Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn sinh 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.84 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45’

Đề 02:
Câu 1. (2đ). Thoái hóa là gì? Cho ví dụ?
Câu 2. (4đ). Thế nào là Hệ sinh thái? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh gồm những thành phần chủ
yếu nào? Hãy vẽ 1 lưới thức ăn?
Câu 3. (4đ). Hậu quả của chặt phá rừng? Vì sao phải sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên?
Theo em, nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 02)

Câu 1. (2đ)
- Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng
suất giảm (1đ)
- HS cho được VD (1đ)
Câu 2. (4đ)
- HST bao gồm QXSV và sinh cảnh, trong đó các SV luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động
qua lại với các NTVS của MT tạo thành 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định (1đ)
- HS cho được VD: (1đ)
- 1 HST hoàn chỉnh bao gồm: (1đ)
+ Các thành phần VS: Đất, đá…
+ SVSX: TV
+ SVTT: ĐV ăn TV, ĐV ăn ĐV
+ SVPG: VK, nấm..
- 1 lưới TĂ: (1đ)
Cỏ



Thỏ


Câu 3. (4đ)
- Hậu quả chặt phá R (1,5đ)

Hổ
Cáo
Mèo rừng

VSV


+ Làm mất nguồn gen quý giá, mất nhiều loài SV (0,5đ)
+ Mất CBST, tăng xói mòn đất, gây lũ lụt, hạn hán (0,5đ)
+ Gây khó khăn cho việc điều hoà KH (0,5đ)
- TN ko phải là vô tận, sd hợp lý vừa đáp ứng nhu cầu sd của XH hiện tại vừa đảm bảo duy trì
lâu dài các nguồn TN cho thế hệ con cháu mai sau (1,5đ)
- E tương lai: E sạch: Gió, bức xạ mặt trời, E thuỷ triều… (1đ)
GVBM
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

Trương Văn Minh


TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012

Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45’

Đề 01:
Câu 1. (2đ). Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ?
Câu 2. (4đ). Thế nào là quần thể sinh vật? Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật? Mật
độ quần thể tăng hay giảm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 3. (4đ). Có những dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu nào? Vì sao phải sử dụng hợp lý tài
nguyên thiên nhiên? Theo em, nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 01)

Câu 1. (2đ)
- Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F 1 có ưu thế hơn hẳn so với P về sự STPT, k/n chống chịu,
NS, CL (1đ)
- HS cho được VD (1đ)
Câu 2. (4đ)
- QTSV là tập hợp những cá thể cùng loài sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất định, ở 1
thời điểm nhất định, những cá thể trong QT có k/n giao phối đẻ SS (1đ)
- HS cho được VD: (1đ)
- Đặc trưng cơ bản của QT (1đ)
+ Tỷ lệ giới tính
+ Thành phần nhóm tuổi
+ Mật độ QT
- MĐ QT tăng: nguồn TĂ dồi dào (0,5đ)
- MĐ QT giảm: do b/động bất thường của đk sống (Lũ, chấy R, dịch bệnh,,) (0,5đ)
Câu 3. (4đ)
- Có 3 dạng TNTN chủ yếu (1,5đ)
+ Tái sinh (0,5đ)
+ Ko tái sinh (0,5đ)



+ E vĩnh cửu (0,5đ)
- TN ko phải là vô tận, sd hợp lý vừa đáp ứng nhu cầu sd của XH hiện tại vừa đảm bảo duy trì
lâu dài các nguồn TN cho thế hệ con cháu mai sau (1,5đ)
- E tương lai: E sạch: Gió, bức xạ mặt trời, E thuỷ triều… (1đ)
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM
Trương Văn Minh


TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45’

Đề 02:
Câu 1. (3đ). Trình bày cấu tạo và chức năng của Da?
Câu 2. (5đ). Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết?
Câu 3. (2đ). Trình bày cấu tạo dây thần kinh tủy?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 02)

Câu 1. (3đ)
- Da cấu tạo gồm 3 lớp (1,5đ)
+ Lớp biểu bì
+ Lớp bì
+ Lớp mỡ dưới da

- Chức năng của da (1,5đ)
+ Bảo vệ cơ thể
+ Tiếp nhận KT xúc giác
+ Bài tiết
+ Điều hoà thân nhiệt
+ Tạo vẽ đẹp
Câu 2. (5đ)
- Giống: Các TB tuyến đều tạo ra các sp tiết (1đ)
- Khác (3đ)
+ SP tiết của tuyến Nội tiết: ngấm thẳng vào máu (1.5đ)
+

