Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra toan cuoi nam lop 1 theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.01 KB, 2 trang )

Họ và tên: ……………………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẾ PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2011-2012

Lớp: ……………..

MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
67 ; 68; 69 ; ........ ; ......... ; ............; ............ 74 ; ...... ; ........; .......;
90 ; 91 ; 92; .........; ..........; ..............; ..........; ........... ; ..........; .........; 100
Bài 2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ;
27 =.........+.........;
45 =........+..........;

34 = ........+ ........
47 = ........+.........;

Bài 3/ Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 53
b) 45 - 32

c) 68

- 54

d) 96 - 86

---------------------------

-------------------------------



------------------------------

-------------------------------

---------------------------

-------------------------------

------------------------------

-------------------------------

---------------------------

-------------------------------

------------------------------

-------------------------------

Bài 4/ Viết tiếp vào lời giải
a. Lan có sợi dây dài 79cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu Xăng- ti
mét ?
Bài giải:
Độ dài của sợi dây còn lại là:
-----------------------------------------------------------------------------------

Đáp số


-----------------

cm

Nhà em nuôi 22 con gà mái và 33 con gà con. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà
Bài Giải:
Số gà nhà em có là:
-----------------------------------------------------------------------------------

Đáp số

-----------------------------------------------------------

-

Bài 5: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số hình chữ nhật là
a. 1
b. 2 c. 3
d. 4
2. Số hình tam giác là
a. 2
b. 3 c. 4
d. 5
Bài 6/ Viết số thích hợp vào ô trống
+ 24 = 24
30 +

< 32


35 -

= 35

15 +

> 25

Giáo viên chấm thi


HƯỚNG DẪN CHẤM THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2011-2012
Bài 1: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Bài 2: 2 điểm ( HS điền số mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
Bài 4 3 điểm ( Đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm) Không trừ điểm nếu thếu đáp số
BàI 5 (1 điểm) Số hình chữ nhật là 3 hình; được 0,5 điểm 2 hình cho 0,25 điểm
số hình tam giác là 5 hình (nếu HS nêu thiếu 1 hình được 0,25 điểm)
Bài 6: 1 điểm (HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)



×