Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.89 KB, 5 trang )

Tên chủ đề
Lớp vỏ khí

1 câu
(2đ = 20%)

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ
ĐỊA 6
Mã đề 1
Biết
Hiểu
Vận dụng
thấp
- Lớp vỏ khí
- Đặc điểm
của tầng đối
lưu
(2đ = 100%)
- Gió là gì

1 câu
(4đ = 40%)
Bài : Sông
và hồ
1 câu
(1đ =10%)
Đất

1 câu
(3đ = 30%)
Tổng số câu:


4 câu
Tổng số
điểm:
10d=100%

Vân dụng
cao

(1đ= 25%)
- Đinh nghĩa:
hệ thống
sông và lưu
vực sông
- Các thành
phần của đất

- Vẽ hình và
điền đúng
tên, vị trí
hoạt động
của 3 loại gió
trên tría đất
(3đ= 75%)

( 1đ = 100%)
- Đất là gì
- Thành phần
quan trọng
nhất


- Vì sao
thành phần
hữu cơ lại
quan trọng
nhất

(1đ= 33%)

(1đ = 33%)

(0,5 =16,7%)

(0,5 =16,7%)

3đ = 30%

3đ = 30%

3,5đ =35%

0,5đ=0,5%


Mã đề 1:
Câu 1 (2đ): Lớp vỏ khí chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối
lưu?
Câu 2 (4đ): Gió là gì? Vẽ hình và điền tên các loại gió chính trên trái đất?
Câu 3 (1đ): Thế nào là hệ thống sông và lưu vực sông?
Câu 4 (3đ): Đất là gì?Nêu các thành phần của đất? Thành phần nào quan
trọng nhất? Tại sao?


Câu
1

2

3

4

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Mã đề 1
Nội dung
• Lớp vỏ khí:
- Chia làm 3 tầng
- Gồm: Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao của khí
quyển
* Tầng đối lưu:
- Từ 0 -16km
- Không khí dày đặc, chuyển động theo chiều lên
xuống
- Sinh ra các hiện tượng mây, mưa, gió, bão
- Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,6 C
• Gió là luồng khí thổi từ nơi có áp cao về nơi áp thấp
• Vẽ đúng hình
• Điền đúng vị trí và tên 3 loại gió:
- gió tín phong
- gió tây ôn đới
- gió đông cực


Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5

• Dòng sông chính cùng các phù lưu và chi lưu hợp
lại với nhau tạo thành 1 hệ thống sông.
• Diện tích đất cung cấp nước cho 1 con sông gọi là
lưu vực sông

0.5
0.5

• Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề
mặt các lục địa.
• Có 2 thành phần chính:

0.5






Tên chủ đề

1 câu
(2đ = 20%)
Lớp vỏ khí
1 câu
(4đ = 40%)

Khoáng và chất hữu cơ
Nước và không khí
Thành phần hữu cơ là quan trọng nhất
Vì nó là thức ăn của cây xanh
( Nếu sai 1 ý trừ 0,25đ)

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ
ĐỊA 6
Mã đề 2
Biết
Hiểu
Vận dụng
thấp
- Nhiệt độ
không khí
phụ thuộc
vào yếu tố
nào?
- vị trí các
đới khí trên
trái đất

(1đ= 25%)

1 câu
(2đ =20%)

(1đ= 25%)
(1đ= 50%)
- Độ muối do - tùy thuộc
đâu mà có
nguồn nước
sông chảy
vào và độ
bốc hơi lớn
hay nhỏ
( 1đ = 50%)

Các nhân tố
hình thành
đất
1 câu

( 2đ = 100%)
- Đặc điểm
Vẽ đúng hình
khí hậu của
và ghi vị trí
mỗi đới
tên các đới

(1đ = 50%)


0.5
0.5
0.5
0.5

Vân dụng
cao


(2đ = 20%)
Tổng số câu:
4 câu
Tổng số
điểm:
10d=100%

(2đ = 100%)
3đ = 30%

4đ = 40%

3đ =30%

Mã đề 2:
Câu 1 (2đ): Nhiệt độ không khí thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Câu 2 (4đ): Vẽ hình và nêu vị trí, đặc điêm khí hạu của các đới khí hậu trên
trái đất?
Câu 3 (2đ): Độ muối của nước biển và đại dương do dâu mà có? Tại sao độ
muối của các biển và đại dương khác nhau?

Câu 4 (2đ): Nêu và giải thích các nhân tố hình thành đất?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Mã đề 1
Nội dung
• Nhiệt độ không khí thay đổi tùy thuộc vào:
- Vị trí xa hay gần biển
+ Gần biển: mát mùa hè, ấm áp mùa đông
+ Xa biển: nóng về mùa hè, lạnh mùa đông
- Thay đổi theo độ cao: cứ lên cao 100m thì nhiệt độ
giảm 0,6 C
- Thay đổi theo vĩ độ:
+ Ở vị trí thấp: góc chiếu sáng lớn, có nhiệt độ cao
+ Ở vị trí thấp: góc chiếu sáng nhỏ, có nhiệt độ thấp

0.25
0.25
0.25
0.5

2




-

Vẽ đúng hình .
Điền tên các vị trí các đới khí hậu đúng
Nêu phạm vi mỗi đới
Nêu đủ 3 yếu tố:Nhiệt độ, gió , mưa của mỗi đới


1.0
1.0
1.0
1.0

3

• Độ muối do nước sông hòa tan các muối trong đất,
đá đưa ra.

1.0

Câu
1

Điểm

0.25
0.25
0.25


4

• Sự khác nhau về độ muối của biển và dại dương:
- Do nước sông chảy vào nhiều hay ít
- Sự bốc hơi lớn hay nhỏ

0.5

0.5


-

0.5
0.5
0.5

Các nhân tố hình thành đất:
Đá vẹm: sinh ra các thanh phần khoáng trong đất
Sinh vật: sinh ra các thành phần hữu cơ
Khí hậu: phân giải các chất khoáng và hữu cơ trong
đất
- Địa hình và thời gian cùng với con người
( Nếu sai 1 ý trừ 0,5đ)

0.5



×