Ngoại tiết: tập trung vào ống dẫn để đổ ra ngoài (các tuyến tiêu hoá,

lệ…) (1.5đ)
- HS cho được VD tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết vừa làm nhiện vụ ngoại tiết (1đ)
Câu 3. (2đ)
Cấu tạo của dây thần kinh tủy:
- Có 31 đôi dây TK tủy (0.5đ)
- Mỗi dây TK tủy gồm 2 rể: (1đ)


+ Rể trước: rể vận động
+ Rể sau: rể cảm giác
- Các rể tủy đI ra khỏi lổ gian đốt: dây TK tủy (0.5đ)
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM

Trương Văn Minh



TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45’

Đề 01:
Câu 1. (3đ). Trình bày tính chất và vai trò của Hoocmon?
Câu 2. (5đ). Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
Câu 3. (2đ). Tai cấu tạo như thế nào?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 01)

Câu 1. (3đ)
- Tính chất (1.5đ)
+ Mỗi HM chỉ ảnh hưởng tới 1 cơ quan xác định
+ HM có hoạt tính SH cao
+ HM không mang tính đặc trưng của loài
- Vai trò (1.5đ)
+ Duy trì tính ổn định bên trong của cơ thể (0,75đ)
+ Điều hoà quá trình sinh lý (0,75đ)
Câu 2. (5đ)
- Bảng (4đ)
PXCĐK

PXKĐK


Tính cá thể
Đồng nhất
Ko DT
DT
Được tiếp thu, lặp đi lặp lại trong quá trình Xuất hiện tự nhiên
sống
TWTK: võ não
Hoạt động TK phức tạp
- HS cho được VD: (1đ)
Câu 3. (2đ)
Cấu tạo của Tai
- Tai ngoài: Vành tai, ống tai, màng nhĩ (0.5đ)
- Tai giữa: Chuỗi xương tai, vòi nhĩ (0.5đ)

Tuỷ sống, trụ não, tiểu não
Đơn giản


- Tai trong: Bộ phận Tiền đình, ống bán khuyên (0.5đ)
- Bộ phận thu nhận KT sóng âm: ốc tai (0.5đ)
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM
Trương Văn Minh



TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH


KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45’

Đề 02:
Câu 1. (3đ). Thế nào là động vật quý hiếm? Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm?
Câu 2. (3đ). Chứng minh sự tiến hoá hệ hô hấp ở động vật?
Câu 3. (4đ). Trình bày đặc điểm cấu tạo của chim Bồ câu thích nghi đời sống bay lượn?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 02)

Câu 1. (3đ)
- ĐV quý hiếm là những ĐV có giá trị nhiều mặt và có sl giảm sút (0,5đ)
- HS cho được VD (0,5đ)
- Biện pháp (2đ)
+ Bảo vệ MT sống
+ Cấm săn bắt, buôn bán, giữ trái phép
+ Chăn nuôi chăm sóc đầy đủ
+ Xây dựng khu dự trữ
+ Thông báo nguy cơ tuyệt chủng
+ Tuyên truyền GD
Câu 3. (3đ)
- ĐVCXS khi chuyển từ nước lên cạn đã chuyển từ kiểu HH = mang (Cá)  = da, phổi
(Lưỡng cư)  HH hoàn toàn = phổi (2đ)
- HS lấy VD cụ thể (1đ)
Câu 3. (4đ)
- Chim có thân hình thoi: giảm sức cản của KK, được phủ bằng lông vũ nhẹ, xốp (1đ)
- Có hệ thống túi khí làm cơ thể chim nhẹ (1đ)
- Hàm ko có răng, chi trước biến thành cánh, chi sau có x bàn dài thích nghi đ/s bay lượn (1đ)
- Các ngón chân có vuốt sắc, 3 ngón hướng phía trước, 1 ngón hướng phía sau thích nghi sự bám

chặt vào cành cây, sự cất cánh và hạ cánh (1đ)
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM
Trương Văn Minh


TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 7
Thời gian: 45’

Đề 01:
Câu 1. (3đ). Đa dạng sinh học là gì? Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
Câu 2. (3đ). Chứng minh sự tiến hoá hệ thần kinh ở động vật?
Câu 3. (4đ). Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn
trốn kẻ thù?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 01)

