Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.8 KB, 6 trang )

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Công Nghệ ; Khối : 6

MÃ ĐỀ :01 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

I- Lý thuyết
Câu 1: (2đ)
Trình bày nguyên nhân ngộ độc thức ăn? Các biện pháp tránh nhiễm độc, nhiễm
trùng?
Câu 2: (1,5đ).
Tại sao phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn?
Câu 3(1,5đ).
Vì sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng thành viên trong gia đình?
Em hãy kể những món ăn mà em đã ăn hằng ngày? Em hãy nhận xét ăn như vậy có
hợp lý không?
II- Thực hành
Thực hành tự chọn : Cắm hoa
---- Hết ---Duyệt của CM :
Hoàng Đức Hoà

GVBM:
Nguyễn Thị Quyên


PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Công Nghệ ; Khối : 6

MÃ ĐỀ :02 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

I- Lý thuyết
Câu 1 (0,5 điểm)

Thế nào là an toàn thực phẩm ?
Câu 2 ( 2,25 điểm)
Muốn đảm bảo an toàn thực phẩm cần chú ý những biện pháp nào ?
Câu 3 ( 2,25 điểm)
Hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng ?
II- Thực hành
Thực hành tự chọn : Cắm hoa
---- Hết ----

Duyệt của CM :
Hoàng Đức Hoà

GVBM:
Nguyễn Thị Quyên


PGD - ĐT-BỐ TRẠCH
II
Trường THCS Hoàn Trạch


ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 KÌ
NĂM HỌC 2011-2012

Đề số1:
Câu 1: ( 2 đ)
* Có 4 nguyên nhân (0,75 đ)
+ Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật, và độc tố của vi sinh vật.
+ Ngộ độc do thức ăn biến chất.
+ Ngộc độc do thức ăn có sẵn chất độc (cá nóc, nấm độc…)
+ Ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm chất độc hóa học, thuốc bảo vệ thực vật...
* Phòng tránh nhiễm trùng (0,75 đ)
+ Rửa tay trước khi ăn.

+ Vệ sinh nhà bếp

+ Rửa kỷ thực phẩm

+ Nấu chín thực phẩm. + Đậy thức ăn cẩn thận.
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo.
* Phòng tránh nhiễm độc ( 0,5đ)
+ Không dùng thực phẩm có chất độc (cá nốc, nấm độc….)
+ Không dùng thức ăn bị biến chất hoặc nhiễm chất độc hóa học, thuốc bảo
vệ thực vật….
+ Không dùng đồ hộp quá hạn sử dụng.
Câu 2: ( 1,5 đ)
+ Vì đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố, nhất là sinh tố tan trong nước như
nhóm B, PP (0,25đ)
+ Rán lâu sẽ mất sinh tố tan trong chất béo nhóm A, D, E, K (0.125 đ)
* Những điểm cần chú ý:

+ Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.

(0.125đ)

+ Khi nấu tránh khuấy nhiều (0.125 đ)
+ Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần (0.125 đ)
+ Không nên vo gạo quá kỹ khi nấu cơm. (0.125 đ)
+ Không nên chắt bỏ nước cơm sẽ mất sinh tố B1 (0.125 đ)


Câu 3: (1,5đ)
Vì tùy thuộc vào lứa tuổi, giới tính, thể trạng và công việc của mỗi người mà
nhu cầu dinh dưỡng khác nhau. Từ đó mua thực phẩm cho thích hợp. (0,5 đ)
Ví dụ:
+ Trẻ em đang lớn cần ăn nhiều thực phẩm để cơ thể phát triển (0,25 đ)
+ Ngưới lớn đang làm việc, đặc biệt là lao động chân tay, cần ăn thực phẩm
cung cấp nhiều năng lượng. (0,25 đ)
+ Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm giàu đạm, canxi, sắt.. (0,25 đ)
* Kể tên 3 -4 món ăn trong gia đình (0.125 đ)
* Có nhận xét (0.125 đ)


PGD - ĐT-BỐ TRẠCH
II
Trường THCS Hoàn Trạch

ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6 HỌC KÌ
NĂM HỌC 2011-2012

Đề số2:

Câu
Câu 1
(0,5điểm)
Câu 2
(2,25điểm)

Đáp án
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm
trùng, nhiễm độc và biến chất.
Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm:
- Các loại thực phẩm dễ hư thối như: rau, quả, thịt ,cá phải
mua loại tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh.
- Các thực phẩm đóng hộp, có bao bì... phải chú ý đến hạn sử
dụng có ghi trên bao bì.
- Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống (rau, quả) với thực
phẩm cần nấu chín( thịt, cá)
Câu 3
Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
(2,25điểm) - Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây
mọc mầm, nấm lạ...
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất
độc hóa học...
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp
bị phồng.

Điểm
0,5 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ

0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ


Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

chính

TL

TL
Hiểu được

Nấu ăn
trong gia
đình
Câu
%
Điểm

Vận dụng
VD thấp
VD cao
TL
TL

Nêu được

thế nào là

các dấu

an toàn thực

hiệu nhiễm

phẩm
1
10
0,5

độc thực vật
3
45
2,25
Vận dụng

Các biện

các biện

pháp an

pháp an

toàn thực


toàn thực

phẩm

phẩm vào

Câu
%
Điểm
Câu
%
Điểm

cuộc sống.
2
45
2,25
2,3
90
4,5

1
10
0,5

Cộng

1,3
55

2,75

2
45
2,25
1,2,3
100
5,0



×