Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn địa lí lớp 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.13 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 6 - HỌC KÌ II.
I.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Cho cả 2 đề )

Nội dung
I . KHOÁNG
SẢN
TSĐ :20%

Nhận biết

Thông hiểu

10%=1đ

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận dụng
cấp độ cao

10% =1đ

II. Lớp vỏ
khí
10% =1 đ

10% =1đ


TSĐ : 30%

10% =1đ

III. Lớp
nước
10%=1đ

10%=1đ

10%=1đ

TSĐ : 30%

IV. Lớp sinh
vật
TSĐ :20%

10%=1đ

10%=1đ


II . ĐỀ KIỂM TRA .
A . ĐỀ CHẴN :
Câu 1 : Khoáng sản là gì ? kể tên các loại khoáng sản ? nêu công dụng
của chúng ? 2đ .
Câu 2 : Khí áp là gì , Tại sao có khí áp ? . Gió là gì , Tại sao có gió ?
Kể các loại gió trên trái đất ? . ( 3đ ) .
Câu 3 : Sông là gì ? Thế nào là lưu vực sông ? Hệ thống sông ? Thủy

chế của sông ? ( 3đ ) .
Câu 4 : Thổ nhưỡng là gì ? Nêu các yếu tố hình thành độ phì cho đất ?
( 2đ ) .
B . ĐỀ LẺ :
Câu 1 : Trình bày cấu tạo của lớp vỏ khí ? .
Nêu đặc điểm của tầng đối lưu , ý nghĩa của tầng đối lưu đối với đời sống
con người và các sinh vật ? ( 3 đ ) .
Câu 2 : Thời tiết và khí hậu khác nhau n. t .n ? .
Kể các đới khí hậu trên trái đất ? ( 2,5đ ) .
Câu 3 : Tại sao nước biển mặn ? Tại sao độ mặn của các biển và đại
dương không giống nhau ? ( 2,5đ ).
Câu 4 : Thổ nhưỡng là gì ? thành phần của thổ nhưỡng ?. ( 2đ ).
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA :
A. ĐỀ CHẴN :
Câu 1 : Nêu được các ý cơ bản sau :
- Nêu được khái niệm khoáng sản là các khoáng vật và đá có ích được
con người …….. 0,5đ .
- Kể đúng tên các loại khoáng sản thuộc hai nhóm . 0,75 đ. và công
dụng của chúng ……0,75đ .
Câu 2 : Nêu đúng khái niệm khí áp 0,5đ .
- Nguyên nhân sinh ra khí áp……do sức nén của không khí ...0,5đ.
- Khái niệm gió ...là không khí chuyển động từ nơi….0,5đ.
- Do sự chênh lệch khí áp hai nơi gần nhau ….0,5đ.
- Kể được các loại gió trên trái đất ….1đ .
Câu 3 : Nêu được khái niệm sông …….1đ.
- Nêu đúng lưu vực sông …0,5đ .
- Thủy chế sông là nhịp điệu lên xuống của nước một con sông …
0,75đ .
- Nêu được các phần của hệ thống sông …0,75đ .
Câu 4 : Nêu được khái niệm thổ nhưỡng …1đ .



- Các yếu tố tạo độ phì cho đất :
+Nước , không khí , chất hữu cơ , độ tơi xốp cho đất ……..1đ .
ĐỀ LẺ : Câu 1 : Nêu được : Nêu được cấu tạo lớp vỏ khí gồm ba tầng
chính ….1đ .
- đặc điểm của tầng đối lưu về độ dày , loại khí chủ yếu ,các hiện
tượng khí tượng….1,5đ .
- ảnh hưởng của tầng đối lưu …0,5đ .
Câu 2 : Nêu được : sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu …1đ .
- Kể được ba đới khí hậu trên TĐ ở mỗi nữa cầu …..0,5đ.
Câu 3 : Giaỉ thích được nguyên nhân làm cho nước biển và đại dương
mặn….1đ.
- Độ nặn các biển và đại dương không giống nhau phụ thuộc vào độ
bốc hơi, nguồn nước sông đổ vào ít hay nhiều …1,5đ ..
Câu 4 : Nêu được khái niệm thổ nhưỡng …..0,5đ .
- Các thành phần của thổ nhưỡng gồm các hạt khoáng … , chất hữu cơ
( chất mùn ) ,nước , không khí , … tạo độ phì cho đất …1,5đ .
……..