Câu 1. (3đ)
- Đa dạng SH là hiện tượng phong phú về số loài, về các dạng trong 1 loài và nhiều loài về MT
sống (0.5đ)
- HS lấy được VD: (0.5đ)
- Bảo vệ sự Đa dạng SH (2đ)
+ Tuyên truyền GD
+ Không săn bắn và buôn bán ĐV
+ Không phá R làm nương rẫy, đề phòng cháy R

Câu 2. (3đ)
- HTK từ chưa phân hóa  HTK mạng lưới  Chuổi hạch đơn giản  Chuỗi hạch phân
hóa (não, hầu, bụng)  Hình ống phân hóa bộ não, tủy sống (2đ)
- HS lấy VD cụ thể (1đ)
Câu 3. (4đ)
- Bộ lông mao dày xốp: Giữ nhiệt, bảo vệ Thỏ khi ẩn trong bụi (1đ)
- Chi trước ngắn: đào hang; Chi sau dài khõe: Bật nhảy xa, chạy trốn kẻ thù (1đ)
- Mũi tinh, lông xúc giác: Thăm dò TĂ và môI trường (1đ)
- Có vành tai lớn, cử động: Đinh hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù (0.5đ)
- Mắt có mí, cử động được: Giữ mắt ko bị khô, bảo vệ Thỏ khi trốn trong bụi rậm(0.5đ)
TTCM

GVBM


Hồ Thị Hải Đường

Trương Văn Minh


TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 6
Thời gian: 45’

Đề 02:
Câu 1. (5đ). Phân biệt quả thịt và quả khô?
Câu 2. (5đ). Trình bày vai trò của Vi khuẩn?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 02)


Câu 1. (5đ)
- Quả khô: Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng (2đ)
+ Quả khô nẻ: Khi chín khô vỏ quả có khả năng tự tách ra cho hạt rơi ra ngoài
+ Quả khô không nẻ: Khi chín khô vỏ quả không tự tách ra
- Quả thịt: Khi chín thì mềm, vỏ dày chứa đầy thịt quả (2đ)
+ Quả mọng: Có phần thịt quả rất dày và mọng nước
+ Quả hạch: Ngoài phần thịt quả còn có hạch rất cứng chứa hạt bên trong
- HS cho được VD: (1đ)
Câu 2. (5đ)
Vai trò của VK:
- Có lợi: (2.5đ)
+ Phân hủy CHC thành CVC
+ Góp phần hình thành than đá, dầu lữa
+ VK cố đinh đạm, bổ sung nguồn đạm cho đất
+ Lên men
+ Vai trò trong CNSH
- Có hại: (2.5đ)
+ Ôi thiu TĂ
+ Bệnh Tả
+ Bệnh Lao..
TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM
Trương Văn Minh


TRƯỜNG TH-THCS HƯNG TRẠCH


KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Sinh học 6
Thời gian: 45’

Đề 01:
Câu 1. (5đ). Phân biệt cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm?
Câu 2. (5đ). Trình bày vai trò của thực vật (trong thiên nhiên, đối với động vật, đối với đời sống
con người)?
Đáp án và biểu điểm: (Đề 01)

Câu 1. (5đ)
- Bảng (4đ)
Đặc điểm
- Rễ
- Kiểu gân lá
- Thân
- Hạt
- Số cánh hoa
- HS cho được VD: (1đ)

Một lá mầm
Chùm
//
Cỏ, cột
Phôi có 1 lá mầm
6

Câu 2. (5đ)
- Trong thiên nhiên (2đ)

+ Điều hoà hàm lượng CO2/O2
+ Điều hoà KH
+ Giảm ô nhiểm MT
+ Giúp giữ đất, chống xói mòn
+ Hạn chế ngập lụt, hạn hán
+ Bảo vệ nguồn nước ngầm
- Đối với ĐV (1,5đ)
+ CC O2 và TĂ
+ CC nơi ở và nới SS
- Đối với đ/s con người (1,5đ)
+ Những cây có giá trị sd
+ Những cây có hại

Hai lám mầm
Cọc
Hình mạng
Gổ, cỏ leo
2
5


TTCM

Hồ Thị Hải Đường

GVBM
Trương Văn Minh





×