Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc ki mot bo 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.7 KB, 2 trang )

Trờng THCS Phú Nhuận
Giáo viên: Trần Hoàng An

Đề kiểm tra học kì i
Môn: Sinh
lớp 6
Tiết: 35
Mã số:03
Thời gian làm bài
45

A/ PHN TRC NGHIM
I/ Hóy chn cõu tr li ỳng nht trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Trong nhng nhúm cõy sau õy, nhúm no gm ton cõy cú hoa?
a/ Cõy xoi, cõy t, cõy u, cõy rau b.
b/ Cõy bui, cõy ci, cõy dng x, cõy hoa hng.
c/ Cõy phng, cõy mớt, cõy mn, cõy c chua.
d/ Cõy rờu, cõy i, cõy mn, cõy ngụ.
Cõu 2: T bo nhng b phn no ca cõy cú kh nng phõn chia?
a/ Mụ phõn sinh ngn
c/ Chi ngn
b/ Mụ phõn sinh
d/ C a v b
Cõu 3: Min hỳt l min quan trng nht ca r vỡ?
a/ Cu to min hỳt gm v v tr gia.
b/ Cú mch rõy, mch g vn chuyn cỏc cht nuụi cõy.
c/ Cú chc nng d tr.
d/ Cú nhiu lụng hỳt cú chc nng hp th nc v mui khoỏng.
Cõu 4: Trong nhng nhúm cõy sau õy nhúm no gm ton cõy cú thõn r?
a/ C tranh, cõy ngh, cõy dong ta.
b/ Cõy su ho, cõy ti, cõy c rt.


c/ Cõy dong ta, cõy ci, cõy gng.
d/ Cõy khoai tõy, cõy xng rng, cõy sn.
II/ Ghộp ni ni dung ct A vi ni dung ct B cho thớch hp:
Ct A
1/ Min trng thnh
2/ Min hỳt
3/ Min trng thnh
4/ Min chúp r

Ct B
a/ Hp th nc v mui khoỏng
b/ Dn truyn
c/ Che ch cho u r
d/ Lm cho r di ra

III/ Chn cõu ỳng hoc sai:
1/ Tt c cỏc r cõy u cú min hỳt.
2/ Thõn di ra do s phõn chia t bo mụ phõn sinh ngn.
3/ Cõy g lõu nm cú dỏc v rũng.
4/ C gng l thõn c.
B/ T LUN
Cõu 1: Thõn cõy gm nhng b phn no?
Cõu 2: Cu to trong ca phin lỏ gm nhng phn no?
Chc nng ca mi phn.
Cõu 3: Vit s túm tt quỏ trỡnh quang hp? Yu t no l iu kin cn thit cho
quỏ trỡnh quang hp.
Cõu 4: Mun c khoai lang khụng mc mm thỡ phi ct gi nh th no? Em hóy
cho bit trng khoai lang bng cỏch no? Ti sao khụng trng bng c.



ĐÁP ÁN
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất.
1–c
2–b 3–d 4–a
( Mỗi ý đúng 0.25đ )
II/ Ghép nối.
1–b 2–a
3–d 4–c
( Mỗi ý đúng 0.25đ )
III/ Chọn câu đúng sai.
1–S 2–Đ 3–Đ 4–S
( Mỗi ý đúng 0.25đ )
B/ PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1:( 1.75đ ) : Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
Mỗi ý đúng 0.5đ riêng “Cành”0.25đ.
Câu 2:( 2.25đ ) : Cấu tạo trong phiến lá:
- Biểu bì 0.25đ
- Thịt lá 0.25đ
- Gân lá 0.25đ
Mỗi chức năng đúng 0.5đ.
Câu 3:( 2đ )
- Viết sơ đồ đúng ( 1.5đ ). Nếu sai 1 ý trừ 0.5đ.
Những điều kiện cần cho quang hợp: Ánh sáng và diệp lục. ( Mỗi ý 0.25đ ).
Câu 4:(1đ )
- Muốn khoai lang không mọc mầm: Bảo quản nơi khô ráo. ( 0.25đ )
- Người ta trông khoai lang bằng dây. ( 0.25đ )
- Không trồng bằng củ để tiết kiệm và có thời gian thu hoặch ngắn. ( 0.5đ )




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×