Lớp 7 : đề kiểm tra học kì 2
I.
Chủ đề - nội dung
I. Thiên nhiên
châu Mĩ

Ma trận đề kiểm tra (cho cả hai đề)
Nhận biết


Thông hiểu

20%=1đ

Vận dụng

10%=1đ

TSĐ : 30% = 3đ
II.Châu Nam
Cực
10%=1đ

10% = 1đ

20% =2đ

20% = 2đ

20% = 2đ
III. Châu Âu
50% = 5đ

II.

Đề kiểm tra

10%=1đ



A. Đề chẵn .
Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ. (3 điểm)
Câu 2: Nêu đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực. (2 điểm)
Câu 3: trình bày đặc điểm cơ bản về kinh tế của châu Âu. (2 điểm)
Câu 4: Giải thích vì sao càng đi về phía Tây khí hậu châu Âu càng ấm áp,
mưa nhiều và ôn hòa. (3 điểm)

B. ĐỀ LẺ
Câu 1: Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực. (2 điểm)
Câu 2: Giải thích sự thưa thớt dân cư 1 số vùng châu Mĩ. (3 điểm)
Câu 3: Trình đặc điểm cơ bản về kinh tế của châu Âu ? (2 điểm)
Câu 4: Vì sao sản xuất nông nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả cao? (3 điểm)

III .
A.

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
ĐỀ CHẴN :

Câu 1 :
* Giống nhau : cả hai lục địa đều có 3 khu vực địa hình :
- Tây là dãy núi trẻ
- Giữa là các đồng bằng
- Đông là sơn nguyên

*

Khác nhau(2,5đ)
Bắc Mĩ


Nam Mĩ


- Phía Tây
- Giữa

- Phía Đông

- Hệ thống Cooc-đi-e
chạy dài từ Bắc xuống
Nam …
- Là đồng bằng trung
tâm cao phía Bắc và
Tây Bắc, thấp dần Nam
và Đông Nam(0,5đ)
- Núi già Apalát, sơn
nguyên (0,25đ)

- Hệ thống An-đét đồ sộ
chạy từ Bắc xuống Nam

- Là chuỗi đồng bằng
nối liền nhau đều là
đồng bằng thấp (Trừ
Pam-pa)
- Các sơn nguyên
(0,25đ)

Câu 2:(2điểm)
- khí hậu : rất giá lạnh. Cực lạnh của Trái Đất, nhiệt độ quanh năm

nhỏ hơn 0oC, có nhiều gió bão nhất thế giới, vận tốc gió 60km/h
- Địa hình : Là một cáo nguyên băng khổng lồ co trung bình 2600m
- Sinh vật :
+ Thực vật : không thể tồn tại được
+ Động vật : có khả năng chịu rét giỏi như chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi
xanh
- khoáng sản : Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
Câu 3: (2đ)
- nông nghiệp : tiên tiến, có hiệu quả cao
- Công nghiệp phát triển sớm, nèn công nghiệp hiện đại
- Dịch vụ là nghành kinh tế phát triển nhất
Câu 4: (3đ) . Càng đi về phía Tây khí hậu Châu Âu càng ấm áp, mưa
nhiều và ôn hòa, do các yếu tố sau :
- Càng gần đại dương ( Đại Tây dương, chịu ảnh hưởng của biển nóng
Bắc Đại Tây Dương, mùa đông ít lạnh, mùa hạ ít nóng hơn (chênh
lệch nhiệt độ nhỏ ) nên có tính chất ấm áp. (1,5 điểm)
Cành nhận được trực tiếp gió Tây ôn đới từ Đại Tây Dương thổi vào
- mang hơi nước, lượng mưa trung bình năm khá hơn và phân bố khá
đều trong năm. (1,5 điểm)


B. ĐỀ LẺ
Câu 1: (2đ)
- khí hậu : rất giá lạnh. Cực lạnh của Trái Đất, nhiệt độ quanh năm
nhỏ hơn 0oC, có nhiều gió bão nhất thế giới, vận tốc gió 60km/h
- Địa hình : Là một cáo nguyên băng khổng lồ co trung bình 2600m
- Sinh vật :
+ Thực vật : không thể tồn tại được
+ Động vật : có khả năng chịu rét giỏi như chim cánh cụt, hải cẩu, cá voi
xanh

