Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 giáo dục công dân 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.06 KB, 4 trang )

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH
Môn: GDCD Khối : 8
MÃ ĐỀ : 01
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

Câu 1: Pháp luật là gì ? Trình bày những đặc điểm cơ bản của pháp luật ?(2 điểm)
Câu 2: Hiến pháp là gì ? Nội dung của Hiến pháp 1992 quy định về những vấn đề
cơ bản gì ? (3 điểm)
Câu 3: Theo em, những nguyên nhân nào dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội?
Em có những biện pháp gì để giữ mình không bị xa vào tệ nạn xã hội và góp phần
phòng chống tệ nạn xã hội? (3,5 điểm)
Câu 4: Hiện nay, trên đài phát thanh, truyền hình và một số báo có mở những
chuyên mục để công dân tham gia đóng góp ý kiến, trình bày thắc mắc, phản ánh
nguyện vọng của mình. Em hãy nêu tên một vài chuyên mục mà em biết.(1,5điểm)

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH
Môn: GDCD Khối : 8
MÃ ĐỀ : 01
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

Câu 1: Tệ nạn xã hội là gì ? Em hãy kể 5 loại hành vi có liên quan đến tệ nạn xã
hội ?(2 điểm )
Câu 2: Hiến pháp là gì ? Nội dung của Hiến pháp 1992 quy định về những vấn đề
cơ bản gì ? (3 điểm)
Câu 3: Theo em, những nguyên nhân nào dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội?
Em có những biện pháp gì để giữ mình không bị xa vào tệ nạn xã hội và góp phần
phòng chống tệ nạn xã hội? (3,5 điểm)


Câu 4: Hiện nay, trên đài phát thanh, truyền hình và một số báo có mở những
chuyên mục để công dân tham gia đóng góp ý kiến, trình bày thắc mắc, phản ánh
nguyện vọng của mình. Em hãy nêu tên một vài chuyên mục mà em biết.(1,5 điểm)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 01 MÔN GDCD LỚP 8
Câu 1:
* Pháp luật là:qui tắc xử sự chung có tính bắt buộc,do Nhà nước ban hành,được Nhà nước
đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục,thuyết phục,cưỡng chế. (1 điểm)
*Đặc điểm : (1 điểm)
-Tính vi phạm phổ biến :các qui định của pháp luật là thướt đo hành vi của mọi người trong xã
hội,qui định khuôn mẫu,mô hình xử sự có tính phổ biến.
-Tính xác định chặt chẽ :nội dung các qui định của pháp luật rất rõ ràng chính xác,chặt chẽ để
mọi người hiểu và xử sự theo một khuôn mẫu thống nhất,các nội dung của các qui tắc được thể
hiện trong hình thức xác định,được qui định chặt chẽ trong văn bản pháp luật.
-Tính bắt buộc(tính cưỡng chế) : pháp luật do Nhà nước ban hành và được Nhà nước đảm bảo
thực hiện,nó mang sức mạnh của Nhà nước tác động đến tất cả mọi người buộc mọi người phải
tuân theo không phân biệt,ai vi phạm tùy từng mức độ cụ thể sẽ bị xữ lí.
Câu 2:
* Hiến pháp là: luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống
pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy
định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp.(1 điểm)
* Nội dung của Hiến pháp 1992 quy định về những vấn đề cơ bản :
- Bản chất của Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân và vì dân (0,5 điểm)
- Nội dung quy định các chế độ : ( 1,5 điểm)
+ Chế độ chính trị
+ Chế độ kinh tế
+ Chính sách xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ
+ Bảo vệ tổ quốc
+ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

+ Tổ chức bộ máy Nhà nước
Câu 3:
* Những nguyên nhân dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội:
- Khách quan: + Kỉ cương Pháp luật không nghiêm
(1 điểm)
+ Chính sách mở cửa trong nền kinh tế thị trường
+ Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt
+ Do bạn bè rủ rê, lôi kéo,ép buộc….
- Chủ quan:
+ Lười lao động, ham chơi, đua đòi
(1 điểm)
+ Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới lạ
+ Do thiếu hiểu biết…
* Biện pháp:
+ Không tham gia che giấu, tàng trữ ma tuý
(1,5 điểm)
+ Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội
+ Vui chơi, giải trí lành mạnh
+Không xa lánh người mắc tệ nạn xã hội…..
Câu 4: (1,5 điểm) Các chuyên mục để công dân tham gia đóng góp ý kiến, trình bày thắc mắc,
phản ánh nguyện vọng của mình: Thư bạn đọc, trả lời bạn nghe đài, hộp thư truyền hình, ý kiến
bạn đọc….


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 02
MÔN GDCD LỚP 8
Câu 1:- Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn
mực xã hội,vi phạm đạo đức và pháp luật gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời
sống xã hội. (1 điểm)
-5 hành vi liên quan đến tệ nạn xã hội: mua bán ma túy, đánh bạc, tổ chức

đánh bạc, dụ dỗ dẫn dắt mại dâm…(1 điểm)
Câu 2:
* Hiến pháp là: luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất
trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây
dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, không được trái với Hiến
pháp.(1 điểm)
* Nội dung của Hiến pháp 1992 quy định về những vấn đề cơ bản :
- Bản chất của Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân và vì dân (0,5 điểm)
- Nội dung quy định các chế độ: ( 1,5 điểm)
+ Chế độ chính trị
+ Chế độ kinh tế
+ Chính sách xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ
+ Bảo vệ tổ quốc
+ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
+ Tổ chức bộ máy Nhà nước
Câu 3:
* Những nguyên nhân dẫn con người xa vào các tệ nạn xã hội:
- Khách quan: + Kỉ cương Pháp luật không nghiêm
(1 điểm)
+ Chính sách mở cửa trong nền kinh tế thị trường
+ Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt
+ Do bạn bè rủ rê, lôi kéo, ép buộc….
- Chủ quan:
+ Lười lao động, ham chơi, đua đòi
(1 điểm)
+ Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới lạ
+ Do thiếu hiểu biết…
* Biện pháp:
+ Không tham gia che giấu, tàng trữ ma tuý
(1,5 điểm) + Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội

+ Vui chơi, giải trí lành mạnh
+Không xa lánh người mắc tệ nạn xã hội…..


Câu 4: (1,5 điểm) Các chuyên mục để công dân tham gia đóng góp ý kiến, trình
bày thắc mắc, phản ánh nguyện vọng của mình: Thư bạn đọc, trả lời bạn nghe đài,
hộp thư truyền hình, ý kiến bạn đọc….
MA TRẬN MÔN: GDCD 8
Các mức độ đánh giá
Nội dung chính
1. Phòng chống tệ nạn
xã hội

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Câu 1
(1đ)

Câu 3
(1,5đ)

Câu 1
(1đ)
Câu 3
(2 đ)
Câu 4

(1,5đ)

2. Quyền tự do ngôn
luận
3. Hiến pháp nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Tổng điểm

Câu 1-ý1
(1đ)

Câu 1-ý1
(2đ)

2,0

3,5

Tổng
điểm
5,5

1,5
3,0

4,5

10




×