PHềNG GD&T THANH OAI
CHNH THC
THI CHN HC SINH GII LP 9 NM HC 2014 - 2015
Mụn: Toỏn
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
thi gm cú: 01 trang
Cõu 1: (6 im)
1. Cho A =
:
a. Rỳt gn A
b. Tớnh A khi x =
+
2. Cho n l s nguyờn dng v n l. CMR:
1947
Cõu 2: (4 im)
Gii phng trỡnh
x 2 3x + 2 + x + 3 = x 2 + x 2 + 2 x 3
b ) Cho a, b, c l 3 s tng ụi mt khỏc nhau v tho món:
a
b
c
+
+
=0
b-c
c-a
a-b
a
b
c
+
+
=0
Chng minh rng:
2
2
(b - c)
(c - a)
(a - b) 2
Cõu 3: (3 im)
a) Tìm nghiệm nguyên của phơng trình
1 + x + x2 + x 3 = y 3
b) Cho a,b,c là các số dơng và a+b+c=1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= a 3 + b 3 + c 3
Cõu 4: (6 im)
Cho ng trũn (O; R) v ng thng d khụng cú im chung vi ng trũn. Gi M l im
thuc ng thng d. Qua M k 2 tip tuyn MA, MB ti ng trũn. H OH d ti H. Ni AB
ct OH ti K, ct OM ti I. Tia OM ct ng trũn (O; R) ti E.
a. Chng minh OK.OH = OI. OM
b. Chng minh E l tõm ng trũn ni tip tam giỏc MAB.
c. Tỡm v trớ ca M trờn ng thng d din tớch tam giỏc OIK cú din tớch ln nht.
Cõu 5: (1 im)
Tỡm nghim nguyờn dng ca phng trỡnh:
(x + y)4 = 40y + 1.
- Ht Lu ý: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Toán
Câu 1: (6 điểm)
1. a) ĐK: x
0; x
0.5
1
2
1
0.5
Rút gọn A =
b) Lập phương 2 vế tính x = 2
Thay vào A: => A =
n
0.25
0.25
= … = 3-2
n
n
n
0.25
0.25
0.25
0.25
n
2. Ta có: 46 + 296.13 = 46 - 13 + 297.13
= 46n - 13n + 9.33.13n
= (46-13).(…) + 9.33.13n
= 33 . (…) + 9.33.13n 33
0.5
Lại có: 46n + 296.13n = 46n + 13n +295.13n = (46n +13n) + 5.59.13n
= (46+13) . (…) + 5.59.13 n
= 59.(…) + 5.59.13 n 59
Mà (13; 39) = 1 Nên từ
và => 46n + 296.13n 33.59 = 1947 (đpcm)
Câu 2: (4 điểm)
a,(2đ)
a, x 2 − 3x + 2 +
x + 3 = x − 2 + x 2 + 2 x − 3 (1)
x 2 − 3x + 2 ≥ 0
⇔x≥2
ĐK: x + 3 ≥ 0
x 2 + 2 x − 3 ≥ 0
(1) ⇔ + = +
x −1 = a ≥ 0
Đặt: x − 2 = b ≥ 0
x + 3 = c ≥ 0
⇔ a.b + c = b + a.c
(1)
⇔ a(b - c) - (b - c) = 0
0,25
0,5
0,25
0,5
a = 1
⇔ (a - 1)(b - c) = 0 ⇔
b = c
Với a = 1 ⇒
x − 1 = 1 ⇔ x - 1 = 1 ⇔ x = 2 (thoả mãn đk)
Với b = c ⇒
nghiệm
⇒ x - 2 = x + 3 ⇒ 0x = 5 vô
x−2 = x+3
0,5
Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 2
b(2đ)
b) Từ giả thiết ta có:
0,5
a
b
c
ab - b 2 - ac + c 2
=
=
b-c
a-c a-b
( a - b) ( a - c)
a
1
Nhân 2 vế của đẳng thức với
ta có:
b-c
( b - c)
2
=
ab - b 2 - ac + c 2
( a - b) ( a - c) ( b - c)
0,5
Vai trò của a, b, c như nhau, thực hiện hoán vị vòng quanh giữa a, b, c ta có:
b
( c - a)
=
2
cb - c 2 - ab + a 2
( a - b) ( a - c) ( b - c) ,
c
( a - b)
2
=
ac - a 2 - bc + b 2
( a - b) ( a - c) ( b - c)
a
b
c
+
+
=0
Cộng vế với vế các đẳng thức trên, ta có
2
2
(b - c)
(c - a)
(a - b) 2
0,5
0,5
Câu 3: (3 điểm)
Bµi 3: (3®iÓm)
1
2
3
4
a. (1,5d) Giải: Ta có x2+x+1=(x+ )2 + >0
5x2+11x+7=5(x+
11 2 19
) +
>0
10
20
Nên(1+x+x2+x3)-(1+x+x2)<1+x+x2+x3<(1+x+x2+x3)+(5x2+11x+7)
⇔ x3<1+x +x2+x3<(x+2)3 hay x3
0,25®
0,25®
0,5®
x = 0
=>(x+1)3=1+x+x2+x3 ⇔ x(x+1)=0 ⇔
x = −1
*x=0=>y=1
*x=-1=>y=0
Vậy nghiệm nguyên của PT là : (0;1), (-1;0)
0,5®
b) (1,5®)
ta cã a>0 nªn a 3 +
⇒ a3 ≥
1
1
1 1
a
+
≥ 3 3 a3 . .