- khoáng sản : Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên
Câu 2: (3đ)
- Phi bắc canađa khí hậu hàn đới khắc nghiệt, chỉ có người exkimô và
người Anh điêng sinh sống
- Phía Tây hệ thống Coocđie chủ yếu vùng núi, cao nguyên, khí hậu
hoang mạc khắc nghiệt
- Đồng bằng Amazôn chủ yếu rừng rậm xích đạo, khí hậu nhiệt đới,
đất đai tương đối màu mỡ, chưa được khai thác hợp lý
- Hoang mạc trên núi cao phía nam hệ thống núi Anđét khi hậu khô
hạn khắc nghiệt (mỗi vế 0,75 đ)
Câu 3: (2đ)
- nông nghiệp : tiên tiến, có hiệu quả cao
- Công nghiệp phát triển sớm, nèn công nghiệp hiện đại
- Dịch vụ là nghành kinh tế phát triển nhất
Câu 4 : (3đ)
- Áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật tiên tiến
- Gắn chặt với nông nghiệp chế biến
+ Chăn nuôi theo từng khu vực
+ Trông trọt : Thành lập các vùng chuyên trồng lúa mì, lúa mạch


ĐỀ KIỂM TRA HKII ĐLÍ 8
I.
Nội dung
1 Khí hậu
Việt nam

Nhận biết

MATRẬN ĐỀ KT

( Dùng cho cả hai đề )
Thông hiểu
v.dụng cấp
độ thấp

TSĐ : 10%

TSĐ : 10%

TSĐ : 10%

SĐ : 10%

SĐ : 10%

SĐ :

v. dụng cấp
độ cao

TSĐ : 30%
Địa hình Việt
nam
TSĐ : 30%

SĐ :10%

Sông ngòi
Việt nam
SĐ : 10%


SĐ :10%

TSĐ : 20%
Các đặc
điểm TN
khác
TSĐ : 20%

SĐ : 10%
SĐ : 10%


II. ĐỀ BÀI KIỂM TRA

.

A . ĐỀ CHẴN :
Câu 1 : Trình bày hai đặc điểm chính của tài nguyên khoáng sản Việt
nam ?
Kể những loại khoáng sản có qui mô vừa và nhỏ , sự phân bố của chúng ?
2đ .
Câu 2 : Khí hậu Việt nam có những đặc điểm chung nào ? những thuận
lợi , khó khăn do khí hậu mang lại ? 3đ .
Câu 3 : Trình bày các kiểu hệ sinh thái nước ta ? cho vd và nói rõ sự phân
bố của chúng ? 3đ .
Câu 4 : Giaỉ thích hiện tượng gió Phơn tây nam ở Trung bộ Việt nam ? 2đ
B ĐỀ LẺ :
Câu 1 : Nét độc đáo , đa dạng và phức tạp của khí hậu Việt nam thể hiện
chổ nào ? 3đ .

Câu 2 : Địa hình nước ta hình thành và biến đổi do những nguyên nhân
chủ yếu nào ? và n.t.n ? 2đ
Câu 3 : Sông ngòi Bắc bộ , Trung bộ, Nam bộ khác nhau những điểm cơ
bản nào ? và n.t.n ? 3đ
Câu 4 : giải thích hiện tượng gió Phơn tây nam ở Trung bộ Việt nam ? 2đ .
III .

ĐÁP ÁN :

Câu 1 :
Hai đặc điểm chính của tài nguyên K/S VN là nước ta giàu T.N
.K/S với 5000 điểm quặng và 60 loại K/S khác nhau …
Đặc điểm thứ hai là các mỏ được hình thành chủ yếu qua ba giai đoạn địa
chất ….1,5đ.
Nêu được một số loại K/Svà sự phân bố của chúng . cho4-5 vd …0,5đ.
Câu 2 : Nêu được hai đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt nam : là T/C nhiệt
đới gió mùa ẩm và T/C đa dạng , thất thường của K/H VN về chế độ nhiệt ,
mưa ẩm và chế độ gió … mỗi ý cho 0,75đ .
* Những thuận lợi , khó khăn do K/H mang lại :
- Cung cấp mưa ẩm cho nông nghiệp …
- Tạo cho nông nghiệp nước tacos cây trồng đa dạng phong phú với
cây trồng nhiều đới nhiệt ….
- Cho GTVT… cho thủy sản …cho du lịch…mỗi ý 0,5đ.
*
Những khó khăn :kể các thiên tai : lũ lụt ,hạn hán …v.v.….0,5đ .
câu 3 : Các kiểu hệ sinh thái : - HST rừng rậm nhiệt đới ẩm chân núi .


