
(n  3)


n 1
Cn H 2n O :y mol  x  ny  0,35
0,1
y
 0, 05mol
3 1
Kết hợp đáp án  n Y  0, 05mol
Đáp án C
Câu 79: Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ
0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Công thức
của X là
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Lời giải
n CO2  n H 2O  X là anđêhit no, đơn chức, mạch hở cso công thức CnH2nO nhay RCHO
CH 3COOH : x mol BT O

 2x  y  0,13.2  0,1.3  2x  y  0, 04mol

Cn H 2n O : y mol
RCHO  HCHO  y  0, 04 : 4  0, 01mol  x  0, 015mol  0, 015.2  0, 01  0, 04  0,1(loai)
BT C
RCHO  HCHO  y  0, 04 : 2  0, 02mol  x  0, 01mol 
 0, 01.2  0, 02.n  0,1  n  4
 X : C 4 H8O  C3H 7 CHO
Đáp án A
Câu 80: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất

sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. OHCCH2CHO, CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH, OHCCH2CHO.
C. HCOOCH=CH2, CH3COCHO, OHCCH2CHO.
D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2, OHCCH2CHO.
Lời giải
 Theo bài ra: X, Y, Z đều mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H4O2
 Độ bất bão hòa trong phân tử k  2
- X có phản ứng cộng với dung dịch Br2; 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 4 mol Ag  vậy X là HCOOCH=CH2.
- 1 mol Z tác dụng với với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được tối đa 4 mol Ag
 vậy X là OHCCH2CHO
- Y có phản ứng cộng với dung dịch nước Br2 . Vậy Y là CH2=CHCOOH
Đáp án B
Câu 81: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X1  M X 2 ),
phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và
hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ
lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng
thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là
A. 50,00% và 66,67%.
B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%.
D. 66,67% và 50,00%.
Lời giải
 Ta nhận thấy hỗn hợp Y thu được khi cho X qua CuO nung nóng , sau đó đốt hỗn hợp Y thu
được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O.
 Do đó bảo toàn lượng C và H thì :
Khi đốt cháy X thu được 0,5 mol CO2 và ( 0,25 + 0,65 ) mol H2O
Nhận thấy n H2O  n CO2  Ancol no đơn chức bậc 1 ( do tạo andehit)


Hotline : 0964.946.284

Page 22


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

n X  n H2O  n CO2  0,9  0,5  0, 4 (mol)





PT cháy : C n H 2n  2O  nCO2  n  1 H 2O





 0,9n  0,5 n  1  n  1,25

Vậy 2 ancol là CH3OH và C2H5OH ( do chúng đồng đẳng kế tiếp )
Do đó 2 andehit thu được là HCHO và CH3CHO
Do vậy kết hợp với thực nghiệm bài cho ta có hệ sau :
HCHO : a
a  b  0,25
a  0,2

0,25 


CH 3CHO : b 4a  2b  0,9 b  0,05



x  y  0, 4
CH 3OH : x
x  0,3
  BTNT.C

Với hỗn hợp X 0, 4 
C 2 H 5OH : y   x  2y  0,5 y  0,1
0,2
0, 05
 H X1 
 66,67%
H X2 
 50%
0,3
0,1

Đáp án D
Câu 82: Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X1  M X 2 ). Đốt cháy
hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O.
Công thức của X1 là
A. CH3CHO.
B. OHCCHO.
C. HCHO.

D. CH2=CHCHO.
Lời giải
 Ta có sơ đồ M  O 2  CO 2  H 2 O
 Nhận thấy lượng O chỉ nằm trong andehit. Bảo toàn nguyên tố O ta được
n O(andehit )  2.n CO 2  n H2O  2.n O2  0,25.2  0,225  0,3.2  0,125(mol)
Bảo toàn khối lượng tính được : m M  m CO2  m H2O  m O2  5, 45(gam)
Nhận thấy trong các đáp án A,C,D đều là những andehit đơn chức. Nên ta sẽ đi xét các
trường hợp để chọn ra đáp án đúng nhất.
 Trường hợp 1: Andehit chỉ có 1 O. Do đó có dạng CxHyO
n C x H y O  0,125(mol) . Do hỗn hợp M gồm cả C2H2 nên m C x H y O  5, 45 gam
5, 45
 43,6
0,125
Vậy chỉ có andehit HCHO thỏa mãn. Andehit kế tiếp là CH3CHO.
Vậy ta chọn đáp án C. Tuy nhiên chúng ta tử lại cho chắc chắn đúng nhé !
hỗn hợp M gồm C2H2 ( a mol) ; HCHO (b mol) ; CH3CHO ( c mol) .
Ta có hệ.
- Khối lương : 26.a + 30.b + 44. C = 5,45
- Theo CO2 : 2.a + b + 2. c = 0,25
- Theo phương trình cháy thì n C 2 H2  a  n CO2  n H2O  0,25  0,225  0,025
 M Cx HyO 

-

Giải hệ ta được b = 0,05 mol ; c = 0,075 mol  n andehit  b  c  0,125(mol)
Tới đây thì hoàn toàn đúng rồi.
Vậy trường hợp 1 là đúng.
Đáp án C
Câu 83: Hỗn hợp M gồm xeton no, đơn chức, mạch hở X và anđehit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh). Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3

đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 0,8 mol Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam M trên, rồi hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH, thấy khối lượng của bình tăng 30,5 gam.
Khối lượng của Y có trong m gam hỗn hợp M là
A. 11,6 gam.
B. 23,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 14,4 gam.
Lời giải
Hotline : 0964.946.284

Page 23


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

Do Y mạch hở, no, không phân nhánh  Y có 2 nhóm CHO
n Ag
 nY 
 0, 2mol
4
Đặt CTTQ của M là:
n CO2  nx  0, 2.m
C n H 2n O : x mol(X)