= ( b®t c«si cho 3 sè d¬ng)
27 27
27 27 3
0,5®
a 2
−
3 27
b
3
t¬ng tù b3 ≥ −
2 3 c 2
;c ≥ −
27
3 27
,
0,5®
1
2 1 2 1
⇒ a 3 + b 3 + c 3 ≥ (a + b + c) − = − =
3
9 3 9 9
1
1
Do ®ã A ≥ . DÊu “=” x¶y ra khi a=b=c=
9
3
1
1
VËy min A= ⇔ a = b = c =
9
3
0,5®
Bài 4
(6 đ)
a)
M
1
2
A
2
E
1
( 2 điểm)
1
I
O
J N
K
H
B
d
+ Chứng minh được : OM ⊥ AB ≡ I
+ Chứng minh: ∆OIK : ∆OHM
OI OK
=
⇒ OK.OH = OI.OM
OH OM
·
+ Tia MI là tia phân giác: AMB
(1)
¶ +E
µ = 900
A
1
1
¶ + OAE
·
¶ + OAE
·
¶ =A
¶
⇒A
= 900 mà A
+
= 900 ⇒ A
1
2
1
2
µ
·
E1 = OAE
·
⇒ AE là tia phân giác MAB
(2)
+ Chứng minh :
b)
( 2điểm )
c)
(2 điểm )
0,75
0,75
0,5
0,25
1,25
0,25
+ Từ ( 1) và ( 2) ⇒ E là tâm đường tròn nội tiếp ∆MAB
0,25
+ Chứng minh trong ∆OAM : OI. OM = OA2 = R2
+ Lập luận có:
OK.OH = OI.OM
0,25
0,25
R2
⇒ OK.OH = OI.OM = R ⇒ OK =
, Lập luận ⇒ K cố định
OH
2
0,25
+ Gọi IN là đường cao của ∆OIK và J là trung điểm của ON.
IN.OK
⇒ ( SOIK ) max ⇔ ( IN ) max ( do IK không đổi )
2
OK
OK
+ Đánh giá: IN ≤ IJ =
⇒ ( IN ) max =
⇔ N ≡ J ⇔ ∆IOK vuông cân.
2
2
+ Lập luận ∆OMH vuông cân ⇒ MH = HO . Kết luận……
+ SOIK =
0,25
0,25
0,5
0,25
Câu 5: (1 điểm)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
(x + y)4 = 40y + 1. (1)
Vì x ≥ 1, y ≥ 1 nên (1) viết được dưới dạng:
( x + y ) 3 = 40 y + 1
x+ y
Chứng minh được
40 y + 1 40 y + 40 x
= 40
<
x+ y
x+ y
Suy ra 2(x + y)2 < 20 suy ra x + y < 4
2(x + y) ≤ ( x + y ) =
2
3
Đồng thời x + y là ước của 40y + 1 là số lẻ nên x + y lẻ
⇒ x+y=3
⇒ 40y + 1 = 34 = 81 ⇒ y = 2 ⇒ x = 1.
Vậy (x,y) = (1;2)
- Hết -
0,5đ
00,5đ