-


HST rừng thưa rụng lá một mùa .. ở Tây bắc .
HST rừng tre nứa ở Việt bắc .
Rừng ngập mặn ven biển ….ở ….mỗi ý 0,5đ .
Các khu bảo tồn thiên nhiên …kể được ít nhất 5 khu bảo thiên nhiên
1đ .
- HST nông nghiệp ..
Mỗi ý cho 0,25đ .
Câu 4 : giải thích được nguyên nhân sinh ra gió Phơn Tây nam :
-hướng hoạt động của gió TN.
- thời gian HĐ gió TN .
- Tác động của ĐH Trường sơn …
- tính chất của gió TN vào Trung bộ VN…..
Mỗi ý cho 0,5đ .
B.

ĐỀ LẺ

Câu 1 : Nét độc đáo của khí hậu VN so với các quốc gia có cùng vĩ độ thì
nước ta có nền nhiệt cao …(vd )…
-có lượng mưa lớn vd …
-có độ ẩm cao…có một mùa đông khá lạnh nên trồng được nhiều loại cây
của nhiều đới nhiệt …1đ .
- Tính đa dạng , phức tạp … trả lời như câu 2 đề chẵn ….mỗi vế cho 0,5 đ.
Câu 2 :
Nêu được địa hình nước ta hình thành qua ba niên đại địa chất.
Kể được sơ bộ sự hình thành cơ bản địa hình qua từng giai đoạn địa chất .
Do hoạt động của nội lực và ngoại lực …
- Gồm giai đoạn tân kiến tạo …chưa hình thành lãnh thổ …có hai
mảng nền cổ …0,5đ .
- Giai đoạn cổ kiến tạo : gồm hai thời kì …trình bày đúng nội dung

mỗi thơì kì cho 0,75đ …
Câu 3 : Nêu được sự khác nhau cơ bản về sông ngòi ba miền với các tiêu
chí sau :
- Kể cá hệ sông chính của ba miền …1đ .
- Hướng chảy các dong sông …………0,5 đ .
- Thủy chế ……………………………1đ .
- Giá trị kinh tế ……………………….0,5đ .
Câu 4 : Như câu 4 đề chẵn .
ĐỀ KIỂM TRA ĐL 9 KI II .
I.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
( Chung cho cả hai đề )


Nội dung

Nhận biết

I. Vùng
Đông nam bộ
TSĐ : 20%
SĐ : 10%
= 2Đ
=1Đ

II. Đồng
bằng Sông
Cửu Long
TSĐ : 30%

1= 3Đ
Kinh tế biển
đảo
30% = 3đ

Thông hiểu

IV . Tự nhiên
Quảng bình
TSĐ 20%=2đ

v.dụng c. độ
cao

10% =1Đ

10% =1Đ

SĐ :10%
= 1Đ

SĐ :10%=1Đ

10%=1đ

v. dụng c. độ
thấp

10% =1đ


10% =1đ

10%=1đ

10%=1đ

II . ĐỀ BÀI KIỂM TRA ..
A.

ĐỀ CHẴN :

Câu 1 : ( 2đ ) . Điều kiện tự nhiên và nguồn tài nguyên thiên nhiên của
Đông nam bộ có những thuận lợi và những khó khăn gì trong phát triển kinh
tế của vùng ?
Câu 2 ( 2,5đ) . Tại sao ngành thủy sản và ngành chăn nuôi thủy cầm ở
Đồng bằng Sông Cửu Long laị phát triển nhất nước ta ?