 44.(nx  0, 4.m)  18[nx  (m  1).0, 2]  30,5

C m H 2m  2 O 2 : 0, 2 mol n H 2O  nx  (m  1).0, 2
 nx  0, 2.m  0,55  0, 2m  0,55  m  2, 75  m  2  Y : HOC  CHO

 m Y  58.0, 2  11, 6gam
Đáp án A
Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa
đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là
A. 43,2 gam.
B. 32,4 gam.
C. 16,2 gam.
D. 27,0 gam.
Lời giải
Đặt công thức chung của CH3CHO và C2H5CHO là CnH2nO
3

CH 3OH  2 O 2  CO 2  2H 2O

3
x
x
x

2

C H O  3n  1 O  nCO  nH O
2
2
2
 n 2n
2

3n  1

y
.y
ny

2
n CO2  x  ny  0, 45
 x  ny  0, 45
3
y



 3
 .0, 45   0, 6  y  0,15mol
y
3
3n  1
2
.y  0, 6  (x  ny)   0, 6 2
 n O2  x 
2
2

2
2
 n Ag  2y  0,3mol  m Ag  0,3.108  32, 4gam
Đáp án B
Câu 85: Oxi hóa hỗn hợp X gồm 2 anđehit thu được hỗn hợp Y gồm hai axit tương ứng. Trung hòa
Y bằng lượng vừa đủ NaOH thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, rồi đem đốt cháy hoàn toàn
chất rắn thu được sau khi cô cạn, sinh ra H2O; 0,175 mol Na2CO3 và 0,175 mol CO2. Công thức của

hai anđehit là
A. HCHO và OHC-CHO.
B. HCHO và OHC-CH2-CHO.
C. CH3CHO và OHC-CH2-CHO.
D. CH3CHO và OHC-CHO.
Lời giải
Đặt CTTQ của X là CxHy(CHO)n
 Na 2 CO3 : 0,175mol
 O2
[O]
 NaOH
C x H y (CHO) n 
 C x H y (COOH) n 
C x H y (COONa) n 

CO 2 : 0,175mol
BT C
 
 n C  n Na 2CO3  n CO2  0,35mol
 n C  n CHO
 BT Na
  n CHO  n COONa  0,175.2  0,35mol
 2 anđêhit có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm CHO
 HCHO và OHC-CHO
Đáp án A
Câu 86: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit X1, X2 (đều mạch hở, X2
nhiều hơn X1 một nhóm CHO và X2 có số nguyên tử cacbon trong phân tử không vượt quá 5) có
khối lượng 9 gam, cần vừa đủ 0,3 mol H2. Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên, phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 40,5 gam Ag. Công thức của X1 và X2 lần lượt là
A. CH3CHO và OHC-C  C-CHO.

B. CH2=CH-CHO và OHC-CH2-CHO.

Hotline : 0964.946.284

Page 24


Luyện giải bài tập môn Hóa

Mclass.vn

C. CH2=CH-CHO và OHC-CH=CH-CHO.
D. CH3CHO và OHC-C  C-CH2-CHO.
Lời giải
n H2 : n X  0,3 : 0,15  2  X gồm 2 anđêhit X1, X2 đều có 2 liên kết pi hoặc X1 có 1 liên kết pi,
X2 có nhiều hơn 2 liên kết pi
Đặt CTTQ của X1 là R1CHO : x mol ; X2 là R2CHO : y mol
n Ag 0,375
40,5
n Ag 
 0,375mol 

 2,5  X1 khác HCHO
108
nX
0,15
 x  y  0,15
 x  0,1125mol



 0,1125.M X1  0, 0375.M X2  9
2x  4y  0,375  y  0, 0375mol
M X  56(CH 2  CH  CHO)
 1
(t / m)
M

72(HOC

CH

CHO)
2
 X2
Đáp án B
Câu 87: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là
đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và
0,525 mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 32,4 gam.
B. 64,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Lời giải
Ta có sơ đồ:
CO : 0,525(mol)  BTKL
 2
  m X  0,525.44  0,525.18  0,625.32  12,55(gam)

X(C, H,O)  O 2 

 H O : 0,525(mol)  
2
BTNT.oxi
trong X

 
n
 0,525.3  0,625.2  0,325(mol)
O

O 2 : 0,625(mol)

Do nCO  nH O  Axit; este; anđêhit đều no, đơn chức, mạch hở (ktổng = 1).
Đặt CTTQ cho axit và este là CmH2mO2 : b(mol); anđêhit là CnH2nO : a(mol)
Ta có a + b = nX = 0,2 (1)
Bảo toàn oxi trong X  a + 2b = 0,325 (2)
Tổ hợp (1) và (2) ta được a = 0,075(mol); b = 0,125(mol)
Bảo toàn C  0, 075.n  0,125.m  0,525  3n  5 m  21  n  2; m  3
Vậy anđêhit là CH3CHO : 0,075(mol)
CH3CHO 
 2 Ag
0,075
0,15
mAg = 0,15.108 = 16,2 gam
Đáp án D
Câu 88: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2, thu
được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 32,4 gam.
B. 48,6 gam.

C. 75,6 gam.
D. 64,8 gam.
Lời giải
BTNT.Oxi n Otrong X  0,375.2  0,3.2  0,3  n Otrong X  0,15(mol)
Do số mol nước bằng số mol CO2 nên X là các andehit no, mạch hơ, đơn chức
2

2

 n X  n Otrong X  0,15(mol)

Ta có C 

n CO2
nX



HCHO
0,3
 2  X
do đó 0,15.2  n Ag  0,15.4  32, 4  m Ag  64,8
0,15
RCHO

Đáp án B

Hotline : 0964.946.284

Page 25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×