Câu 3 : ( 3,5đ ) . Dựa vào bảng số liệu dưới đây , hãy vẽ biểu đồ hình cột
thể hiện ngành thủy sản của ĐBSCL so với toàn quốc ? .
- Qua biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về ngành thủy sản ĐBSCL so
với cả nước ?
Đơn vị nghìn tấn
ĐBSCL
Cả nước

1995
819,2
1584,4


2000
1169,1
2250,5

2002
1354,5
2647,4

Câu 4 : hãy kể một số tài nguyên thiên nhiên Quảng bình trong phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh nhà ? 2đ .
B. ĐỀ LẺ :
Câu 1 : kể các nguồn tài nguyên của biển đảo nước ta ? nguyên nhân làm
giảm sút tài nguyên , ô nhiểm môi trường biển đảo nước ta ? các biện pháp
khắc phục ? 3đ .
Câu 2 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây , hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện
sản lượng thủy sản ở ĐBSCL so với toàn quốc , rút ra nhận xét giữa thủy sản
ĐBSCL so với toàn quóc ? ( 3đ )
ĐBSCL
Cả nước

1995
819,2
1584,4

2000
1169,1
2250,5

2002
1354,5

2647,4

Câu 3 : Hãy kể một số tài nguyên Quảng bình trong phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh nhà ? ( 2đ ).
Câu 4 : Tại sao Đông nam bộ có sức thu hút vốn và lao động từ bên ngoài
mạnh nhất nước ta ? ( 2đ ) .
III . ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA .
A/ ĐỀ CHẴN : Nêu được các ý cơ bản sau :
Câu 1 : Nêu được đặc điểm vị trí , khí hậu ĐNB thuận lợi …….1đ
- Tài nguyên thiên nhiên :
+ đất ba dan trồng cây công nghiệp …0,5đ .
+ Đất xám trồng cây ăn quả ….0,5đ .
+ tài nguyên biển : biển ấm , sinh vật biển đa dạng –phong phú , ngư
trường … rộng …0,5đ .
+ Điều kiện tốt để phát triển GTVT, DL …..0,5đ…
- những khó khăn : + thiên tai …khí hậu biến động .


+ Diện tích rừng ít ..
+ ô nhiễm môi trường …
+ giá cả biến động …..mỗi ý 0,25đ .
Câu 2 : ngành thủy sản và thủy cầm phát triển nhất bởi :
- khí hậu ấm, diện tích mặt nước rộng …cụ thể …
- thức ăn dồi dào …vd..
- Người dân có kinh nghiệm trong sản xuất.. .v.v…
- Thị trường rộng lớn …vd..
- Ngư trường rộng …vd…
- Mỗi ý 0,5đ
Câu 3 : Vẽ được biểu đồ , đúng cho 1,5đ .
- Nhận xét đúng ,như đã nói các thế mạnh ở câu 2 . đủ các vấn đề nêu

ở trên cho 1,5đ
Câu 4 : Các nguồn tài nguyên Quảng bình :
- Tài nguyên đất gò đồi ….vd
- Tài nguyên biển …vd
- Taì nguyên rừng ….vd
- Tài nguyen khoáng sản …cho vd…0,5đ
- Tài nguyên sông ngòi ….vd
- Tài nguyên di sản thiên nhiên …vd …các ý khác cho 0,25
ĐỀ LẺ : Câu 1 : Các nguồn tài nguyên biển đảo nước ta :
- Tài nguyên thủy sản …..vd…hơn 2000 loài cá , hơn 100 loài cá có
giá trị kinh tế cao…
0,5đ
- Tài nguyên khoáng sản biển …vd … 0,5đ…
- Tài nguyên giao thông vận tải biển ….các cảng biển …0,5đ.
- Tài nguyên du lịch biển …( các bãi tắm , du lịch sinh thái biển …
0,5đ.
• Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đảo : nêu được các nguyên nhân làm
ô nhiễn …1đ.
Câu 2 và câu 2 như đề chẵn .
Câu 4 : Nhờ : - Cơ sở hạ tầng tốt nhât .
- Sự dụng vốn hiệu quả nhất .
- Có nhiều kinh nghiệm và năng động trong sản xuất .
- Thích ứng nhanh với cơ chế thị trường …
- Có nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp thu hút lao động nhất …
- V.v….
Mỗi ý 0,5đ




×